Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề chuẩn minh họa 2020 vật lý tinh giản (lần 2) đề 57 thầy diệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 24 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO

GV biên soạn: Quang Diệu
LẦN 2
ĐỀ SỐ 57

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1 [NB]: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.

D. hướng về vị trí cân bằng.

Câu 2 [TH]: Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của?
A. Kg.

B. u.

C. MeV/c2.

D. MeV/c.

Câu 3 [NB]: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.


B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Câu 4 [NB]: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng
s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.

B. 10 Hz.

C. 5 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 5 [NB]: Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 6 [NB]: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

Trang 1



D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 7 [TH]: Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 768 nm là
A. 1,61 eV.

B. 16,1 eV.

C. 1,61.10-2 eV.

D. 0,16 eV.

Câu 8 [NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu
thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.

B. R = U0/I0.

C. φu – φi = π/2.

D. φu = φi = 0.

Câu 9 [TH]: Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. sóng vô tuyến.


Câu 10 [NB]: Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. thuộc loại sóng dọc.
C. có thể tạo sóng dừng.
D. không có khả năng giao thoa.
Câu 11 [TH]: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f
lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.

B. giảm 2,25 lần.

C. giảm 1,5 lần.

D. tăng 2,25 lần.

Câu 12 [NB]: Xét ba mức năng lượng EK, EL và EM của nguyên tử hidrô. Một phôtôn có năng lượng bằng
EM – EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?
A. Không hấp thụ.

B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái.

C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L.

D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M.

Câu 13 [TH]: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n
(vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng
qua tụ là
A. 4I.


B. I.

C. 2I.

D.

I
.
2

Câu 14 [NB]: Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô 11 H .

B. khối lượng của prôtôn.

Trang 2


C. khối lượng của nơtron.

D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon 12
.
6 C

Câu 15 [TH]: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao

Câu 20 [NB]: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.

B. chàm.


C. tím.

D. đỏ.

Câu 21 [TH]: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức


e  220 2 cos 100t   (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
3

A. 0,02 s.

B. 314 s.

C. 50 s.

D. 0,0l s.

Câu 22 [NB]: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính
thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. Một dải ánh sáng trắng.
Câu 23 [TH]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ
bằng
A. 0,65 μm.


B. 0,45 μm.

C. 0,60 μm.

D. 0,75 μm.
Trang 3


Câu 24 [TH]: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng tần số
của ánh sáng nhìn thấy là
A. từ 2,4.1014 Hz đến 7,3.1014 Hz.

B. từ 3,9.1014 Hz đến 8,9.1014 Hz.

C. từ 2,8.1014 Hz đến 6,9.1014 Hz.

D. từ 3,9.1014 Hz đến 7,9.1014 Hz.

Câu 25 [NB]: Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B = B0cosωt thì
trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là
A. 2ωSB0.

B. ωSB0.

C. SB0/ω.

D. 2SB0/ω.

Câu 26 [TH]: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = – 1,51

eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = –13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:
A. 2.92.1015 Hz.
Câu 27 [TH]: Hạt nhân

B. 2.28.1015 Hz.
37
17

C. 4.56.1015 Hz.

D. 0,22.1015 Hz.

Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết mn = 1,008670u, mp = 1,007276u và

u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

37
17

Cl bằng

A. 8,5684 MeV/nuclon.

B. 7,3680 MeV/nuclon.

C. 8,2532 MeV/nuclon.

D. 9,2782 MeV/nuclon.

Câu 28 [NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.

B. φu – φi = –π/2.

C. φu – φi = π/2.

D. φu = φi = 0.

Câu 29 [TH]: Một quả cầu tích điện 6, 4.107 C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số
proton để quả cầu trung hòa về điện?
A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron.

C. Thừa 25.1012 electron.

D. Thiếu 25.1013 electron.

Câu 30 [VDT]: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là
A. 1/ 2

B. 3

C. 2

D. 1/ 3


Câu 31 [VDT]: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
độ x  3cos  t  5 / 6 cm Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos  t  5 / 6 cm Dao
động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2  8cos  t   / 6 cm

B. x2  2cos  t   / 6 cm

Trang 4


C. x2  2cos  t  5 / 6 cm

D. x2  8cos  t  5 / 6 cm

Câu 32 [VDT]: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của
dây so với đường thẳng đứng 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8
m/s2. Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất lần lượt là
A. 2 J và 2 m/s.

B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s.

D. 3 J và 7,7 m/s.

Câu 33 [VDT]: Ba dao động điều hòa cùng phương: x1  10cos(10t   / 2) (cm),

x2  12cos(10t   / 6) (cm) và x3  A3 cos(10t  3 ) (cm). Biết dao động tổng hợp của ba dao động trên
có phương trình là x  6 3 cos10t (cm). Giá trị A3 và 3 lần lượt là
A. 16 cm và 3   / 2

B. 15 cm và 3   / 2


C. 10 cm và 3   / 3

D. 18 cm và 3   / 2

Câu 34[VDT]: Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz tại một thời điểm nào đó một phần
mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D
là 60 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng.
A. Từ E đến A, v = 6 m/s.

B. Từ E đến A, v = 8 m/s.

C. Từ A đến E, v = 6 cm/s.

D. Từ A đến E, v = 10 m/s

Câu 35 [VDT]: Đặt điện áp 50(V) - 50(Hz) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40  và cuộn dây thuần cảm
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 30(V). Độ tự cảm của cuộn dây là:
0,3
0, 2
0, 4
0, 4
A.
B.
C.
D.
H
H
H
 H




 2
 3
Câu 36 [VDT]: Một học sinh cận thị có các điểm Cc , Cv cách mắt lần lượt là 10cm và 90cm . Học sinh này
dùng kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào
trước kính?
A. 5 cm  8 cm

B. 4 cm  9 cm

C. 5 cm  9 cm

D. 4 cm  8 cm

Câu 37 [VDC]: Hai dao động điều hòa có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2). Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích x1.x2 theo thời gian t. Đặt φ = φ1 - φ2 và α = φ1
+ φ2 thì giá trị của (cosφ + cosα) gần giá trị nào nhất sau đây?

Trang 5


A. 0,75.

B. 1,28.

C. 1,71.

D. 1,53.


Câu 38 [VDC]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch
tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 –
2P2 = 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 270 W.

B. 280 W.

C. 200 W.

D. 350 W.

Câu 39 [VDC]: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp
xoay chiều: u1 = U1 2 cos(ω1t + φ1) (V) và u2 = U 2 2 cos(ω2t + φ2) (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay
chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Giá trị của y là:

A. 108.

B. 104.

C. 110.

D. 120.

Trang 6



Câu 40 [VDC]: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền
sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho
ΔAMB vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M.
A. 37,5 dB.

B. 38,5 dB.

C. 35,5 dB.

D. 32,5 dB.

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
MA TRẬN

Chuyên đề

Lớp

Nhận
biết

Dao động cơ học
12
Có 7
chuyên
đề

11
Có 7
chuyên

đề

3

Sóng cơ học
Điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích Điện trường
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt. các dụng cụ quang học
Tổng số câu hỏi
Tỉ lệ%

3
3
1
2
1
1
0
1
0
0

1
0
0
16
40%

Cấp độ câu hỏi
Vận
Vận
Thông
dụng
dụng
hiểu
thấp
cao
1
3
1

Tổng
số câu
hỏi
8

2
3
1
2
2
2

1
0
0
0
0
0
0
14
35%

1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
6
15%

1
2
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
10%

7
9
2
4
3
3
1
1
0
0
1
0
1
40
100%

7-A


8-B

9-B

10-C

1-D

2-D

3-B

4-A

ĐÁP ÁN
5-B
6-B

11-D

12-D

13-A

14-D

15-C

16-C


17-C

18-D

19-B

20-C

21-A

22-B

23-C

24-D

25-B

26-A

27-A

28-C

29-B

30-B

31-D


32-B

33-A

34-B

35-B

36-C

37-D

38-A

39-B

40-D

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Trang 7


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 [NB]: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí biên.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.


D. hướng về vị trí cân bằng.

Hướng dẫn:
Đáp án D
Lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 2 [TH]: Trong vật lý hạt nhân, đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của?
A. Kg.

B. u.

C. MeV/c2.

D. MeV/c.

Hướng dẫn:
Đáp án D
Ngoài đơn vị u, kg, khối lượng còn có đơn vị: E = mc2  m 

E  MeV 
c2  c2 

Câu 3 [NB]: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Hướng dẫn:
Đáp án B
Độ lớn của lực căng dây treo có trường hợp nhỏ hơn trọng lượng.

Câu 4 [NB]: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng
s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz.

B. 10 Hz.

C. 5 Hz.

D. 20 Hz.
Trang 8


Hướng dẫn:
Đáp án A
  2f  f 

 20

 10  Hz 
2 2

Câu 5 [NB]: Hãy chọn phát biểu đúng. Để tạo sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Hướng dẫn:

Bài tập loại này tương đối đơn giản, chỉ cần đổi đơn vị cho đúng.
Năng lượng của phôtôn ánh sáng tính theo đơn vị Jun:
ε=

hc 6,625.1034. 3.108
=
 2,58.1019 J
λ
768.109

Nếu tính theo đơn vị eV ta có: ε =

2,58.10-19 (J)
 1, 61 (eV)  Đáp án A.
1, 6.10-19

Câu 8 [NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu
thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi.

B. R = U0/I0.

C. φu – φi = π/2.

D. φu = φi = 0.
Trang 9



Hướng dẫn:
Đáp án B
Mạch chỉ có R nên u cùng pha với i: φu = φi, R = Uo/Io = U/I.
Câu 9 [TH]: Ánh sáng hồ quang điện không chứa bức xạ nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. sóng vô tuyến.

Hướng dẫn:
Đáp án B
Ánh sang hồ quang điện không chứa tia X
Câu 10 [NB]: Sóng điện từ
A. chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. thuộc loại sóng dọc.
C. có thể tạo sóng dừng.
D. không có khả năng giao thoa.
Hướng dẫn:
Đáp án C
Sóng điện từ có thể gây ra phản xạ , khúc xạ , giao thoa , sóng dừng như sóng ánh sang và sóng cơ .
Câu 11 [TH]: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f
lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần.

B. giảm 2,25 lần.

C. giảm 1,5 lần.


D. tăng 2,25 lần.

Hướng dẫn:
Đáp án D
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong tụ I 

U
U

 U.2f .C
1
ZC
C

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong tụ lúc sau :  I ' 



U ' 1,5U

 1,5U.1,5f .2C
1
Z'C
C

I'
 2, 25  I '  2, 25I
I


Trang 10


Câu 12 [NB]: Xét ba mức năng lượng EK, EL và EM của nguyên tử hidrô. Một phôtôn có năng lượng bằng
EM – EK bay đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ hấp thụ phôtôn và chuyển trạng thái như thế nào?
A. Không hấp thụ.

B. Hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái.

C. Hấp thụ rồi chuyển từ K lên M rồi lên L.

D. Hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M.
Hướng dẫn:

Đáp án D
Nguyên tử hấp thụ photon EM – EK sẽ chuyển thẳng từ mức K lên mức L.
Câu 13 [TH]: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ điện, khi rôto quay với tốc độ n
(vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng
qua tụ là
A. 4I.

B. I.

C. 2I.

D.

I
.
2


Hướng dẫn:
Đáp án A
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :

I

U
ZC

Từ biểu thức u  e   '  NBSsin  t   ta thấy nếu tốc độ quay của roto tăng k lần thì hiệu điện thế
hiệu dụng tăng k lần , đồng thời ZC giảm k lần

 I tăng 2k lần : I’ = 4I
Câu 14 [NB]: Hãy chọn phát biểu đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của hạt nhân hiđrô 11 H .

B. khối lượng của prôtôn.

C. khối lượng của nơtron.

D. 1/12 khối lượng của hạt nhân cacbon 12
.
6 C
Hướng dẫn:

Đáp án D
Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng

14

6

C

1
khối lượng của hạt nhân cacbon
12

12
6

C

Câu 15 [TH]: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động của con lắc đơn lần lượt là ℓ1, ℓ2 và T1, T2. Biết T2 = 2T1. Hệ thức đúng là
A. ℓ1= 2ℓ2.

B. ℓ1= 4ℓ2.

C. ℓ2 = 4ℓ1.

D. ℓ2 = 2ℓ1.

Trang 11


Hướng dẫn:
Đáp án C
T1  2




l1
l
và T2  2 2
g
g

T1
l
l
1
1
 1   1   l2  4l1
T2
l2 2
l2 4

Câu 16 [NB]: Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Hướng dẫn:
Chọn đáp án C
Câu 17 [TH]: Một nguồn phát âm coi là nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương. Mức cường độ âm tại
điểm M lúc đầu là 80 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 20% thì mức cường độ âm tại M là bao
nhiêu?
A. 95 dB.


B. 125 dB.

C. 80,8 dB.

D. 62,5 dB.

Hướng dẫn:
Đáp án C
Ta có : L  10log

Và L '  10log

P
 80
I0 .4r 2

1, 2P
I0 4r 2

 L'  80  10log1, 2  80,8  dB
Câu 18 [NB]: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng
sẽ
A. tăng lên 3 lần

B. giảm đi 3 lần

C. tăng lên 9 lần

D. giảm đi 9 lần


Hướng dẫn:
Chọn đáp án D
Trang 12


Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng với đường thẳng nối hai điện
tích đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách
giữa chúng.

F k

2
q1q2
9 Nm
;
k

9.10
r2
C2

Câu 19 [TH]: Một sóng cơ có phương trình u = 6cos2π(10t – 0,04x) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kì của sóng là
A. 1 s.

B. 0,1 s.

C. 20 s.

D. 2 s.


Hướng dẫn:
Đáp án B
T

2
 0,1s
2.10

Câu 20 [NB]: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam.

B. chàm.

C. tím.

D. đỏ.

Hướng dẫn:
Đáp án C
Câu 21 [TH]: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức


e  220 2 cos 100t   (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
3

A. 0,02 s.

B. 314 s.


C. 50 s.

D. 0,0l s.

Hướng dẫn:
Đáp án A

I

U 100
2
2

 2A T 

 0, 02s .
 100
Z 50 2

Câu 22 [NB]: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính
thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. Các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. Một dải ánh sáng trắng.
Trang 13


Hướng dẫn:
Đáp án B

Thu được quang phổ liên tục của ánh sáng trắng là một dải màu từ đỏ đến tím liên tục.
Câu 23 [TH]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y–âng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ
bằng
A. 0,65 μm.

B. 0,45 μm.

C. 0,60 μm.

D. 0,75 μm.

Hướng dẫn:
Đáp án C
Ta có : i 

D
ia 1, 2.103.103
  
 0,6  m 
a
D
2

Câu 24 [TH]: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng tần số
của ánh sáng nhìn thấy là
A. từ 2,4.1014 Hz đến 7,3.1014 Hz.

B. từ 3,9.1014 Hz đến 8,9.1014 Hz.


C. từ 2,8.1014 Hz đến 6,9.1014 Hz.

D. từ 3,9.1014 Hz đến 7,9.1014 Hz.
Hướng dẫn:

Từ công thức  
 ft 

fđ 

c
c
f 
f


c
3.108

 7,9.1014 Hz và
 t 0,38.106

c
3.108

 3,9.1014 Hz.  Chọn D.
 đ 0, 76.106

Câu 25 [NB]: Cảm ứng từ gửi qua một vòng dây dẫn kín phẳng có diện tích S có biểu thức B = B0cosωt thì

trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều có giá trị cực đại là
A. 2ωSB0.

B. ωSB0.

C. SB0/ω.

D. 2SB0/ω.

Hướng dẫn:
Đáp án B
Suất điện động xoay chiều cực đại là : E0  B0S .
Câu 26 [TH]: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = – 1,51
eV sang trạng thái dừng có năng lượng EK = –13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng:

Trang 14


A. 2.92.1015 Hz.

B. 2.28.1015 Hz.

C. 4.56.1015 Hz.

D. 0,22.1015 Hz.

Hướng dẫn:
Đáp án A
A 1047500


 1047,5s  17,5  phut 
UI
1000
hc
hc
hc
EM  EK 
  MK 

 0,102.106  m 
19
 MK
EM  E K  1,51  13,6  .1,6.10

 A  UIt  t 

f 

c
MK

 2,94.1015  Hz 

Câu 27 [TH]: Hạt nhân

37
17

Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết mn = 1,008670u, mp = 1,007276u và


u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

37
17

Cl bằng

A. 8,5684 MeV/nuclon.

B. 7,3680 MeV/nuclon.

C. 8,2532 MeV/nuclon.

D. 9,2782 MeV/nuclon.
Hướng dẫn:

Đáp án A
Năng lượng liên kết : WLK   m0  mCl  .c2   ZmP  NmN  mCl  c2

 WLK  17.1,0073  20.1,0087  36,956563 .931,5  318,14  Mev 
 WLKR 

WLK 318,14

 8,59 (Mev/nuclon)
A
37

Câu 28 [NB]: Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.

A. ωu ≠ ωi.

B. φu – φi = –π/2.

C. φu – φi = π/2.

D. φu = φi = 0.

Hướng dẫn:
Đáp án C
Đoạn mạch chỉ chứa L thì điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc


 u  i 
2
2
Câu 29 [TH]: Một quả cầu tích điện 6, 4.107 C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số
proton để quả cầu trung hòa về điện?

Trang 15


A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron.

C. Thừa 25.1012 electron.

D. Thiếu 25.1013 electron.
Hướng dẫn:


* Vật mang điện dương Q  6, 4.107 C , số electron thiếu: N 

Q
 4.1012  Chọn B
19
1,6.10

Câu 30 [VDT]: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là
A. 1/ 2

B. 3

C. 2

D. 1/ 3

Hướng dẫn:
Chọn đáp án B
Theo bài ra: a 

1
1
A
amax   2 x   2 A  x 
2
2
2


1 2
kA
Wd W  Wt W



1  2
1  3
1 2
Wt
Wt
Wt
kx
2

Câu 31 [VDT]: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
độ x  3cos  t  5 / 6 cm Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos  t  5 / 6 cm Dao
động thứ hai có phương trình li độ là
A. x2  8cos  t   / 6 cm

B. x2  2cos  t   / 6 cm

C. x2  2cos  t  5 / 6 cm

D. x2  8cos  t  5 / 6 cm
Hướng dẫn:

Chọn đáp án D
Từ công thức: x  x1  x2  x2  x  x1  3


5

5
 5  8
6
6
6

Dùng máy tính Casio fx 570 – ES,
bấm như sau: Shift MODE 4 (Để chọn đơn vị góc là radian)
MODE 2 (Để chọn chế độ tính toán với số phức)

Trang 16


3 Shift (−)

5

-5Shift (−) .
6
6

(Màn hình máy tính sẽ hiển thị 3

5

 5 ).
6

6

Shift 2 3 = .
Màn hình sẽ hiện kết quả: 8

5
6

Nghĩa là biên độ A2  8cm và pha ban đầu  2  

5
.
6

Câu 32 [VDT]: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 1 kg, độ dài dây treo 2 m, góc lệch cực đại của
dây so với đường thẳng đứng 0,175 rad. Chọn mốc thế năng trọng trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8
m/s2. Cơ năng và tốc độ của vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất lần lượt là
A. 2 J và 2 m/s.

B. 0,30 J và 0,77 m/s. C. 0,30 J và 7,7 m/s.

D. 3 J và 7,7 m/s.

Hướng dẫn:
Chọn đáp án B

mgl 2
1.9,8.2

2

W  2 amax  2 .0,175  0,30  J 

v   A  g .la  0,77  m / s 
max
 max
l
Câu 33 [VDT]: Ba dao động điều hòa cùng phương: x1  10cos(10t   / 2) (cm),

x2  12cos(10t   / 6) (cm) và x3  A3 cos(10t  3 ) (cm). Biết dao động tổng hợp của ba dao động trên
có phương trình là x  6 3 cos10t (cm). Giá trị A3 và

lần lượt là

A. 16 cm và 3   / 2

B. 15 cm và 3   / 2

C. 10 cm và 3   / 3

D. 18 cm và 3   / 2
Hướng dẫn:

Chọn đáp án A

Trang 17




1

x  x1  x2  x3  x3  x  x1  x2  6 3  10  12  16    chọn A
2
6
2

Câu 34[VDT]: Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10 Hz tại
một thời điểm nào đó một phần mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó
khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60 cm
và điểm C đang từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng
và tốc độ truyền sóng.
A. Từ E đến A, v = 6 m/s.

B. Từ E đến A, v = 8 m/s.

C. Từ A đến E, v = 6 cm/s.

D. Từ A đến E, v = 10 m/s
Hướng dẫn:

Chọn đáp án B
Vì điểm C từ vị trí cân bằng đi xuống nên cả đoạn BD đang đi xuống. Do đó, AB đi lên, nghĩa là sóng truyền
E đến A.
Đoạn AD  3 / 4  60  3 / 4    80 cm  0,8 m  v  f  8 m/s
Câu 35 [VDT]: Đặt điện áp 50(V) - 50(Hz) vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40  và cuộn dây thuần cảm
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UL = 30(V). Độ tự cảm của cuộn dây là:
0,3
0, 2
0, 4
0, 4
A.

B.
C.
D.
H
H
H
 H



 2
 3
Hướng dẫn:
U R 40

 1(A) ;
I
40
U
Z
30
0,3

 ZL  L 
 30()  L  L 
 H   chọn B.
I
1



Câu 36 [VDT]: Một học sinh cận thị có các điểm Cc , Cv cách mắt lần lượt là 10cm và 90cm . Học sinh này


 U2  UR2  UL2  UR  40(V)  I 

dùng kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào
trước kính?
A. 5 cm  8 cm

B. 4 cm  9 cm

C. 5 cm  9 cm

D. 4 cm  8 cm
Hướng dẫn:

Sơ đồ tạo ảnh:

Ok
AB 


d  dc ;dv 

A1B1

d'

d M OCc ;OCv 


mat

V

l

Trang 18


1
1
1
1
 d  l  OC  Dk
 d  0,1  10
dc  0, 05  m 
 c
 c
c



1  1
 1  1  10 dv  0, 09  m 
 Dk
 dv l  OCv
 d v 0,9

 Chọn C.


Câu 37 [VDC]: Hai dao động điều hòa có phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt +
φ2). Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích x1.x2 theo thời gian t. Đặt φ = φ1 - φ2 và α = φ1
+ φ2 thì giá trị của (cosφ + cosα) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,75.

B. 1,28.

C. 1,71.

D. 1,53.

Hướng dẫn:
Đáp án D

Trang 19


N
P

M

Q

Có x  x1x 2  A1A 2 .

AA
1
cos(2t  )  cos   1 2 cos  2t     cos 

2
2

Ta thấy dao động x có biên độ A 

A1A 2
. Ta sẽ dựa vào đồ thị để tìm A.
2

Gọi độ lớn 1 ô của trục tung là a. Tại M và P thì x = 12a ; tại N thì x = 14a ; tại Q thì x = 7a. Nếu như coi N
là biên dương thì tại M và P x cách biên dương 2a, tại Q cách biên dương 7a. Vòng tròn đơn vị :

Q
P
β
β

O

N

β

M
2a
7a

Trang 20



A  2a

cos


2

A  7a
A
 A  2a 
Có 
. Vì cos 2  2 cos 2   1 
 2
  1  A  8a
A

7a
A
A


cos 2 

A
Tại t = 0 có : 12a  8a(cos   cos )  cos   cos   1,5
Câu 38 [VDC]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần và tụ điện. Hình vẽ bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo tần số góc. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch
tiêu thụ công suất Pm. Lần lượt cho ω = ω1 và ω = ω2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P1 và P2. Nếu P1 –
2P2 = 343 W thì Pm gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 270 W.

B. 280 W.

C. 200 W.

D. 350 W.

Hướng dẫn:
Đáp án A
7

 U L1  U L2  U L max
Từ đồ thị ta rút ra được : 
(1)
8
2  41

Gọi L là tần số góc để UL max. Có

1 1 1
1 
  2  2  (2)
2
L 2  1 2 


U 2L max
Pm  2 2 R

L L


U2
U2
49 U 2L max
Có P  I 2 R  2L R  2 L 2 R  P1 
R (3)
ZL
L
64 12 L2


49 U 2L max
P2 
R
64 22 L2


Trang 21


Từ (2) và (3)  P1  P2 

49
49
.2Pm  P1  P2 
Pm
64
32


Từ (1) và (3)  P1  16P2

49

P1  P2  32 Pm
P1  392(W)


 P2  24,5(W)
Kết hợp với đề bài ta có hệ : P1  16P2
P  2P  343

2
Pm  272(W)
 1

Câu 39 [VDC]: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các điện áp
xoay chiều: u1 = U1 2 cos(ω1t + φ1) (V) và u2 = U 2 2 cos(ω2t + φ2) (V) thì đồ thị công suất mạch điện xoay
chiều toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Giá trị của y là:

A. 108.

B. 104.

C. 110.

D. 120.

Hướng dẫn:

Đáp án B
+ Xét đường (1)
Với Rm1 thì P max = 125W ; Với R = 20 hoặc R = x thì P bằng nhau và bằng 100W ; 20 < x < 145.


U12
P

 max 2R

U12
m1
125



5000 20x


2 20x
 R 2m1  20x  Z2LC  

 100
2
2
20

20x
20U



2
1
P  U1 20
 202  20x  100

202  20x

 x  80
x 2  85x  400  0 

  x  5
 x  80
20  x  145
20  x  145

+ Xét đường (2) :
Trang 22


Với Rm2 thì P max = y (W) ; Với R = 80 và R = 145 thì P bằng nhau và bằng 100W ; 100 < y < 125.


U 22
P

 max 2R  y

U 22
m2

y



 U  150(V)


2.20 29
2
 R 2m2  145x  11600  ZLC

 2
2
 y  104, 45(W)

 80U 2
2

100
U
80
2
2
P 
 80  11600

802  11600
Câu 40 [VDC]: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền
sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho
ΔAMB vuông cân ở A. Xác định mức cường độ âm tại M.

A. 37,5 dB.

B. 38,5 dB.

C. 35,5 dB.

D. 32,5 dB.

Hướng dẫn:
Đáp án D

M

O

A

H

B

Gọi O là nơi đặt nguồn phát sóng. Vì mức cường độ âm ở A lớn hơn nên A gần O hơn (hình vẽ).

 P
4
 4OA 2  I0 .10

 P
 I0 .103
Có 

2
 4OB
 P
LM
 4OM 2  I0 .10

2

 OB 

  10 . Đặt OA = x thì OB  x 10
 OA 

Có MH  AH  HB 

AB OB  OA x( 10  1)


2
2
2

Trang 23


 OH  OA  AH  x 

x( 10  1) x( 10  1)

2

2

Áp dụng ĐL Pytago : OM2  MH2  OH2 

x2
x2
( 10  1)2  ( 10  1)2  5,5x 2
4
4

OA2
x2
LM  4

10

 10LM 4  LM  32,6(dB)

2
2
OM
5,5x

Trang 24



×