PHßNG gi¸o dôc & ®µo t¹o thµnh phè TAM KỲ
PHßNG gi¸o dôc & ®µo t¹o thµnh phè TAM KỲ
Trêng tiÓu häC TR N QU C TO NẦ Ố Ả
Trêng tiÓu häC TR N QU C TO NẦ Ố Ả
Líp: 5/3
CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt – Lớp 5
Năm học : 2010 – 2011
Câu 1: Đọc bài Tập đọc “Thư gửi các HS” viết vào chỗ trống câu văn
trong bài nói về nhiệm vụ của toàn dân sau Cách mạng tháng Tám:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong cuộc kiến thiết đất nước?
A/ Cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
B/ Lớn lên xây dựng đất nước ta giàu đẹp sánh vai với các cường
quốc năm châu.
C/ Lớn lên xây dựng đất nước Việt Nam thoát khỏi tình trạng yếu hèn.
D/ Tất cả các ý nêu trong câu trả lời A, B, C.
Câu 3: Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ để điền vào chỗ trống
theo yêu cầu:
a/ Mở đầu bằng chữ ghi âm đầu viết là g:
……………………………………………………………………………
……….....
b/ Mở đầu bằng chữ ghi âm đầu viết là gh:
……………………………………………………………………………
……….....
Câu 4: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
a/ Tổ quốc b/ non sông
c/ nước nhà d/ đất đai
A. Từ láy B. Từ ghép
1. Chỉ màu trắng:
………………...
……………………
………………
1. Chỉ màu trắng:
………………...
……………………
………………
2. Chỉ màu xanh:
………………...
……………………
………………
2. Chỉ màu xanh:
………………...
……………………
………………
Câu 5: Điền hai từ vào mỗi ô trống cho phù hợp
Câu 6: Từ nào dưới đây không dùng để tả màu sắc của quả?
a/ đỏ ối b/ đỏ mọng
c/ đỏ au d/ đỏ ửng
Câu 7: Từ nào dưới đây dùng để chỉ màu sắc của hoa?
a/ trắng toát b/ trắng bệch
c/ trắng lốp d/ trắng muốt
Câu 8: Viết vần của mỗi tiếng sau vào chỗ trống cho phù hợp:
a/ Tiếng khuyên:
……………………………………………………………..
b/ Tiếng giếng :
……………………………………………………………..
c/ Tiếng gì :
……………………………………………………………...
Câu 9: Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng
đồng không có nghĩa “cùng”
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa
c/ thần đồng d/ đồng ý
Câu 10: Trong bài Tập đọc “Lòng dân”: Đoạn kịch có mấy
nhân vật?
a/ 3 nhân vật b/ 4 nhân vật
c/ 5 nhân vật d/ 6 nhân vật
Câu 11: Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa
cặp từ trái nghĩa?
a/ Dở khóc dở cười
b/ Lên thác xuống ghềnh
c/ Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
d/ Cày sâu cuốc bẫm
e/ Yếu trâu còn hơn khỏe bò
g/ Năng nhặt chặt bị
Câu 12: Điền một từ trái nghĩa vào mỗi chỗ trống để hoàn
chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a/ Tuổi ……………… chí lớn
b/ Đền ơn trả ………………..
c/ Người khôn ăn nói nửa chừng
Để cho người ……… nửa mừng, nửa lo
Câu 13: Gạch dưới các từ đồng âm trong các câu sau:
a/ Bố tôi chèo đò chở đoàn chèo sang sông biểu diễn.
b/ Nhà văn về thăm nhà.
c/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
Câu 14: Trong các dòng sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
a/ cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi.
b/ nhổ răng, răng cưa, răng hàm, răng lược.
c/ mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi.
Câu 15: Từ “đánh” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ Bạn Nam có tài đánh trống.
b/ Quân địch bị chiến sĩ ta đánh lạc hướng.
c/ Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.
d/ Bố em vừa cho em bé đánh giày một bộ quần áo mới