Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiểm tra 15 phút T8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.56 KB, 7 trang )

KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG IV. 15 phút (2009-2010)
Đề 1:
A/ Trắc nghiệm: (8đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau,bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 5x + 2 > 0 ; B. x
2
- 1 < 0 ; C. 0x + 3

0 ; D.
2
4
3
x −


y
Câu 2: x = - 2 là nghiệm của bất phương trình : 5 ( -x + 2 ) > 3
A. Đúng ; B. Sai
Câu 3: Hai bất phương trình : x - 2 > 2 và x + 4 < 0 có tương đương không ?
A/ Có B/ Không
Câu 4: Bất phương trình : 4x + 18 < 0 có nghiệm là :
A. x >
2
9

; B. x <
9
2

; C. x



9
2

; D. x


2
9
Câu 5: Nếu x <y và a < 0 thì:
A. ax < ay ; B. ax
£
ay ; C. ax > ay ; D. ax
³
ay
Câu 6: Cho bất phương trình - x < 0 . Bất phương trình tương đương với bất phương trình trên là:
A. -3x < 0 ; B. 4x < 0 ; C. -x >0 ; D. x < 0
Câu 7: Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x
£
2x -1:
A. -2 ; B. -1 ; C. 0 ; D. 2
Câu 8 : Bất phương trình : -
( )
2 1x +
> 0 có tập nghiệm là :
A/
{ }
/ 1x x <
; B/
{ }

/ 1x x >
; C/
{ }
/ 1x x < −
; D/
{ }
/ 1x x > −

B/ Tự luận: (2đ)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ x - 1 < 5(x - 3)
b/
2
1
3
x
x
-
<
- +
Họ và tên: .....................................
Lớp : 8/......
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG IV. 15 phút (2009-2010)
Đề 2:
A/ Trắc nghiệm: (8đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau,bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 5x + 2 > y ; B. x
2
- 1 < 0 ; C. 0x + 3


0 ; D.
2
4
3
x −


0
Câu 2: x = - 2 là nghiệm của bất phương trình : 5 ( x + 2 ) > 3
A. Đúng ; B. Sai
Câu 3: Hai bất phương trình : x - 2 > 2 và -x + 4 < 0 có tương đương không ?
A/ Có B/ Không
Câu 4: Bất phương trình : 4x + 18

0 có nghiệm là :
A. x >
2
9

; B. x <
9
2

; C. x

9
2

; D. x



2
9
Câu 5: Nếu x <y và a > 0 thì:
A. ax < ay ; B. ax
£
ay ; C. ax > ay ; D. ax
³
ay
Câu 6: Cho bất phương trình x < 0 . Bất phương trình tương đương với bất phương trình trên là:
A. 3x < 0 ; B. - 4x < 0 ; C. x >0 ; D. -x < 0
Câu 7: Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x
£
x -1:
A. -2 ; B. -1 ; C. 0 ; D. 2
Câu 8 : Bất phương trình :
( )
2 1x +
> 0 có tập nghiệm là :
A/
{ }
/ 1x x <
; B/
{ }
/ 1x x >
; C/
{ }
/ 1x x < −
; D/

{ }
/ 1x x > −

B/ Tự luận: (2đ)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ x - 1 < 5(x + 3)
b/
2
1
3
x
x
-
>
- +

Họ và tên: .....................................
Lớp : 8......
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG IV. 15 phút (2009-2010)
Đề 3:
A/ Trắc nghiệm: (8đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau,bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 5x
2
+ 2 > 0 ; B. x - 1 < 0 ; C. 0x + 3

0 ; D.
2
4

3
x −


y
Câu 2: x = 2 là nghiệm của bất phương trình : 5 ( -x + 2 ) > 3
A. Đúng ; B. Sai
Câu 3: Hai bất phương trình : x - 2 > -2 và x + 4 < 0 có tương đương không ?
A/ Có B/ Không
Câu 4: Bất phương trình : -9x -2 < 0 có nghiệm là :
A. x >
2
9

; B. x <
9
2

; C. x

9
2

; D. x


2
9
Câu 5: Nếu x
£

y và a < 0 thì:
A. ax < ay ; B. ax
£
ay ; C. ax > ay ; D. ax
³
ay
Câu 6: Cho bất phương trình - x > 0 . Bất phương trình tương đương với bất phương trình trên là:
A. -3x < 0 ; B. 4x > 0 ; C. -2x >0 ; D. -x < 0
Câu 7: Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình -x < 2x -1:
A. -2 ; B. -1 ; C. 0 ; D. 2
Câu 8 : Bất phương trình : -
( )
2 1x −
> 0 có tập nghiệm là :
A/
{ }
/ 1x x <
; B/
{ }
/ 1x x >
; C/
{ }
/ 1x x < −
; D/
{ }
/ 1x x > −

B/ Tự luận: (2đ)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ -x + 1 < 3(x - 3)

b/
2
1
3
x
x
+
<
+
Họ và tên: .....................................
Lớp : 8/......
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG IV. 15 phút (2009-2010)
Đề 4:
A/ Trắc nghiệm: (8đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau,bất phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. 5x + 2 > y ; B. x
2
- 1 < 0 ; C.
2
9
x + 3

0 ; D.
2
4
3
xy −



0
Câu 2: x = - 1 là nghiệm của bất phương trình : 5 ( x + 2 ) > 3
A. Đúng ; B. Sai
Câu 3: Hai bất phương trình : 2x - 6 > 2 và -x + 4 < 0 có tương đương không ?
A/ Có B/ Không
Câu 4: Bất phương trình : 4x + 18 < 0 có nghiệm là :
A. x <
9
2

; B. x >
2
9

x ; C. x

9
2

; D. x


2
9
Câu 5: Nếu x
³
y và a > 0 thì:
A. ax < ay ; B. ax
£
ay ; C. ax > ay ; D. ax

³
ay
Câu 6: Cho bất phương trình 3x > 0 . Bất phương trình tương đương với bất phương trình trên là:
A. 3x < 0 ; B. - 4x > 0 ; C. x >0 ; D. x < 0
Câu 7: Số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x > - x -1:
A. -3 ; B. -1 ; C. 0 ; D. -2
Câu 8 : Bất phương trình : -1
( )
2 1x +
> 0 có tập nghiệm là :
A/
{ }
/ 1x x <
; B/
{ }
/ 1x x >
; C/
{ }
/ 1x x < −
; D/
{ }
/ 1x x > −

B/ Tự luận: (2đ)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ x - 12 < 5(x + 3)
b/
2
1
3

x
x
-
> -
+

Họ và tên: .....................................
Lớp : 8......
BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8
A/ Trắc nghiệm:
Dạng1: Chọn chữ cái đứng trước ý đúng.
Câu 1: Trong các bất phương trình sau,bất phương trình một ẩn là:
A. 5x + 2 > y ; B. x
2
- 1 < 0 ; C. 0x + 3

0 ; D.
2
4
3
x −


0
Câu 2: x = - 2 là nghiệm của bất phương trình : 5 ( x + 2 ) > 3
A. Đúng ; B. Sai
Câu 3: Hai bất phương trình : x - 2 > 2 và -x + 4 < 0 có tương đương khơng ?
A/ Có B/ Khơng
Câu 5: Bất phương trình : 4x + 18


0 có nghiệm là :
A. x >
2
9

; B. x <
9
2

; C. x

9
2

; D. x


2
9
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây có vơ số nghiệm :
A 0x < 0 ; B. 0x =
9
2

; C. |x| = 1 ; D. x
2
= 0
Câu 7: Cho phương trình 2x - 6 = 0 . Phương trình tương đương với phương trình trên là:
A. x + 3 = 0 ; B. 4x + 2 = x + 11 ; C. x
2

= 9 ; D. x(3 - x) = 0
Câu 8: Phương trình 0x - 2 = 0 có tập nghiệm là:
A.
{ }
2


; B.
{ }
2−
; C.
{ }
0
; D.

Câu 9: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:
A. 0x = 0 ; B. 2x - 1 = 1 - 2x ; C. x
2
= 0 ; D. 0x +1 = 0
Câu 10:Tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
2 1 2x x− +
= 0 là:
A.
1
,2
2
 
 
 


; B.
1
, 2
2
 
− −
 
 
; C.
1
, 2
2
 

 
 
; D.
1
,2
2
 

 
 
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình :
1
2 3
x
x



+ x =
2 1
2
x
x
+
+
A. x

-2 ; B. x


3
2
; C. x

3
2
và x

2 ; D. x

-2 và x


3
2


Câu 12: Giá trị m để phương trình mx + 3 = 0 có nghiệm x = -1 là:
A. 3

; B. - 3 ; C. - 2 ; D. - 1
Câu 13: Phương trình :
( ) ( )
3 2 1x x− +
= 0 có tập nghiệm là :
A/
1
3;
2
 
 
 
; B/
1
3;
2
 

 
 
; C/
1
3;
2

 


 
 
; D/
1
3;
2

 
 
 

Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình :
2 3 4 3 5
1 7 3
x x
x x
− +
− =
+ −
là :
A/ x

-1 ; B/ x

-1 và x

7 ; C/ x

-1 và x


3 ; D/ x

3 ,x

-1 và x

7
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình
9
6
72
1
)72()3(
13
2

=
+
+
+−
x
xxx
là:
A. x

3 ; B. x

– 3,5 ; C. x

3 và x


– 3 ; D. x

3 ; x

– 3 và x


3,5 Câu 16: Điều kiện xác đònh của phương trình
( )
9
1
2
32
2
3
2
2

−=
+

+


x
x
x
x
x

là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×