ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010-2011
Người biên soạn: Cô giáo Trương Thị Pha Lê
Bài 1: Nối mỗi số với cách đọc số đó.
606 Sáu trăm sáu mươi
660 Sáu trăm linh sáu
600 Sáu trăm sáu mười sáu
666 Sáu trăm
Bài 2:
A. Khoanh vào số lớn nhất
399, 400, 387, 299, 300
B. Khoanh vào số bé nhất
126, 348, 256, 109, 785
Bài 3: Tính nhẩm.
300 + 500 =.............. 700 + 50=............... 300 +40 +10=...............
600 + 200=............... 750 – 100=............. 860 – 60=...............
800 – 600=............... 750 – 700=............. 300 + 6 =...............
Bài 4: Ghi Đ vào bài đặt tính theo cột dọc đúng.
a/ 365 + 28 b/ 43 + 285
365 365 43 43
28 28 285 285
+ + + +
Bài 5: Đặt tính rồi tính
275 + 304 667 – 217 524 + 63
....................... ......................... ...............
.......
....................... ......................... ...............
.......
....................... ......................... ...............
.......
....................... ......................... ...............
.......
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a/ 352 + 245 b/ 567 + 21 c/ 485 – 41 d/ 678 – 246
A. 598 A. 588 A. 75 A.
432
B. 597 B. 777 B. 444 B.
431
Bài 7: Đặt tính rồi tính
357 + 326 468 + 25 726 – 352 528 - 43
.................. ................... ..................... ...............
.....
.................. ................... ..................... ...............
.....
.................. ................... ..................... ...............
.....
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ 364 + 273 b/ 43 + 486 c/ 673 – 138
A. 627 A. 539 A. 545
B. 637 B. 429 B. 534
C. 537 C. 529 C. 535
Bài 9: Nối của bài điền dấu với dấu thích hợp ( <; >; =)
a/ 310 + 200 210 + 310 b/ 450 – 200 450 – 220
A. = B. < C. >
Bài 10: Khối lớp Ba có 258 học sinh, khối lớp Hai có nhiều hơn khối Ba 29
học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... ................................................................
.
..................................... ................................................................
.
....................................... ................................................................
.
Bài 11: Ghi Đ vào cách tính có kết quả đúng, bài toán giải theo tóm
tắt sau:
Có: 635 m vải A. 635 – 295 = 350 ( m)
Đã bán: 295 m vải B. 635 – 295 = 340 (m)
Còn: .......... m vải? C. 635 – 295 = 430 (m)
Bài 12: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
5 x 4
20 : 4
20 : 5
3 x 8
4 x 6
2 x 10
15 : 3
16 : 4
Bài 13: Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp
A/ 7 * 8 B/ * 2 *
* 8 2 * 4
4 3 * 3 6 2
Bài 14: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ 300 x 2 + 20 = ? b/ 600 : 3 – 50 = ?
A. 800 A. 350
B. 620 B. 150
C. 420 C. 250
- -
Bài 15: Có 36 quả bóng bàn xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy
quả bóng bàn?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... ...........................................................
........
..................................... ...........................................................
........
...................................... ...........................................................
........
Bài 16: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để tách hình thành một
hình chữ nhật và một hình tam giác.
A B
D C
Bài 17: Thùng hàng lớn nặng 364 kg. Thùng hàng nhỏ nặng 282 kg. Hỏi
thùng lớn nặng hơn thùng nhỏ bao nhiêu ki – lô – gam?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... ..................................................... .......
.................................... .............................................................
.................................... .............................................................
Bài 18: Viết vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
............................. ............................. ..........................
.
Bài 19: Nối 2 cách đọc giờ chỉ cùng thời gian với nhau:
4 giờ kém 15 phút
9 giờ 40 phút
6 giờ 55 phút
2 giờ kém 25 phút
10 giờ kém 20 phút
3 giờ 45 phút
1 giờ 35 phút
7 giờ kém 5 phút