Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA GHKI - KHỐI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.84 KB, 8 trang )


ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
LỚP 1
LỚP 1
Người thực hiện: Phan Thị Tuyết Mai
Người thực hiện: Phan Thị Tuyết Mai

A. MÔN TIẾNG VIỆT
A. MÔN TIẾNG VIỆT
I-
I-
Luyện đọc
Luyện đọc
:
:


1. Đọc âm,vần:
- t, đ, l, th, g, gh, ng, ngh, h, nh, qu, p,
ph, b, ch, s, r, x, k, kh, gi, y, tr.
- ai, ui, ua, ưa, ia, ôi, ơi, ưi, oi, uôi,
ươi.

2.
2.
Đọc từ
Đọc từ
:
:
cá trê, trí nhớ, y tế, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, ngã


tư, cá ngừ, chợ quê, cụ già, giã giò, gồ
ghề, ghi nhớ, ghế gỗ, phá cỗ, nho khô, rổ
khế, kẽ hở, khe đá, chữ số, cá rô, thợ xẻ,
chả cá, thứ tự, da thỏ, lá mạ, thợ mỏ, ti vi,
đi bộ, vỉa hè, lá mía, chia quà, cà chua,
ngựa gỗ, mùa dưa, ngựa tía, nhà ngói, gà
mái, ngà voi, bé gái, trái ổi, thổi còi, bơi lội,
gửi thư, vui vẻ,tuổi thơ, tươi cười, nải
chuối, buổi tối, múi bưởi.

3.
3.
Đọc câu
Đọc câu
:
:
- Nghỉ hè, bố mẹ cho Nga về quê.
- Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
- Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có
nghề giã giò.
- Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

4.
4.
Bài tập
Bài tập
:
:

1.Điền k hay c ?
...ẽ hở nhổ ...ỏ ...ì cọ
...á kho ...ủ từ bó ...ê
2.Điền g hay gh ?
...à ri ...ế gỗ nhà ...a
...i nhớ ...õ mõ gồ ...ề
3.Điền ng hay ngh ?
củ ...ệ ...ã tư ...ỉ hè
cá ...ừ ...ệ sĩ ...õ nhỏ

×