Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

ÔN THI THPT VÀ ĐẠI HỌC TRỌN BỘ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÝ LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 156 trang )

ÔN
N



. Â


hần . Địa lí tự nhiên
ội dung . Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
âu . Đường bờ biển nước ta cong như hình chữ S, dài 3260 km, chạy từ
Móng ái ( uảng Ninh) đến à iên (Kiên iang)
B Móng ái ( uảng Ninh) đến Năm ăn ( à Mau)
Đồ Sơn ( ải hòng) đến Năm ăn ( à Mau)
D Đồ Sơn ( ải hòng) đến à iên (Kiên iang)
âu 2. uần đảo oàng Sa thuộc
thành phố Đà Nẵng
B tỉnh Bà ịa - Vũng àu
tỉnh uảng Ngãi
D tỉnh Khánh oà
âu 3. Nội thuỷ là vùng nước
tiếp giáp với đất liền nằm ven biển
B nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở
tính từ đường cơ sở rộng 12 hải lí
D ven bờ nằm trong đường cơ sở rộng 12 hải lí
âu 4. rên vùng biển, hệ tọa độ địa lí của nước ta còn kéo dài tới khoảng
vĩ độ 6050’B và từ khoảng kinh độ 1010Đ đến trên 117020’ Đ tại Biển Đông
B vĩ độ 8024’B và từ khoảng kinh độ 1010Đ đến trên 109024’Đ tại Biển Đông
vĩ độ 23023’B và từ khoảng kinh độ 1010Đ đến trên 117020’ Đ tại Biển Đông
D vĩ độ 6050’B và từ khoảng kinh độ 1010Đ đến trên 109024’ Đ tại Biển Đông
âu 5. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí nước ta?


Nằm ở rìa phía ây của bán đảo Đông Dương
B Nằm ở phía Đông của khu vực Đông Nam Á
iếp giáp với Biển Đông thông ra hái Bình Dương
D Nằm ngay trung tâm của khu vực Đông Nam Á
âu 6. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?
Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương
B iếp giáp với Biển Đông thông ra hái Bình Dương
Vừa tiếp giáp với các quốc gia trên đất liền và trên biển
D Nằm ngay vị trí trung tâm của khu vực Đông Nam Á
âu 7. ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết các tỉnh biên giới nào sau đây trên đất
liền của nước ta tiếp giáp với 2 quốc gia?
Lai hâu, Điện Biên C. Kon Tum, Gia Lai. B Lào ai, Lai hâu D Điện Biên, Kon um
âu 8. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng nội thủy?
Là vùng nước tiếp giáp với đất liền
B Nằm ở phía trong đường cơ sở
Được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
D Là vùng biên giới quốc gia trên biển
âu 9. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng lãnh hải?
1


ó chiều rộng 24 hải lí tính từ đường cơ sở
B Nằm ở phía trong đường cơ sở
Được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
D Là đường biên giới quốc gia trên biển
âu 0. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng đặc quyền kinh tế?
Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế
B ó chiều rộng 200 hải lí tính từ vùng lãnh hải
Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D Là đường biên giới quốc gia trên biển

âu . Vùng này, Nhà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm
soát thuế quan, các quy định về y tế, Đó là vùng nào?
hềm lục địa
B iếp giáp lãnh hải
Lãnh hải D Vùng đặc quyền kinh tế
âu . hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng thềm lục địa?
ó độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa tùy thuộc vào từng vùng biển khác nhau
B Là phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài
Mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa
D ác nước khác có quyền về mặt thăm dò, khai thác và bảo vệ tài nguyên
âu 3. Thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do
ảnh hưởng của các luồng gió tín phong đông bắc
B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy
định
sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi
D ảnh hưởng sâu sắc của Biển Đông
âu 4. ác động của các khối khí di chuyển qua biển kết hợp với vai trò của Biển Đông đã mang lại cho
nước ta
nguồn dự trữ dồi dào về nhiệt và ẩm
B nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
khí hậu có bốn mùa rõ rệt
D thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
âu 5. ác động của các khối khí di chuyển qua biển kết hợp với vai trò của Biển Đông – nguồn dự trữ
dồi dào về nhiệt và ẩm đã làm cho
thiên nhiên nước ta mang tính chất cận nhiệt đới ẩm gió mùa
B thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
C. thiên nhiên nước ta mang tính chất cận xích đạo gió mùa
D thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
âu 6. Vị trí và hình thể nước ta đã tạo nên
sự phân hóa đa dạng của tự nhiên

B sự phong phú về tài nguyên khoáng sản
sự đa dạng về tài nguyên sinh vật
D thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
âu 7. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi
có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa
B đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
C. giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
D giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
âu 8. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú chủ yếu do
lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng
B nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa
nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới
D nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật
âu 9. Vùng tiếp giáp lãnh hải là vùng biển
tiếp giáp với đất liền, nằm ở phía trong đường cơ sở
B được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển
thuộc chủ quyền quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở
2


D nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế Nước ngoài được tự do về hàng hải
âu 0. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta
thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch
B thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa
thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông
D thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật
âu

. Nước ta nằm ở
trung tâm của bán đảo Đông Dương

trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc

B vùng không có các thiên tai: bão, lũ lụt
D khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa

ội dung . Đất nước nhiều đồi núi
âu . Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta chủ yếu là núi thấp?
Địa hình đồi núi chiếm tới ¾ diện tích
B Địa hình đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích
Đồng bằng và đồi núi thấp chiếm tới 85% diện tích
D Địa hình thấp dần theo hướng tây bắc xuống đông nam
âu . Đặc điểm nào sau đây không thể hiện cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng?
A. Địa hình có tính phân bậc rõ rệt
B ấu trúc địa hình có hai hướng chính
Đồng bằng và đồi núi thấp chiếm tới 85% diện tích
D Địa hình thấp dần theo hướng tây bắc xuống đông nam
âu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
Địa hình đồi núi chiếm tới ¾ diện tích, đồng bằng chiếm ¼ diện tích
B Địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại, có tính phân bậc rõ rệt
Xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở các đồng băng
D Địa hình thấp dần theo hướng tây bắc xuống đông nam
âu 4. Đỉnh núi hanxipăng nằm trên dãy oàng Liên Sơn của nước ta, được xem là “nóc nhà của Đông
Dương” có độ cao
A. 3413m.
B. 3143m.
C. 3314m.
D. 3134m.
âu 5. Vùng núi ây Bắc nước ta nằm giữa
sông ồng và sông ả
B sông ồng và sông hái Bình

sông ả và sông Mã
D sông ồng và sông âm
âu 6. Vùng núi Đông Bắc nước ta nằm ở
bắc sông ả đến dãy Bạch Mã
B hữu ngạn sông ồng
tả ngạn sông ồng
D nam sông ả đến dãy Bạch Mã
âu 7. Vùng núi rường Sơn Bắc nước ta giới hạn từ
bắc sông ả đến dãy Bạch Mã
B hữu ngạn sông ồng đến dãy Bạch Mã
tả ngạn sông ồng đến dãy Bạch Mã
D nam sông ả đến dãy Bạch Mã
âu 8. anh giới phân chia giữa vùng núi rường Sơn Bắc và vùng núi rường Sơn Nam là dãy núi
Bạch Mã
B oàng Liên Sơn
oành Sơn
D am Đảo
âu 9. ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi các dãy núi u Sam Sao, u Đen
Đinh thuộc vùng núi nào?
Đông Bắc
rường Sơn Bắc
B ây Bắc
D rường Sơn Nam
âu 0. ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi u xai lai leng có độ cao
3


khoảng bao nhiêu?
A. 3143m.
B. 2711m.

C. 1853m.
D. 2419m.
âu 11. Đồng bằng sông ồng là đồng bằng châu thổ có diện tích lớn thứ hai nước ta được bồi tụ phù sa
bởi hệ thống sông
sông iền và sông ậu
B sông ồng và sông hái Bình
sông ả và sông Mã
D sông ồng và sông âm
âu . Đồng bằng sông ửu Long là đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta được bồi tụ phù
sa bởi hệ thống sông
sông iền và sông ậu
B sông ồng và sông hái Bình
sông ả và sông Mã
D sông ồng và sông âm
âu 13. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
địa hình đồng bằng chiếm phần lớn diện tích
B cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
âu 4. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là
gồm các khối núi cổ và cao nguyên bazan xếp tầng
B có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng tây bắc – đông nam
địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
D các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam
âu 5. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng núi Đông Bắc nước ta?
Những đỉnh cao trên 2000m nằm trên vùng hượng nguồn sông hảy
B iáp biên giới Việt – rung là khối núi đá đồ sộ ở à iang
Ở giữa thấp hơn là các dãy núi, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi
D Ở trung tâm là các vùng đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 – 600m.
âu 6. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi ây Bắc nước ta là

gồm các khối núi cổ và cao nguyên bazan xếp tầng
B. có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng tây bắc – đông nam
địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
D các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam
âu 7. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng núi ây Bắc nước ta?
hía đông là dãy núi cao đồ sộ oàng Liên Sơn
B hía tây là địa hình núi trung bình chạy dọc biên giới Việt – Lào
Ở giữa thấp hơn là các dãy núi, các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi
D Ở trung tâm là các vùng đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 – 600m.
âu 8. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng núi rường Sơn Bắc?
gồm các khối núi cổ và cao nguyên bazan xếp tầng
B có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng tây bắc – đông nam
địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
D các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam
âu 9. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng núi rường Sơn Bắc nước ta?
hía bắc là vùng núi phía ây Nghệ n
B hía nam là vùng núi phía ây hừa hiên uế
4


D
âu
B
D

Ở giữa thấp hơn là các vùng đồi núi thấp có độ cao trung bình 500 – 600m.
rung tâm là vùng đá vôi uảng Bình và vùng đồi núi thấp uảng rị
0. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi rường Sơn Nam nước ta là
gồm các khối núi cổ và cao nguyên bazan xếp tầng
có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng tây bắc – đông nam

địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam

âu

. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng núi rường Sơn Nam nước ta?
Khối núi Kon um khối núi cực Nam rung Bộ được nâng cao, đồ sộ
B Bán bình nguyên xen đồi phía tây tạo nên sự đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - ây
Sườn dốc dựng chênh vênh bên dải đồng bằng hẹp ven biển.
D Địa hình núi với những đỉnh cao trên 2000m nghiêng dần về phía đông
âu . Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở
rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông ồng
B rìa phía bắc và phía tây vùng núi Đông Bắc
rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông ồng
D rìa phía bắc và phía tây vùng Đông Nam Bộ
âu 3. Dải đồi trung du thu hẹp của nước ta nằm ở
rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông ồng
B rìa đồng bằng ven biển miền rung
rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông ồng
D. rìa phía bắc và phía tây vùng Đông Nam Bộ
âu 4. Vùng núi ây Bắc và rường Sơn Bắc nước ta giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
hiếm ưu thế là núi thấp và trung bình
B hạy theo hướng tây bắc – đông nam
Được nâng cao ở 2 đầu và thấp ở giữa
D hấp dần theo hướng ây Bắc – Đông Nam
âu 5. Vùng núi Đông Bắc và rường Sơn Bắc nước ta giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
hiếm ưu thế là núi thấp và trung bình
B hạy theo hướng tây bắc – đông nam
Được nâng cao ở 2 đầu và thấp ở giữa
D hấp dần theo hướng ây Bắc – Đông Nam

âu 6. ác dãy núi có hình cánh cung là
Sông âm, rường Sơn Bắc
B Đông riều, oàng Liên Sơn
Bắc Sơn, rường Sơn Nam
D Bắc Sơn, u đen đinh
âu 7. ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây có hướng tây
bắc – đông nam?
oàng Liên Sơn, on Voi
oành Sơn, Bạch Mã
B Bắc Sơn, Đông riều
D oàng Liên Sơn, Ngân Sơn
âu 8. Đồng bằng sông ồng và đồng bằng sông ửu Long đều được
thành tạo và phát triển do phù sa bồi tụ dần trên vịnh biển nông
B thành tạo và phát triển do biển bồi tụ dần trên vịnh biển nông
thành tạo và phát triển do quá trình xâm thực mạnh mẽ của biển
D thành tạo và phát triển chủ yếu do năng lượng bên trong rái Đất
5


âu 9. Đồng bằng sông ồng và đồng bằng sông ửu Long nước ta giống nhau ở đặc điểm nào sau
đây?
ó mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
B ao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển
Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
D 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn
âu 30. Điểm khác biệt nhất về địa hình của ĐBS so với ĐBS L là
địa hình thấp
B có một số vùng trũng
không ngừng mở rộng
D có hệ thống đê ngăn lũ

âu 3 . hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của dải đồng bằng ven biển miền rung?
Đất ở đây thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
B hấp dần từ phía tây bắc xuống đông nam
hát triển do phù sa bồi tụ dần trên vịnh biển nông
D Địa hình thấp và bằng phẳng
âu 3 . Dải đồng bằng ven biển miền rung nước ta có tổng diện tích khoảng 15 nghìn km 2, đất ở đây
thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do
ó mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
B thành tạo và phát triển do phù sa bồi tụ dần trên vịnh biển nông
biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng này
D đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
âu 33. Dải đồng bằng ven biển miền rung nước ta thường có sự phân chia làm ba dải là
giáp biển là cồn cát, giữa là vùng thấp trũng, trong cùng là đồng bằng
B giáp biển là đồng bằng, giữa là vùng thấp trũng, trong cùng là cồn cát
giáp biển là vùng thấp trũng, giữa là cồn cát, trong cùng là đồng bằng
D giáp biển là vùng thấp trũng, giữa là đồng bằng, trong cùng là cồn cát
âu 34. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nổi bật đó là
phát triển thủy năng
B nuôi trồng thủy sản
sản xuất lương thực
D phân bố dân cư
âu 35. Miền núi nước ta còn có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho
phát triển thủy năng
B phát triển chăn nuôi gia súc
sản xuất lương thực
D phân bố dân cư
âu 36. Ngoài các cây trồng, vật nuôi nhiệt đới, ở vùng cao nước ta còn có thể nuôi trồng được các loại
động, thực vật xích đạo và ôn đới
B động, thực vật xích đạo và cận nhiệt
động, thực vật cận nhiệt và ôn đới

D động, thực vật cận nhiệt và vùng cực
âu 37. Đất đai vùng bán bình nguyên và đồi trung du nước ta không thích hợp cho
trồng các cây công nghiệp
B trồng cây ăn quả
trồng cây lương thực
D phát triển thủy năng
âu 38. Ở nhiều vùng núi nước ta, địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực, sườn dốc, gây khó
khăn lớn nhất cho
phát triển giao thông
B khai thác tài nguyên
phát triển chăn nuôi đại gia súc
D phát triển thủy năng
âu 39. Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nông nghiệp chủ yếu nào sau đây?
A. Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
B hăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
C. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
6


D. Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
âu 59. Khu vực đồi núi của nước ta không phải là nơi có
địa hình dốc, bị chia cắt mạnh
B nhiều hẻm vực, lắm sông suối
hạn hán, ngập lụt thường xuyên
D xói mòn và trượt lở đất nhiều
âu 40. Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?
iao thông thuận lợi
B Khí hậu ổn định, ít thiên tai
C. ó nguồn nhân lực dồi dào
D ảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú

âu 4 . hế mạnh lớn nhất của khu vực đồng bằng đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
hình thành các vùng chuyên chuyên canh cây công nghiệp
B phát triển chăn nuôi đại gia súc
khai thác nhiều loại khoáng sản và lâm sản
D cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
âu 4 . ạn chế lớn nhất của khu vực đồng bằng đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như bão, lụt, hạn hán
B có nguy cơ cao phát sinh ra các trận động đất
gây trở ngại cho giao thông đường bộ, đường sông
D thường xuyên xuất hiện các hiện tượng như xói mòn, trượt lở đất
âu 43. Ở nước ta, khu vực đồi núi mất lớp phủ thực vật thường xuất hiện thiên tai nào sau đây?
Động đất
B Lũ lụt
Lũ quét
D ạn hán
ội dung 3. hiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
âu . hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Biển Đông?
nằm trong vùng cận xích đạo gió mùa
B là biển tương đối kín
là một biển rộng
D nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
âu . Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Biển Đông là một biển tương đối kín?
Nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa
B hía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo
Diện tích lớn thứ hai trong các biển của hái Bình Dương
D ài nguyên sinh vật biển đa dạng và phong phú
âu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa?
Nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa
B ài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên có trữ lượng lớn
Diện tích lớn thứ hai trong các biển của hái Bình Dương

D ài nguyên sinh vật biển đa dạng và phong phú
âu 4. ác đặc điểm tự nhiên của Biển Đông ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền và làm
cho thiên nhiên nước ta
mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B phân hóa đa dạng theo Bắc – Nam, Đông – ây
mang tính chất cận nhiệt đới ẩm gió mùa
D có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển
âu 3. Nhờ có Biển Đông, khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu
7


hải dương nên điều hòa hơn
B ôn đới hải dương nên điều hòa hơn
cận nhiệt đới hải dương
D cận xích đạo gió mùa
âu 4. hát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí
B. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn
C. Biển Đông làm giảm tính chất lục địa của các vùng phía tây đất nước
D. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
âu 5. ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 – 6 – 7 , hãy cho biết vịnh Xuân Đài trực thuộc tỉnh
nào của nước ta?
Khánh òa
B hú Yên
Bình Định
D Ninh huận
âu 6. ác hệ sinh thái vùng ven biển nước ta rất đa dạng và giàu có, trong đó chiếm ưu thế là
hệ sinh thái rừng ngập mặn
B hệ sinh thái trên đất phèn
hệ sinh thái rừng trên các đảo

D hệ sinh thái rừng khô nửa rụng lá
âu 6. ác hệ sinh thái vùng ven biển nước ta rất đa dạng và giàu có, trong đó không có hệ sinh thái nào
sau đây?
ệ sinh thái rừng ngập mặn
B ệ sinh thái trên đất phèn
ệ sinh thái rừng trên các đảo
D ệ sinh thái xa van, cây bụi gai nhiệt đới khô
âu 7. ai bể trầm tích dầu khí có trữ lượng lớn nhất ở Biển Đông là
ửu Long và Nam ôn Sơn
B hổ hu và Mã Lai
sông ồng và Nam ôn Sơn
D ửu Long và sông ồng
âu 8. Ở nước ta, các bãi cát ven biển có trữ lượng lớn titan tập trung chủ yếu ở
vùng ven biển Bắc rung Bộ
B vùng ven biển Nam Bộ
C. vùng ven biển Bắc Bộ
D. vùng ven biển Nam rung Bộ
âu 9. Vùng ven biển Nam rung Bộ thuận lợi nhất cho nghề làm muối, chủ yếu do
có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển
B nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa mưa và mùa khô
độ muối cao và biến động theo mùa mưa và mùa khô
D tổng lượng bức xạ nhận được lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
âu 0. Sinh vật Biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật vùng biển
ôn đới
B nhiệt đới
xích đạo
D cận xích đạo
âu . Ở nước ta, bão ảnh hưởng mạnh mẽ nhất ở
vùng ven biển Bắc rung Bộ
B vùng ven biển Nam Bộ

C. vùng ven biển Bắc Bộ
D. vùng ven biển Đông Nam Bộ
âu . iện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là
dải bờ biển rung Bộ
B dải bờ biển Nam Bộ
dải bờ biển Bắc Bộ
D dải bờ biển Đông Nam Bộ
âu 3. Ở nước ta, hiện tượng cát bay, cát chảy diễn ra mạnh mẽ nhất ở
vùng ven biển rung Bộ
B vùng ven biển Nam Bộ
C. vùng ven biển Bắc Bộ
D. vùng ven biển Đông Nam Bộ
8


âu 4. hát biểu nào sau đây không đúng với chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của
nước ta?
tăng cường đánh bắt nguồn lợi sinh vật ven bờ
B sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
phòng chống ô nhiễm môi trường biển
D thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai
ội dung 4. hiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 1. ió mùa đông bắc xuất phát từ
A áp cao cận chí tuyến Nam.
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C áp cao cận chí tuyến Bắc.
D. áp cao Xibia.
âu . ác khối khí di chuyển qua biển đã mang lại cho nước ta lượng mưa lớn, trung bình từ
1500 đến 2000mm
B 1400 đến 3000mm

1000 đến 2000mm
D 2000 đến 3000mm
Câu 3. Khí hậu phân chia thành hai mùa mưa và khô rõ rệt là ở
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ
âu 4. Khí hậu nước ta mang tính chất
cận nhiệt đới ẩm gió mùa
B cận xích đạo gió mùa
nhiệt đới ẩm gió mùa
D ôn đới hải dương
âu 5. àng về phía Nam thì
nhiệt độ trung bình năm càng tăng
B biên độ nhiệt năm càng tăng
nhiệt độ trung bình năm càng giảm
D nhiệt độ trung bình tháng giảm
âu 6. ây mưa vào đầu mùa hạ cho Nam Bộ và ây Nguyên là do ảnh hưởng của khối khí
cận chí tuyến bán cầu Bắc
B cận chí tuyến bán cầu Nam
Bắc Ấn Độ Dương
D lạnh phương Bắc
âu 7. ió mùa mùa hạ có hướng Đông Nam ảnh hưởng chủ yếu ở
Bắc Bộ
B. Trung Trung Bộ
Nam Bộ
D cả nước
âu 8 ừ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, từ dãy Bạch Mã trở vào miền Nam nước ta chịu ảnh hưởng của
gió mùa Đông Bắc
B gió mùa ây Nam

gió mùa Đông Nam
D gió ín phong bán cầu Bắc
âu 9. Biểu hiện nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước
ta?
xuất hiện các hiện tượng đất trượt, đá lở
B hình thành các hang động, suối cạn
đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ
D đất bị xói mòn, nhiều nơi trơ sỏi đá
âu 0. iện nay, quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta là
xâm thực – bồi tụ B phong hóa – bóc mòn
vận chuyển – bồi tụ D xâm thực – mài mòn
âu . hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm sông ngòi ở nước ta?
sông ngòi nước ta nhiều, đa số là sông lớn B sông ngòi đầy nước quanh năm
sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
D phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông
nam.
âu . Nước ta có tất cả bao nhiêu con sông có chiều dài trên 10km?
A. 2360.
B. 3206.
C. 2060.
D. 3260.
âu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ mạng lưới sông ngòi ở nước ta dày đặc?
Dọc bờ biển trung bình cứ 20km lại gặp một của sông
B ổng lượng nước sông ngòi là 839 tỷ m3/năm
9


D
âu
B

D
âu
âu

âu

âu

âu

ổng lượng phù sa trên lãnh thổ nước ta khoảng 200 triệu tấn
hế độ dòng chảy của sông ngòi diễn biến thất thường
4. uá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan
quá trình hình thành đá ong
quá trình feralit
quá trình tích tụ mùn trên núi
5. rong giới sinh vật ở nước ta, chiếm ưu thế là các loài
cận nhiệt
B ôn đới
cận xích đạo
D nhiệt đới
6. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
Nhiệt độ trung bình năm cao
B ân bằng bức xạ dương quanh năm
ổng lượng bức xạ trong năm lớn
D ân bằng ẩm luôn luôn dương
7. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới là do
nằm trong vùng nội chí tuyến
B tiếp giáp với Biển Đông

nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa
D nằm gần xích đạo
8. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
khí hậu có 4 mùa
B chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
có nền nhiệt độ cao
D nguồn tài nguyên sinh vật phong phú
9. ió mùa Đông Bắc ở nước ta gây ra kiểu thời tiết nào sau đây?
ây mưa phùn ở ven biển Bắc Bộ và Bắc rung Bộ B ây mưa lớn cho vùng ven biển rung Bộ
ạo ra mùa khô sâu sắc ở Nam Bộ và ây Nguyên D ạo ra mùa đông lạnh trên phạm vi cả

nước
âu 0. ió mùa Đông Bắc gây ra kiểu thời tiết lạnh khô vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là
do
thổi chủ yếu qua lục địa
B thổi qua vịnh Bắc Bộ
tần suất hoạt động còn yếu
D ảnh hưởng của địa hình
âu . Loại gió gây ra kiểu thời tiết khô nóng cho rung Bộ và ây Bắc vào đầu mùa hạ là do
gió mùa Đông Bắc
B gió mùa Đông Nam
gió phơn ây Nam
D gió ín phong bán cầu Bắc
âu . Nguyên nhân chủ yếu gây ra kiểu thời tiết khô nóng cho rung Bộ và ây Bắc vào đầu mùa hạ là
do
khối khí Bắc Ấn Độ Dương là khối khí nóng và khô
B dãy rường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào
gió mùa ây Nam từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam hoạt động yếu
D gió ín phong bán cầu Bắc bị gió mùa lấn át
âu 3. Nguyên nhân gây mưa cho rung Bộ nước ta vào cuối thu đầu đông là do

gió mùa Đông Bắc
B gió mùa Đông Nam
gió phơn ây Nam
D gió ín phong bán cầu Bắc
âu 4. hát biểu nào sau đây không đúng về sự phân chia mùa khí hậu khác nhau giữa các khu vực ở
nước ta?
Miền Bắc mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều
B Miền Nam có 2 mùa mưa khô rõ rệt
ây Nguyên và rung rung Bộ đối lập về mùa mưa và mùa khô
D Miền Nam mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều
Câu 25. Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa, do
A. trong năm có hai mùa mưa và mùa khô
10


B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều vào mùa hạ
C mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.
D. Đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn, mưa nhiều.
âu 6. Ở các vùng núi đá vôi của nước ta, quá trình xâm thực sẽ hình thành nên các dạng địa hình nào
sau đây?
ao nguyên, sơn nguyên rộng lớn
B Vùng đồi thấp xen lẫn các thung lũng rộng
ang động, suối cạn, thung khô
D Bán bình nguyên và đồi trung du
âu 7. ệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi nước ta là
các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt mạnh mẽ thành các đồi thấp
B sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông
bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D hình thành dạng địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô
âu 8. hế độ nước của sông ngòi nước ta phụ thuộc chặt chẽ vào

độ dốc địa hình
B thành phần sinh vật
chế độ mưa
D phân bố các loại đất
âu 9. uá trình feralit ở nước ta diễn ra mạnh mẽ
các vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit
B các vùng cao nguyên bazan.
các vùng núi cao trên đá mẹ bazơ
D các vùng đồi trung du trên đá vôi
âu 30. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của đất feralit ở nước ta?
đất chua, nghèo dinh dưỡng
B có tính kiềm, giàu dinh dưỡng
phân bố chủ yếu ở các đồng bằng
D tầng đất dày và phân bố tập trung
âu 3 . anh tác trên đất feralit ở nước ta cần chú ý đến vấn đề gì?
ăng cường bón phân vô cơ
B rồng các cây công nghiệp hàng năm
ăng cường bón phân hữu cơ
D rồng các cây lương thực
âu 32. Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
B rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
xa van, cây bụi gai nhiệt đới khô
D rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
âu 33. Ở nước ta, cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa là
xa van, cây bụi gai nhiệt đới khô
B rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit
âu 34. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và tháng X cho rung Bộ

là do
chịu ảnh hưởng của khối khí Bắc Ấn Độ Dương nóng và ẩm
B gió ín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh dần lên
gió mùa ây Nam chuyển hướng Đông Nam mang theo độ ẩm lớn
D hoạt động của gió mùa ây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
âu 35. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây ra sự phân hóa khí hậu giữa các khu vực của nước ta là do
ảnh hưởng của Biển Đông
B ảnh hưởng của gió ín phong
ảnh hưởng của gió mùa
D hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới
âu 36. Nguyên nhân chủ yếu nhất gây nên sự phân hóa lượng mưa trên phạm vi cả nước là do
vĩ độ
B độ lục địa
địa hình
D Biển Đông
Câu 37. Quá trình xâm thực mạnh ở miền núi làm cho hệ thống sông ngòi của nước ta có
11


A. tạo thành nhiều phụ lưu.
B. tổng lượng bùn cát lớn.
C. dòng chảy mạnh.
D. hệ số bào mòn nhỏ
âu 38. Quá trình hóa học làm biến đổi bề mặt địa hình nước ta là
A. tạo thành địa hình Cácxtơ.
B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D. hiện tượng xâm thực.

ho bảng số liệu sau:

hiệt độ trung bình tại một số địa điểm
hiệt độ trung bình
hiệt độ trung bình
hiệt độ trung
Địa điểm
o
o
tháng ( C)
tháng V ( C)
bình năm (oC)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
à Nội
16,4
28,9
23,5
uế
19,7
29,4
25,1
uy Nhơn
23,0
29,7
26,8
p ồ hí Minh
25,8
27,1
27,1

âu 39. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Nhiệt độ trung bình tháng ít chênh lệch giữa phía Bắc và phía Nam
B Nhiệt độ trung bình tháng V chênh lệch lớn giữa phía Bắc và phía Nam
Nhiệt độ trung bình của phía Bắc cao hơn ở phía Nam
D Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
âu 40. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình tháng ở nước ta chênh lệch lớn giữa miền
Bắc và miền Nam là do ảnh hưởng của
gió mùa Đông Bắc
B gió mùa ây Nam
gió mùa Đông Nam
D gió ín phong bán cầu Bắc
âu 4 . Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình tháng V ở nước ta ít có sự chênh lệch giữa
miền Bắc và miền Nam là do ảnh hưởng của
gió mùa Đông Bắc
B gió mùa mùa hạ
gió phơn ây Nam
D gió ín phong bán cầu Bắc
âu 42. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam là do
càng vào miền Nam số lần Mặt rời lên thiên đỉnh càng nhiều
B miền Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió phơn ây Nam
càng vào nam càng gần xích đạo, góc nhập xạ lớn
D càng vào Nam dải hội tụ nhiệt đới hoạt động yếu dần
âu 43. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình tháng V ở uế và uy Nhơn cao hơn các
địa điểm khác là do ảnh hưởng của
dải hội tụ nhiệt đới
B gió phơn ây Nam
gió mùa Đông Nam
D gió ín phong bán cầu Bắc
âu 44. Vào tháng , Lạng Sơn có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất trong các địa điểm trên chủ yếu do
có địa hình chủ yếu là núi cao

B ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc
không tiếp giáp với Biển Đông
D các dãy núi chạy theo hướng vòng cung
ho bảng số liệu sau:
ượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm một số địa điểm
(Đơn vị: mm)
Địa điểm
ượng mưa
ượng bốc hơi
ân bằng ẩm
12


à Nội
1667
989
+ 678
uế
2868
1000
+ 1868
ồ hí Minh
1931
1686
+ 245
âu 45. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
uế có lượng mưa cao nhất, lượng bốc hơi thấp vì vậy cân bằng ẩm cao nhất
B lượng bốc hơi tăng dần từ à Nội đến
ồ hí Minh
à Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp nhất nên cân bằng ẩm thấp

D
ồ hí Minh có lượng bốc hơi cao nhất nên cân bằng ẩm cũng cao nhất
âu 46. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho uế có lượng mưa cao nhất trong ba địa điểm trên là do
chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió ín phong bán cầu Bắc
B thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão và dải hội tụ nhiệt đới
bức chắn của dãy Bạch Mã và dãy rường Sơn
D ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc suy yếu
âu 47. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho lũ ở các sông thuộc Bắc rung Bộ lại lên nhanh và rút nhanh
là do
sông ngắn và dốc
B mưa nhiều vào tháng X
chịu tác động của bão
D núi đâm ngang là biển
âu 48. hiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến lĩnh vực nào
sau đây?
Khai thác khoáng sản
B oạt động giao thông vận tải
Nuôi trồng thủy, hải sản
D Khai thác thủy năng
âu 49. hiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta thuận lợi cho
phát triển nền nông nghiệp lúa nước, đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi
B phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác
nuôi trồng và chế biến thủy, hải sản
D phát triển mạnh loại hình giao thông vận tải đường bộ
âu 50. iải pháp có tính chất quyết định trong việc nâng cao năng suất cây trồng và nhanh chóng phục
hồi lớp phủ thực vật trên đất trống ở nước ta là
đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi
B phát triển chăn nuôi gia súc lớn
đẩy mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm
D phát triển mô hình nông – lâm kết hợp

âu 5 . ác lĩnh vực nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của
sông ngòi?
ông nghiệp chế biến, nuôi trồng và chế biến thủy sản
B Xuất khẩu, nhập khẩu, buôn bán lẻ
iao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác
D ông nghiệp dệt may, công nghiệp luyện kim
âu 5 . Khó khăn lớn nhất đối với việc bảo quản máy móc, thiết bị, nông sản ở nước ta là
độ ẩm cao, trung bình trên 80%
B lượng mưa phân hóa theo mùa
xuất hiện các hiện tượng thời tiết bất thường
D môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái
ội dung 5. hiên nhiên phân hóa đa dạng
. hiên nhiên phân hóa theo ắc - am và Đông - ây
âu . anh giới phân chia giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam là
dãy Bạch Mã
B dãy oàng Liên Sơn
dãy rường Sơn Bắc
D dãy oành
13


Sơn
âu . Đặc trưng của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là
cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
B cận xích đạo gió mùa có 2 mùa rõ rệt
nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
D nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
âu 3. Ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta, cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là
đới rừng nhiệt đới gió mùa
B rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt

xa van, cây bụi nhiệt đới khô
D đới rừng cận xích đạo gió mùa
âu 4. hiên nhiên đặc trưng của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
cận xích đạo gió mùa, có hai mùa rõ rệt
B nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
cận nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D cận xích đạo gió mùa có mùa đông lạnh
âu 5. Ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta, cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu là
đới rừng nhiệt đới gió mùa
B rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C. xa van, cây bụi nhiệt đới khô
D đới rừng cận xích đạo gió mùa
âu 6. hành phần thực vật chủ yếu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
nhiệt đới và xích đạo
B nhiệt đới và cận nhiệt đới
nhiệt đới và ôn đới
D cận nhiệt và ôn đới
âu 7. ừ Đông sang ây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt thành 3 dải theo thứ tự đó là
vùng biển và thềm lục địa, vùng núi, đồng bằng ven biển
B vùng biển và thềm lục địa, đồng bằng ven biển, vùng núi
đồng bằng ven biển, vùng biển và thềm lục địa, vùng núi
D vùng núi, đồng bằng ven biển, vùng biển và thềm lục địa
âu 8. Sự khác nhau về mùa khô và mưa ở ây Nguyên (sườn ây rường Sơn) và sườn Đông của
rường Sơn chủ yếu là do tác động của gió mùa với hướng của dãy núi
A. Trường Sơn
B. oành Sơn
Bạch Mã
D oàng Liên Sơn
âu 9. Đồng bằng ven biển Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm nổi bật là
mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông
B mở rộng, đường bờ biển khúc khuỷu, thềm lục địa thu hẹp, nông

mở rộng, bãi triều thấp, thềm lục địa thu hẹp, tiếp giáp vùng biển sâu
D thu hẹp, chia cắt thành những đồng bằng nhỏ, thềm lục địa rộng, nông
âu 0. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho thiên nhiên nước ta phân hoá theo chiều Bắc – Nam?
Sự phân hóa địa hình
B Sự phân hóa khí hậu
Sự phân hóa đất đai
D Sự phân hóa sinh vật
âu . Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có 2 – 3 tháng lạnh trong năm là do
nằm gần chí tuyến Bắc
B. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam
chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D chịu ảnh hưởng của gió ín phong Đông Bắc
âu . Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D ó 2-3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 180C.
âu 3. Biểu hiện nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B hân chia thành hai mùa mưa và khô
Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
D Không có tháng nhiệt độ dưới 200C.
âu 4. Ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ chủ yếu do
không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc
B. chịu tác động mạnh mẽ của gió ín phong Đông Bắc
nằm gần xích đạo nên có góc nhập xạ lớn
14


D không chịu ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới

âu 5. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
có một mùa đông lạnh
B. có gió phơn ây Nam.
nằm gần chí tuyến
D có góc nhập xạ lớn
âu 6. Độ nông – sâu, rộng – hẹp của thềm lụa địa nước ta có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng
được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
Đồng bằng ven biển miền rung nhỏ hẹp, thềm lục địa mở rộng, đáy biển nông
B Đồng bằng ven biển miền rung mở rộng, thềm lục địa thu hẹp, đáy biển nông
Đồng bằng Bắc Bộ diện tích rộng, thềm lục địa mở rộng, đáy biển nông
D Đồng bằng Nam Bộ diện tích rộng, thềm lục địa thu hẹp, tiếp giáp vùng biển sâu
âu 7. iàu tiềm năng du lịch và thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế biển là thế mạnh nổi bật của
vùng nào ở nước ta?
Đồng bằng Nam Bộ
B Đồng bằng Bắc Bộ
Đồng bằng ven biển rung Bộ
D ây Nguyên
âu 8. Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông – ây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu do
địa hình thấp dần theo hướng tây bắc – đông nam
B địa hình nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với gió ín phong bán cầu Bắc
D tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
âu 9. hiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa chủ yếu do
địa hình cao và cao nhất nước
B. địa hình thấp dần theo hướng ây Bắc – Đông Nam.
trực tiếp đón các đợt gió mùa Đông Bắc
D các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam
âu 0. Vùng núi ây Bắc nước ta có cảnh quan thiên nhiên của vùng ôn đới là do
địa hình cao và cao nhất nước
B ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc

trực tiếp đón các đợt gió mùa Đông Bắc
D các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam
âu . Khi sườn Đông rường Sơn đón nhận các luồng gió từ biển thổi vào tạo nên một mùa mưa vào
thu đông, thì ở vùng ây Nguyên là
mùa mưa, nhiều nơi mưa rất lớn, xuất hiện cảnh quan rừng thưa
B. mùa mưa, nhiều nơi mưa rất lớn, xuất hiện rừng rậm nhiệt đới ẩm
mùa khô, nhiều nơi khô hạn gay gắt, xuất hiện cảnh quan rừng thưa
D mùa khô, nhiều nơi khô hạn gay gắt, xuất hiện rừng nhiệt đới xanh quanh năm
âu . Khi ây Nguyên vào mùa mưa thì thiên nhiên bên sườn Đông rường Sơn như thế nào?
mùa mưa, nhiều nơi ngập lụt, xuất hiện cảnh quan rừng lá rộng thường xanh
B mùa mưa, nhiều nơi mưa rất lớn, xuất hiện rừng rậm nhiệt đới ẩm thường xanh
mùa khô, nhiều nơi khô hạn gay gắt, xuất hiện cảnh quan rừng thưa
D hịu tác động của gió ây khô nóng; xuất hiện xa van, cây bụi gai nhiệt đới khô
ho bảng số liệu sau:
Một số chỉ số về nhiệt độ của à ội và
. ồ hí Minh (0C)
t0 trung
t0 trung
t0 tối
t0 trung
iên độ t0
t0 tối cao
iên độ
bình
bình
thấp
Địa điểm
bình
trung bình
tuyệt

t0 tuyệt
tháng
tháng
tuyệt
năm
năm
đối
đối
lạnh
nóng
đối
16,4
28,9
23,5
12,5
2,7
42,8
40,1
à ội
(tháng )
(tháng
15


VII)
TP. HCM

27,1

25,8

(tháng
XII)

28,9
(tháng V)

3,1

13,8

40,0

26,2

(Nguồn: SGK Địa lý 12, bài tập 1 trang 50)
âu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
à Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn
ồ hí Minh
B Nhiệt độ trung bình tháng lạnh của à Nội thấp hơn
ồ hí Minh
Nhiệt độ trung bình năm của à Nội cao hơn
ồ hí Minh
D Nhiệt độ trung bình tháng nóng của à Nội và
ồ hí Minh như nhau
âu 4. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
à Nội có nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp, nhiệt độ tối cao tuyệt đối cao nên biên độ nhiệt độ tuyệt
đối cao
B à Nội có nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp, nhiệt độ tối cao tuyệt đối cao nên biên độ nhiệt độ tuyệt
đối thấp
ồ hí Minh có nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp, nhiệt độ tối cao tuyệt đối cao nên biên độ nhiệt

độ tuyệt đối cao
D
ồ hí Minh có nhiệt độ tối thấp tuyệt đối thấp, nhiệt độ tối cao tuyệt đối cao nên biên độ nhiệt
độ tuyệt đối thấp
âu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình tháng lạnh của à Nội thấp hơn nhiều so với
ồ hí Minh là
do tác động của gió mùa Đông Bắc
B do tác động của gió ín phong Đông Bắc
do tác động của gió mùa ây Nam
D do tác động của gió mùa Đông Đông
âu 6. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình tháng nóng của
ồ hí Minh rơi vào
tháng V là
trùng vào cao điểm mùa khô của miền Nam B do tác động mạnh của gió ín phong Đông Bắc
do tác động của gió mùa ây Nam
D do tác động của gió mùa mùa Đông
. hiên nhiên phân hóa theo độ cao và các miền tự nhiên
âu . Ở miền Bắc nước ta, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao
dưới 600 – 700m.
B dưới 900 – 1000m.
dưới 1600 – 1700m.
D dưới 2600m
âu . Độ cao của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
từ 2600m trở lên
B từ 600 – 700m đến 1600 – 1700m.
trên 1600 – 1700m.
D từ 1600 – 1700m đến 2600m
âu 3. iới hạn của miền ây Bắc và Bắc rung Bộ là
từ tả ngạn sông ồng tới dãy núi Bạch Mã B từ phía Nam sông ả tới dãy núi Bạch Mã
từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam

D từ hữu ngạn sông ồng tới dãy núi Bạch Mã
âu 4. Nhóm đất chính của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn
B đất feralit có mùn và đất mùn
đất mùn thô xen lẫn các đá
D đất feralit đỏ vàng và feralit nâu đỏ
âu 5. Ở những vùng núi thấp mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ của đai nhiệt đới gió mùa
xuất hiện hệ sinh thái đặc trưng là
rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô
B rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển
rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D xan van, cây bụi gai nhiệt đới khô
âu 6. Loại rừng nào sau đây không phải hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa?
rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô
16


B rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển, rừng tràm trên đất phèn
rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn
D xan van, cây bụi gai nhiệt đới khô trên đất cát, đất thoái hóa vùng khô hạn
âu 7. Sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao ở nước ta thể hiện rõ ở các thành phần tự nhiên
khí hậu, sông ngòi
B khí hậu, sông ngòi, sinh vật
khí hậu, sông ngòi, đất
D khí hậu, đất, sinh vật
âu 8. iới hạn của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
dọc theo hữu ngạn sông ồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ
B dọc theo tả ngạn sông ồng và rìa phía đông, đông nam đồng bằng Bắc Bộ
dọc theo tả ngạn sông ồng và rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ
D dọc theo hữu ngạn sông ồng và rìa phía đông, đông nam đồng bằng Bắc Bộ

âu 9. Nguyên nhân trực tiếp gây ra sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao ở nước ta là
sự thay đổi các vành đai thực vật theo độ cao
B sự thay đổi các loại đất theo độ cao
sự thay đổi khí hậu theo độ cao
D địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi
âu 0. Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc nước ta luôn thấp hơn ở miền Nam là do
độ cao địa hình của miền Bắc thấp hơn miền Nam
B nhiệt độ trung bình của miền Bắc thấp hơn miền Nam
độ cao địa hình của miền Bắc cao hơn miền Nam
D miền Bắc địa hình chủ yếu là đồi núi
âu . Đặc trưng khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là
mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình tháng trên 250C.
B khí hậu cận nhiệt đới biểu hiện rõ rệt
độ ẩm ổn định theo từng khu vực
D khí hậu mát mẻ, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng
âu . Nhóm đất feralit của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chiếm tới 60% diện tích đất tự nhiên cả nước
chủ yếu do
mùa hạ nóng, quá trình phong hóa diễn ra mạnh
B độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt
địa hình vùng đồi núi thấp chiếm diện tích lớn
D địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn
âu 13. hát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng
thường xanh ở nước ta?
ừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ
B hần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm
iới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú
D rong rừng xuất hiện các loài chim, thú cận nhiệt phương Bắc
âu 4. Đặc trưng khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là
mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
B không có tháng nào nhiệt độ dưới 250C.

độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt
D khí hậu mát mẻ, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng
âu 5. Ở độ cao từ 600 – 700m đến 1600 – 1700m, khí hậu mát mẻ và độ ẩm tăng, tạo điều kiện hình
thành các hệ sinh thái
rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô
B rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển, rừng tràm trên đất phèn
rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim phát triển trên đất feralit có mùn
D xan van, cây bụi gai nhiệt đới khô trên đất cát, đất thoái hóa vùng khô hạn
17


âu 6. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim
phát triển trên đất feralit có mùn ở nước ta?
ừng có cấu trúc nhiều tầng với 3 tầng cây gỗ
B hần lớn là các loài cây nhiệt đới xanh quanh năm
C. iới động vật nhiệt đới trong rừng đa dạng và phong phú
D rong rừng xuất hiện các loài chim, thú cận nhiệt phương Bắc
âu 7. Độ cao trên 1600 – 1700m ở nước ta, rừng phát triển kém, đơn giản về thành phần loài chủ yếu
do
nhiệt độ qua thấp, lượng mưa giảm
B quá trình phong hóa xảy ra yếu
tầng đất mỏng, nghèo dinh dưỡng
D đất chủ yếu là đất mùn thô
âu 8. Đặc trưng khí hậu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
quanh năm nhiệt độ luôn dưới 150C.
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 250C.
không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.
D khí hậu lạnh, mưa nhiều hơn, độ ẩm tăng
âu 9. hần lãnh thổ phía Nam nước ta không có đai ôn đới gió mùa trên núi là do
nằm gần xích đạo nên nhiệt độ cao

B không chịu tác động của gió mùa Đông Bắc
không có núi cao trên 2600m
D địa hình đồng bằng chiếm diện tích lớn
âu 0. Đặc điểm nào sau đây đúng với đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta?
khí hậu mát mẻ, mưa nhiều
B mùa hạ nóng, nhiệt độ dưới 250C.
chỉ có thực vật ôn đới
D khí hậu có hai mùa mưa và khô rõ rệt
âu . Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
ió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh nhất nước ta
B Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút làm cho tính chất nhiệt đới tăng dần
Khí hậu cận xích đạo gió mùa, phân chia thành hai mùa mưa khô rõ rệt
D ió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên khí hậu giống với vùng ôn đới
âu . Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng vòng cung
B ó các thung lũng sông lớn với đồng bằng châu thổ mở rộng
Địa hình cao, dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam
D Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo
âu 3. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không có thành phần loài sinh vật nào sau đây?
Nhiệt đới
B ận nhiệt đới
Ôn đới
D hực vật phương Bắc
âu 4. So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ, khí hậu miền ây Bắc và Bắc rung Bộ có đặc điểm
mùa đông lạnh
B mùa đông lạnh nhất nước
tính chất nhiệt đới tăng dần
D tính chất nhiệt đới giảm dần
âu 5. Miền ây Bắc và Bắc rung Bộ có các loài thực vật ôn đới chủ yếu do
ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc

B địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đông và phía tây, thấp ở giữa
có các đỉnh núi cao trên 2600m
D các dãy núi chủ yếu chạy theo hướng tây bắc - đông nam
âu 6. ăn cứ vào tlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu ây Nguyên nằm trong
miền khí hậu nào sau đây?
Miền khí hậu phía Nam
B Miền khí hậu phía Bắc
Miền khí hậu Nam Bộ
D Miền khí hậu Nam rung Bộ
âu 7. Do địa hình núi trung bình và núi cao chiếm ưu thế, nên sinh vật của miền ây Bắc và Bắc
rung Bộ có đặc điểm
chỉ có các loài sinh vật nhiệt đới và cận nhiệt đới
B sinh vật có đầy đủ 3 đai cao
18


rừng khô nửa rụng lá chiếm ưu thế
D chỉ có các loài sinh vật cận nhiệt đới
âu 8. Dựa vào tlat trang 13, cho biết các con sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Sông Lô, sông Nho uế
B Sông Đà, sông ương
Sông Mã, sông ả
D Sông hu Bồn, sông rà Khúc
âu 9. Dựa vào tlat trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Sông âm, Ngân Sơn
B oàng Liên Sơn, rường Sơn Bắc
oành Sơn, Bạch Mã
D u sam sao, u đen đinh
âu 30. Dựa vào tlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các con sông nào sau đây thuộc miền Nam
rung Bộ và Nam Bộ?

Sông Lô, sông Nho uế
B Sông Đà, sông ương
Sông Mã, sông ả
D Sông hu Bồn, sông Đà ằng.
âu 3 . Dựa vào tlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi cao nhất của miền Nam rung Bộ
và Nam Bộ là
hư Yang Sin.
B Ngọc Linh
C. Lang Biang.
D Ngọc Krinh
âu 3 . Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của miền ây Bắc và Bắc rung Bộ?
ió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh nhất nước ta
B Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút làm cho tính chất nhiệt đới tăng dần
Khí hậu cận xích đạo gió mùa, phân chia thành hai mùa mưa khô rõ rệt
D ió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên khí hậu giống với vùng ôn đới
âu 33. Sự khác biệt cơ bản về địa hình của miền ây Bắc và Bắc rung Bộ với các miền tự nhiên khác
ở đặc điểm nào sau đây?
Địa hình cao, dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam
B ó các thung lũng sông lớn, các đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
Đây là miền duy nhất có địa hình núi cao ở nước ta với đủ ba đai cao
D Địa hình bờ biển đa dạng: nhiều cồn cát, đầm phá, nhiều bãi biển đẹp
âu 34. Miền ây Bắc và Bắc rung Bộ, ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút chủ yếu do
địa hình cao, các dãy núi chạy hướng tây bắc – đông nam
B trong vùng núi có nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên
dãy oàng Liên Sơn cao đồ sồ chắn ở phía Đông
D ảnh hưởng của Biển Đông không được thể hiện rõ rệt
âu 35. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của miền Nam rung Bộ và Nam Bộ?
Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam
B rong vùng núi có nhiều bề mặt cao nguyên, sơn nguyên, nhiều lòng chảo
Địa hình cao, dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam

D ồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên bazan.
âu 36. Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của miền Nam rung Bộ và Nam Bộ?
ió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh nhất nước ta
B Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút làm cho tính chất nhiệt đới tăng dần
Khí hậu cận xích đạo gió mùa, phân chia thành hai mùa mưa khô rõ rệt
D ió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên khí hậu giống với vùng ôn đới
âu 37. Khoáng sản nổi bật của miền Nam rung Bộ và Nam Bộ là
han đá và apatit
B Dầu khí và bôxit
Vật liệu xây dựng và quặng sắt
D hiếc và khí tự nhiên
âu 38. Một trong những khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam rung Bộ và Nam
Bộ là
19


thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
B rét đậm, rét hại, sương muối
lũ quét thường xuyên xảy ra ở các vùng núi
D ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc
âu 39. Khó khăn lớn nhất trong quá trình sử dụng tự nhiên ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
hời tiết thất thường và sông ngòi
B Bão, triều cường
ạn hán, cháy rừng
D Xâm nhập mặn
âu 40. hiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với ây Bắc ở đặc điểm
mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn
B mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió ây
mùa đông lạnh đến sớm và kết thúc muộn
D khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình


ội dung 6. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên
Cho bảng số liệu sau:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
ổng diện tích
Diện tích rừng
Diện tích
Độ che phủ (%)
ăm
có rừng (triệu ha)
tự nhiên (triệu ha) rừng trồng (triệu ha)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
(Nguồn: Bảng 14.1.SGK Địa lý 12 trang 58)
âu . Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
iai đoạn 1943 -1983: tổng diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên giảm mạnh
B iai đoạn 1983 - 2005: tổng diện tích có rừng, diện tích rừng tự nhiên tăng

iai đoạn 1983 - 2005: diện tích rừng trồng độ và che phủ đều tăng
D Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn diện tích rừng trồng qua các giai đoạn
âu . Để thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ của nước ta qua các năm, biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
Biểu đồ cột ghép
B Biểu đồ đường
Biểu đồ cột kết hợp đường
D Biểu đồ miền
âu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm diện tích rừng ở nước ta hiện nay là do
hậu quả của chiến tranh
B con người khai thác quá mức
môi trường ngày càng ô nhiễm
D hạn hán ngày càng nghiêm trọng
âu 4. Mặc dù diện tích rừng tăng dần lên, nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái chủ yếu do
cháy rừng ngày càng gia tăng
B con người còn khai thác quá mức
chất lượng rừng chưa thể phục hồi
D hoạt động trồng rừng chưa đồng bộ
âu 5. iải pháp có tính chất quyết định đến việc phục hồi tài nguyên rừng, bảo vệ môi trường ở nước ta
hiện nay là
nâng cao độ che phủ của rừng trên phạm vi cả nước
B tăng cường sự quản lí của nhà nước về quy hoạch, bảo vệ rừng
triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng
D giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân
âu 6. Đối với rừng đặc dụng ở nước ta cần phải có giải pháp
bảo vệ đa dạng sinh vật các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
đảm bảo duy trì phát triển diện tích rừng và chất lượng rừng
D duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng rừng
20



âu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là do
biến đổi khí hậu toàn cầu
B con người làm thu hẹp diện tích rừng tự nhiên
môi trường ngày càng ô nhiễm
D hạn hán ngày càng nghiêm trọng
âu 8. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng, cần phải có giải pháp
xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia
B quy định việc khai thác, đánh bắt
triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng
D ban hành Sách đỏ Việt Nam
âu 9. iải pháp có tính chất quyết định để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của nước ta là
xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia
B quy định việc khai thác, đánh bắt
triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng
D ban hành Sách đỏ Việt Nam

âu 0. Dựa vào tlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các địa danh nào sau đây của nước ta là
khu dự trữ sinh quyển của thế giới?
ù Lao hàm và át iên
B úc hương và ù Mát
ần iờ và am Đảo
D Bù ia Mập và Yok Đôn
âu . Dựa vào tlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 – 12, hãy cho biết các vườn quốc gia Núi húa,
hước Bình thuộc tỉnh nào ở nước ta?
Khánh óa
B Bình huận
Lâm Đồng
D Ninh huận

âu . hát biểu nào sau đây đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta hiện nay?
Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng rất lớn
B Diện tích đất trống đồi trọc giảm mạnh, nhưng diện tích đất suy thoái còn lớn
Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người khá lớn
D Diện tích đất nông nghiệp bị đe dọa hoang mạc hóa là không đáng kể
âu 3. Nhằm hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta cần phải có giải pháp
áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi
B mở rộng diện tích đất nông nghiệp
bón phân cải tạo đất thích hợp
D chống bạc màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn
âu 4. Để bảo vệ rừng và đất rừng ở vùng đồi núi hiệu quả cần phải
tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi
B mở rộng diện tích đất nông nghiệp
bón phân cải tạo đất thích hợp
D chống bạc màu, nhiễm phèn, nhiễm mặn
âu 5. Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta cần phải
đào hố vẩy cá, trồng cây theo hàng
B sử dụng biện pháp nông – lâm kết hợp
áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi
D chống bạc màu, glây, nhiễm phèn, nhiễm mặn
ội dung 7. ảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
âu 1 Dựa vào tlat Địa lí VN: mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào?
ừ tháng V đến tháng X
B ừ tháng V đến tháng X
C. ừ tháng V đến tháng X
D ừ tháng V đến tháng V
âu 2. Bão tập trung nhiều nhất vào tháng
tháng V
B tháng X
tháng X

D tháng X
âu 3 ó 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng, đó là
tháng V , V , V
B tháng V , V , X
tháng V , X, X
D tháng X, X, X
âu 4. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.
B ở miền rung sớm hơn ở miền Bắc
chậm dần từ Bắc vào Nam
D chậm dần từ Nam ra Bắc
âu 5 Biện pháp phòng tránh bão hiệu quả nhất là
21


củng cố đê chắn sóng ven biển
B phát triển các vùng ven biển
C dự báo chính xác về hoạt động của bão
D di dời dân cư ven biển
âu 6. Mỗi năm trung bình nước ta có bao nhiêu cơn bão trực tiếp từ biển Đông đổ vào?
từ 3 đến 4 cơn bão
B từ 4 đến 6 cơn bão
từ 5 đến 7 cơn bão
D từ 6 đến 8 cơn bão
âu 7 Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
ven biển đồng bằng sông ồng
B ven biển Bắc rung Bộ
ven biển Nam rung Bộ
D ven biển Nam Bộ
âu 8 Nơi ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là

Đồng bằng sông ồng
B Bắc rung Bộ
Duyên hải Nam rung Bộ
D Đồng bằng sông ửu Long
âu 9. Ngập úng ở Đồng bằng sông ồng và Đồng bằng sông ửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho
vụ lúa nào?
Đông xuân
B Mùa
è thu
D hiêm
âu 0 Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở rung Bộ vì
diện tích đồng bằng nhỏ
B không có nhiều sông
địa hình dốc ra biển và không có đê
D lượng mưa trung bình năm nhỏ
âu . Nam rung Bộ bị ngập lụt mạnh vào tháng nào?
tháng X- X.
B tháng X- XI.
tháng V - IX.
D tháng V - X.
âu 12. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ Móng ái đến hanh óa bão hoạt động vào thời gian
A. tháng VII- X.
B. tháng VIII-X.
C. tháng VI-X.
D. tháng VIII- XI.
âu 13. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ hanh óa đến uảng trị bão hoạt động vào thời gian
A. tháng VI-X.
B. tháng VIII-X.
C. tháng VII-X.
D háng VIII- XI.

âu 14. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9, từ uảng rị đến uảng Ngãi bão hoạt động vào thời gian
A. tháng VII-X.
B. tháng IX-X.
tháng X-X
D tháng V - XI.
âu 5 Dựa vào tlat Địa lí VN trang 9, từ uảng Ngãi đến
ồ hí Minh bão hoạt động vào thời
gian
A. tháng 9, 10.
B. tháng 8, 10.
C. tháng 10, 11.
D tháng 11, 12
âu 6 Vùng thường xảy ra lũ quét ở nước ta là
vùng núi phía Bắc.
B Đồng bằng sông ồng
ây Nguyên
D Đông Nam Bộ
âu 7. Lũ quét ở miền Bắc thường xảy ra vào các tháng
tháng V – V
B tháng V – X
tháng V – X
D tháng V – XI.
âu 8. Ở đồng bằng Nam Bộ mùa khô thường kéo dài
A. 6 -7 tháng
B. 3 - 4 tháng
C. 4 - 5 tháng
D. 5- 6 tháng
âu 9 Lượng thiếu hụt nước vào mùa khô không nhiều ở
miền Bắc
B Nam Bộ

Nam rung Bộ
D ây Nguyên
âu 0 Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần
xây dựng các công trình thủy lợi
B tăng cường trồng và bảo vệ rừng
bố trí nhiều trạm bơm nước
D hực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
âu . Đồng bằng Duyên hải miền rung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì
lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn
22


B lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn
do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.
D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.
âu . Vùng có hoạt động động đất mạnh nhất của nước ta là
ây Bắc
B Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Cực Nam Trung Bộ.
âu 3. Vì sao miền rung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc?
mùa mưa muộn
B mưa nhiều
địa hình hẹp ngang
D mùa mưa sớm.
âu 4. Đồng bằng sông ồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. mật độ dân số cao nhất nước ta.
B địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
lượng mưa lớn nhất nước.
D. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.

âu 5. Thời gian khô hạn kéo dài nhất tập trung ở các tỉnh
A. Ninh Thuận và Bình huận.
B hanh óa, Nghệ An.
C. Quảng Bình và uảng Trị.
D Sơn La và Lai hâu
âu 6. Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét là
A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn.
B xây dựng các hồ chứa nước.
di dân ở những vùng thường xuyên xảy ra lũ quét D. quy hoạch lại các điểm dân cư ở vùng cao
âu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở
miền Nam là do
không chịu ảnh hưởng của gió phơn ây Nam
B các công trình thủy lợi hợp lí
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc.
D. nằm gần chí tuyến Bắc.
âu 8. Tại sao lũ quét thường xảy ra ở miền núi?
Địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn
B hặt phá rừng, khai thác rừng bừa bãi ở miền núi.
Địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật
D Mất lớp phủ thực vật, mưa lớn tập trung theo mùa
âu 9. Ngập lụt ở đồng bằng sông ửu Long nguyên nhân chủ yếu là do
mưa lớn, triều cường
B mưa tập trung vào một mùa
đồng bằng thấp trũng
D không có đê ngăn lũ
âu 30. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở nông thôn là
sử dụng hóa chất trong nông nghiệp, rác thải sinh hoạt
B rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp
rác thải các nhà máy công nghiệp chưa qua xử lí
D sử dụng hóa chất bừa bãi trong sản xuất nông nghiệp


23


hần . Địa lí dân cư
ội dung – Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta
âu . hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta?
Đứng thứ 2 khu vực Đông Nam Á sau nđônêxia
B Đứng thứ 12 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
Dân số đông là cơ hội để nâng cao đời sống vật chất và tinh thần
D Dân số đông là trở ngại lớn cho phát triển kinh tế
âu . Nước ta có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ của đất nước sẽ tạo nên
sự phong phú và đa dạng về bản sắc văn hóa dân tộc
B nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước
D trở ngại lớn cho phát triển kinh tế đất nước
âu 3. Nhà nước ta cần phải chú trọng đầu tư hơn nữa đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng
dân tộc ít người vì
công nghiệp hóa ở các vùng này đang diễn ra nhanh
B trình độ dân trí khó được nâng cao
đời sống vật chất và tinh thần khá phong phú
D mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
âu 4. Dân số nước ta tăng nhanh đặc biệt là
giai đoạn 1975 đến năm 2000
B từ năm 2000 đến nay
vào nửa cuối thế kỷ XX
D vào nửa đầu thế kỷ XX
âu 5. hát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta?
ỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm nhanh
B Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm hơn 1 triệu người

ốc độ gia tăng dân số giống nhau qua các thời kỳ
D uy mô dân số nước ta ngày càng giảm
âu 6. ỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm, tuy nhiên quy mô dân số vẫn tiếp tục tăng chủ yếu do
tỉ lệ sinh còn cao, trong khi đó tỉ lệ tử ngày càng giảm
B tuổi thọ trung bình ngày càng tăng do y tế ngày càng đảm bảo
quy mô dân số nước ta lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ cao
D tỉ lệ gia tăng dân số do cơ học ngày càng lớn
âu 7. ỉ lệ gia tăng dân số nước ta giảm trong những năm gần đây chủ yếu nhờ vào
24


tốc độ tăng trưởng kinh tế ngày càng cao
B ý thức của người dân ngày càng được nâng lên
chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
D tỉ lệ gia tăng dân số do cơ học không cao

ho bảng số liệu sau:
ăm

1999

2005

ừ 0 đến 14 tuổi

33,5

27,0

ừ 15 đến 59 tuổi


58,4

64,0

ừ 60 tuổi trở lên

8,1

9,0

Độ tuổi

âu 8. Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng giảm
B Nhóm tuổi từ 15 đến 59 tuổi chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng
Nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng
D Nhóm tuổi từ 60 trở lên chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng tăng
âu 9. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
Nước ta có cơ cấu dân số già và đang biến động theo hướng trẻ hóa
B Nước ta có cơ cấu dân số trẻ và đang biến động theo hướng già hóa
Nước ta có cơ cấu dân số trẻ và ít có sự biến động
D ốc độ già hóa dân số nước ta đang diễn ra rất nhanh
âu 0. hát biểu nào sau đây không đúng với thuận lợi mà cơ cấu dân số trẻ nước ta mang lại?
ạo ra nguồn lao động dồi dào
B ó khả năng tiếp cận với khoa học và công nghệ
ó nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và đời sống
D ạo ra lực lượng lao động năng động, sáng tạo
âu . Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng với rung du, miền núi được thể hiện ở đặc
điểm nào sau đây?

Đồng bằng tập trung khoảng 75% dân số, mật độ dân số thấp
B Miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng
Miền núi tập trung khoảng 25% dân số, mật độ dân số thấp
D Miền núi tập trung khoảng 75% dân số, mật độ dân số cao
âu . ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phần lớn các tỉnh, thành phố (tương
đương cấp tỉnh) ở Đồng bằng sông ồng có mật độ dân số khoảng
trên 2000 người/km2.
B từ 501 đến 1000 người/km2.
từ 1001 đến 2000 người/km2.
D từ 201 đến 500 người/km2.
âu 3. ăn cứ vào tlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các thành phố nào sau đây ở nước ta có
mật độ dân số trên 2000 người/km2?
25


×