Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

GA 5 BUỔI 2 Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.47 KB, 11 trang )

TUẦN 23
Soạn:13/2/09
Giảng:16/2/09 Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2009
Hướng dẫn toán
LUYỆN TẬP THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH.
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI.
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về ôn về xăng-ti-mét khối, đề- xi- mét khối, thể tích của một hình, cách đọc
và viết cm
3
, dm
3
xăng-ti-mét khối.
- Biết đổi đơn vị đo thể tích đã học
- GD ý thức học tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở BT toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra
HS nêu khái niệm về cm3, dm3
2. Bài mới
Bài tập 1:Vở BT toán trang 30
-Cho HS làm vở
-Một HS chữa bài
-GV chốt lời giải

Bài tập 2:Vở BT toán trang 30
-Cho HS làm vở
-Một HS chữa bài
-GV chốt lời giải



Bài tập 1:Vở BT toán trang 31
Viết cách đọc các số đo sau:
-Cho HS làm vở
-Một HS chữa bài
-GV chốt lời giải
GV củng cố về cách đọc và viết số đo thể
tích
Bài tập 2:Vở BT toán trang 32
- HS nêu yêu cầu bài tập và cách làm
-Cho HS làm vở
-Một HS chữa bài
-GV chốt lời giải
Bài tập 3 Vở BT toán trang 32
- Điền dấu <, =, >
Học sinh nêu
Bài giải
Hình A gồm 36 hình lập phương nhỏ
Hình B gồm 40 hình lập phương nhỏ
Hình B có thể tích lớn hơn
Bài giải
a, Hình C gồm 24 hình lập phương nhỏ
b, Hình D gồm 18 hình lập phương nhỏ
c, Thể tích hình lập phương D bé hơn
thể tích hình lập phương C
82cm
3
: tám mươi hai xăng -ti-mét khối
508dm
3

: Năm trăm linh tám đề-xi-mét
khối
17,02dm
3
: Mười bảy phẩy linh hai đề-xi-
mét khối
a, 1dm
3
= 1000 cm
3
4,5 dm
3
= 4500 cm
3
b, 5000 cm
3
=5 dm
3
940 000 cm
3
= 940 dm
3
2100 cm
3
= 2dm
3
100 cm
3
- Học sinh làm bài rồi chữa bài:
2020 cm

3
= 2,02 dm
3
- Chữa bài củng cố cách so sánh các số
đo thể tích đã học
Bài tập 2:Vở BT toán trang 34
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập rồi làm
- Chữa bài
- GV củng cố về cách đổi số đo thể tích ,
mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích đã
học
Bài tập 3:Vở BT toán trang 34
Khoanh vào đáp án đúng
- Gv cùng học sinh chữa bài
3- Củng cố-Dặn dò:
GV nhận xét giờ tuyên dương những em
tích cực học tập, dặn hs về học bài.
2020 cm
3
< 2,2 dm
3
2020 cm
3
> 0,202 dm
3
2020 cm
3
< 20,2 dm
3

a) 903,436 672 m
3
= 903 436,672 dm
3
=
903 436 672 cm
3
b) 12,287 m
3
=
1000
12287
m
3
= 12287 dm
3
c) 1 728 297 000 cm
3
= 1 728 297 dm
3
-GV hướng dẫn HS giải bài toán rồi chọn
đáp án đúng để khoanh
-Đáp án đúng là B
Soạn:16/2/09
Giảng:20/2/09 Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009 (Học bài thứ 5)
Hướng dẫn tiếng việt:
NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ.
LUYỆN ĐỌC: CHÚ ĐI TUẦN
I-MỤC TIÊU:
-Nối các vế câu ghép bằng QHT.

-Luyện đọc: Chú đi tuần
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở BT tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra:
2-Bài mới:
Tiết 1+2: Nối các vế câu ghép bằng quan
hệ từ.
BT1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực
hiện các yêu cầu ở dưới:
-GV cho HS làm vở
-Gọi HS chữa bài
-GV chốt lời giải:
BT2: Điền QHT thích hợp vào chỗ trống:
-GV cho HS làm vở
Bọn bất lương ấy / không chỉ ăn cắp tay
lái mà chúng/ còn lấy luôn cả bàn đạp
phanh
a, Tiếng cười không những đem lại niềm
vui cho mọi người mà nó còn là một liều
thuốc trường sinh.
-Gọi HS chữa bài
GV chốt lời giải:
Tiết 3: Luyện đọc:Chú đi tuần
-GV cho HS đọc lại bài thơ theo
nối tiếp
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 2 HS đọc cả bài
-GV đọc cả bài

-Củng cố về nội dung:
nội dung chính của bài thơ là gì?
-Đọc bài thơ trên em có cảm nghĩ gì
GV cho HS nêu cảm nghĩ của mình sau
đó liên hệ thực tế
+HD đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
-Cho HS đọc HTL trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm vàHTL.
- Gv đánh giá điểm cho HS
3. Củng cố-Dặn dò:
- Củng cố về cách nối các vế câu ghép
bằng QHT.
-Dặn HS về nhà ôn bài.
b, Chẳng những hoa sen đẹp mà nó còn
tượng trưng cho sự thanh khiết của tâm
hồn Việt Nam.
c, Ngày nay, trên đất nước ta, không chỉ
công an làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự, an
ninh mà mỗi người dân đều có trách
nhiệm bảo vệ công cuộc xây dựng hoà
bình.
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh luyện đọc theo nhóm
-Tác giả muốn ca ngợi những người chiến
sĩ tận tuỵ, sẵn sàng chịu gian khổ, khó
khăn quên mình vì hành phúc của trẻ thơ.
-Luyện đọc diễn cảm
- Học sinh thi đọc diễn cảm trong nhóm

rồi thi đọc trước lớp
Sọan :17/2/09
Giảng:21/2/09 Thứ bảy ngày 21 tháng 2 năm 2009 ( Học bài thứ sáu)
Hướng dẫn toán
LUYỆN TẬP MÉT KHỐI. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LẬP PHƯƠNG.
I-MỤC TIÊU:
- Củng cố về mét khối, mối quan hệ giữa m
3
và dm
3
, cm
3
. Vận dụng công thức để tính
thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
-GD ý thức học tập cho HS.
II. ĐỒ DÙNG:
-Vở BT toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:
Nêu mối quan hệ giữa m
3
và dm
3,
cm
3
2- Bài mới:
Bài tập1: Học sinh trả lời miệng kết quả
Bài tập 2:

a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là dm
3
:
-Cho HS làm vở
-Gọi HS chữa bài
-Chốt lời giải
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có
đơn vị là cm
3
:
-Cho HS làm vở
-Gọi HS chữ bài
-Chốt lời giải
Bài tập 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
HS suy nghĩ lựa chọn đáp án đúng
Bài tập 4: Viết các số đo thích hợp vào
chỗ chấm:
-Cho HS làm vở
-Gọi HS chữ bài
-Chốt lời giải
Bài tập 2 trang 35
-Học sinh làm rồi chữa bài
-Gv củng cố cách tính thể tích của
HHCN
Bài tập 3(trang 35)
-Gv hướng dẫn hs chia hình cho thành 2
hình hộp chữ nhật.
-Tính thể tích của từng hình rồi cộng lại
- 1 HS nêu

2 em trả lời 2 phần
1m
3
= 1000 dm
3
87,2m
3
= 87200 dm
3
15m
3
= 15000 dm
3
3,128m
3
= 3128 dm
3

1dm
3
= 1000 cm
3

1,952 dm
3
= 1952 cm
3
913,232413 m
3
= 913232413 cm

3
19,80 m
3
=1 980 000 cm
3
- Kết quả:
a- Đ; b- S; c- Đ
Hình
hộp chữ
nhật
(1) (2) (3)
Chiều
dài
6 cm 2,5 m
4
3
dm
Chiều
rộng
4 cm 1,8 m
3
1
dm
Chiều
cao
5 cm 1,1 m
5
2
dm
Thể tích 120 cm

3
4,95 m
3

10
1
dm
3
- Học sinh làm bài vào vở , chữa bài
- Lớp nhận xét
Bài giải
Thể tích hình 1 là:
(20 - 12 )
×
10
×
8 = 640 (cm
3
)
Thể tích hình 2 là:
8
×
12
×
(10 - 5) = 480 (cm
3
)
Bài tập 3 trang 37
- Học sinh đọc và tóm tắt bài toán
- Nêu cách giải rồi làm bài

- Chữa bài
- GV củng cố cách giải toán tỉ lệ
3,Củng cố-Dặn dò :
GV hệ thống bài, nhận xét giờ
Hướng dẫn về nhà: ôn bài
Thể tích khối gỗ là:
640 + 480 = 1120 (cm
3
)
Đáp số : 1120 cm
3
Bài giải
Đổi 0,15 m = 1,5 dm
Thể tích của khối kim loại đó là
1,5
×
1,5
×
1,5 = 3,375 (dm
3
)
Khối kim loại đó nặng là
10
×
3,375 = 33,75 (kg)
Đáp số: 33,75 kg
TUẦN 24
Soạn:20/2/09
Giảng:23/2/09 Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009
HƯ ỚNG DẪN TIẾNG VIỆT

MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ, AN NINH
I. MỤC TIÊU:
-Mở rộng vốn từ: An ninh; học sinh biết tìm các từ thuộc chủ đề an ninh trật tự, đặt
câu với các từ đó
-GD ý thức HT
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở BT tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra:
2, Bài mới:
Bài tập 1: Dòng nào dới đây nêu đúng
nghĩa của từ an ninh? Ghi dấu x vào
ô trống trước ý trả lời đúng:
- Cho HS làm vở
- Gọi HS chữa bài
- Chốt lời giải
Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,
tránh
được thiệt hại.

Yên ổn về chính trị và trật tự xã
hội.
Không có chiến tranh và thiên tai.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×