Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng thiên nhiên trung và nam mĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 27 trang )


Xác định vị trí giới hạn của khu
vực Trung và Nam Mĩ ?
-Diện tích: 20,5 triệu km2
-Gồm eo đất Trung Mĩ, các quần
đảo trong biển Ca-ri-bê và toàn
bộ lục địa Nam Mĩ >> Lãnh thổ
trải dài từ chí tuyến Bắc đến gần
vòng cực Nam.

Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ


Tiết 47 – Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI

(Tiếp theo)
2. Sự phân hóa tự nhiên
a. Khí hậu
- Khí hậu phân hóa đa dạng:

Dựa vào hình 42.1, em có
nhận xét gì về sự phân hóa
khí hậu ở Trung và Nam
Mĩ?

Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận xích
đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm


Khí hậu núi cao

Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung
hải
2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải
dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ


Tiết 47 – Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (Tiếp theo)
2.Sự phân hoá tự nhiên:
a. Khí hậu:
- Khí hậu phân hóa đa
dạng:
+ Phân hóa theo chiều
Bắc – Nam: Khí hậu
xích đạo, cận xích
đạo, nhiệt đới, cận
nhiệt đới, ôn đới.

Dọc theo đường
kinh tuyến 700T, từ
Bắc xuống Nam có
các đới khí hậu

nào?

1000

400

600

800

200

00

00

200

200

400

400
1200

1000

800

Khí hậu xích đạo

Khí hậu cận xích đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao

600

400

200

00

Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ


Tiết 47.Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)

+Đi
PhântừhóaTây
theo độ

sang
cao:
ở vùng
An-đét
Đông,
đớinúi
khí
hậu

cận nhiệt phân hóa
thành những kiểu
khí hậu nào?

gb

iển

Gu
y-a
-n

a

Khí hậu cận xích đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao

Br

ển
bi
Dò
ng

biể
g
Dòn

Khí hậu xích đạo

ax

in

Dòn

ê-ru
P
n

2.Sự phân hoá tự nhiên:
a. Khí hậu:
- Khí hậu phân hóa đa
dạng:
+ Phân hóa theo chiều
Bắc-Nam: Khí hậu xích
đạo, cận xích đạo, nhiệt
đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
+ Phân hóa theo chiều

Tây-Đông: mỗi đới lại
phân hóa thành nhiều
kiểu khí hậu.

Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ

- Nêu sự khác nhau về khí hậu giữa lục địa Nam
Mĩ với eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti?


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)

-Khí hậu eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng-ti không phân
hoá phức tạp do địa hình đơn
giản, giới hạn lãnh thổ hẹp
-Khí hậu lục địa Nam Mĩ có sự
phân hoá phức tạp do vị trí
lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ
độ; địa hình đa dạng.
Khí hậu xích đạo
Khí hậu cận xích

đạo
Khí hậu nhiệt đới
1.Nhiệt đới khô
2.Nhiệt đới ẩm
Khí hậu núi cao

Khí hậu cận nhiệt đới
1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận nhiệt đới lục địa
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu ôn đới
1.Ôn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa

Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ


Tiết 47.Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)
2.Sự phân hoá tự nhiên:
a. Khí hậu:
- Khí hậu phân hóa đa dạng:
+ Phân hóa theo chiều Bắc-Nam:
Khí hậu xích đạo, cận xích đạo,
nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
+ Phân hóa theo chiều TâyĐông: mỗi đới lại phân hóa
thành nhiều kiểu khí hậu.
+ Phân hóa theo độ cao: ở
vùng núi An-đét
-> Do vị trí địa lí, lãnh thổ trải
dài trên nhiều vĩ độ, địa hình đa

dạng, ảnh hưởng của các dòng
biển.
Hình 42.1-Lược đồ khí hậu Trung và Nam Mĩ


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)
2. Sự phân hoá tự nhiên:
a. Khí hậu
b. Các đặc điểm khác
của môi trường tư
nhiên.
- Rừng xích đạo xanh
quanh năm
- Rừng nhiệt đới ẩm
- Rừng thưa và xa-van

Rừng nhiệt đới
ẩm

- Thảo nguyên
- Hoang mạc, bán hoang mạc
Cảnhvào
quan
núiđồ,
caoSGK cho
- -Dựa
lược
biết khu vực Trung và Nam
Mĩ có những cảnh quan tự
nhiên nào?


Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên

....
....

Hoang mạc
bán hoang mạc

......
....


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)

Thảo luận nhóm: Dựa vào hình 41.1 và kiến thức SGK, em hãy
hoàn thiện nội dung bảng dưới đây.
Môi trường tự
nhiên chính

Phân bố

Đặc điểm

Rừng xích đạo
xanh quanh
năm
Rừng rậm

nhiệt đới

Nhóm 1

Rừng thưa và
xa-van
Thảo nguyên

Nhóm 2

Hoang mạc và
bán hoang
mạc
Núi cao

Nhóm 3


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)

- Nhóm 1

Rừng nhiệt đới
ẩm
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên

....
....


Hoang mạc
bán hoang mạc

......
....


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)
Môi trường tự
nhiên chính

Phân bố

Đặc điểm

Rừng xích đạo
xanh quanh
năm

Đồng bằng Amadôn

Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.
Rừng rậm, xanh quanh năm; động
thực vật đa dạng, phong phú

Rừng rậm nhiệt
đới

Phía đông eo đất Trung

Mĩ và quần đảo Ăng-ti

Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng
rậm phát triển.

Rừng thưa và
xa-van
Thảo nguyên
Hoang mạc và
bán hoang mạc
Núi cao


Rừng rậm Amadon


Tầng cây
vượt tán
10m ..................
Phong lan

Phong lan

Tầng cây gỗ cao
30m ..................

Dây leo thân gỗ

Dây leo thân gỗ


Lát cắt rừng rậm xanh quanh năm

Tầng cây gỗ cao
trung bình
10m ..................
Tầng cây bụi
Tầng cỏ quyết


Cá sấu đầm lầy


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)

- Nhóm 2:

Rừng nhiệt đới
ẩm
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên

....
....

Hoang mạc
bán hoang mạc

......
....



Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)
Môi trường tự
nhiên chính

Phân bố

Đặc điểm

Rừng xích đạo
xanh quanh
năm

Đồng bằng Amadôn

Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.
Rừng rậm, xanh quanh năm; động
thực vật đa dạng, phong phú

Rừng rậm nhiệt
đới

Phía đông eo đất Trung
Mĩ và quần đảo Ăng-ti

Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng
rậm phát triển.

Rừng thưa và

xa-van

Đồng bằng Ô-ri-nô-cô,
phía tây eo đất Trung Mĩ,
quần đảo Ang-ti

Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm
theo mùa; mùa khô kéo dài. Rừng
thưa và xa-van điển hình

Thảo nguyên

Đồng bằng Pam-pa

Lượng mưa trung bình từ 1000 –
1200mm, phân bố theo mùa

Hoang mạc và
bán hoang mạc
Núi cao


Cảnh quan Xavan ở Nam Mĩ


Thảo nguyên Pampa


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)


- Nhóm 3

Rừng nhiệt đới
ẩm
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên

....
....

Hoang mạc
bán hoang mạc

Núi cao

......
....


Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)
Môi trường tự
nhiên chính

Phân bố

Đặc điểm

Rừng xích đạo
xanh quanh

năm

Đồng bằng Amadôn

Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.
Rừng rậm, xanh quanh năm; động
thực vật đa dạng, phong phú

Rừng rậm nhiệt
đới

Phía đông eo đất Trung
Mĩ và quần đảo Ăng-ti

Khí hậu ẩm, mưa nhiều. Rừng
rậm phát triển.

Rừng thưa và
xa-van

Đồng bằng Ô-ri-nô-cô,
phía tây eo đất Trung Mĩ,
quần đảo Ang-ti

Khí hậu nóng, chế độ mưa và ẩm
theo mùa; mùa khô kéo dài. Rừng
thưa và xa-van điển hình

Thảo nguyên


Đồng bằng Pam-pa

Lượng mưa trung bình từ 1000 –
1200mm, phân bố theo mùa

Hoang mạc và
bán hoang mạc

Cao nguyên Pa-ta-gô-ni;
Duyên hải tây An-đet
Miền núi An-đet

Núi cao

Lượng mưa hàng năm thấp
Thiên nhiên thay đổi theo chiều từ
bắc xuống nam và từ thấp lên cao



m

m
6500

6500

6000

6000


5000

5000

4000

4000

3000

3000

2000

2000

1000

1300
1000
0

0

Sơ đồ sườn tây An-đet

Sơ đồ sườn đông An-đet

0



Tiết 47 - Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MI (tiếp theo)
2.Sự phân hoá tự nhiên
a.Khí hậu
b.Các đặc điểm khác của môi
trường tự nhiên
- Rừng xích đạo xanh quanh năm
- Rừng nhiệt đới ẩm
- Rừng thưa và xa-van
- Thảo nguyên
- Hoang mạc, bán hoang mạc
- Cảnh quan núi cao
-> Thiên nhiên phong phú, đa

dạng. Phần lớn diện tích khu
vực nằm trong môi trường
xích đạo ẩm và môi trường
nhiệt đới.

Rừng rậm nhiệt đới
Rừng thưa
Xa-van
Thảo nguyên
mạc bán
.... Hoang
.... hoang mạc

....
....

..

-- Trong
Em cócác
nhận
môixét
trường
gì về tự
sự nhiên
phân hóa
của
khu
các môi
vực môi
trường
trường
tự nhiên
nào chiếm
của Trung
diện
tích
và Nam
lớn? Mĩ ?



1000

00


400

600

800

200

A

00

B
C

200

200

D
400

E

400

00
200
1000 800
600

400
1200
Hình
42.1-Lược
khíTrung
hậu Trung

Nam
Mĩ đới
Lược
đồ
khí
hậu
vàhậu
Nam

Khí hậu
xích
đạođồ
Khí
cận nhiệt

-Điền

1.Cận nhiệt địa trung hải
2.Cận
nhiệt
đới lục và
địa Nam
vào hình vẽ bên các kiểu khí hậu

của
Trung
3.Cận nhiệt đới hải dương
Khí hậu nhiệt đới
A: ..........................................................................................................................................................
Khí
hậu
xích
đạo
1.Nhiệt đới khô
Khí hậu ôn đới
B ...........................................................................................................................................................
2.Nhiệt đới
ẩm
Khí hậu cận xích1.Ôn
đạođới hải dương ..................
C:..........................................................................................................................................
2. Ôn đới lục địa
Khí hậu núi cao
Khí hậu cận xích đạo

:
D:....................................................................................................................................
......................
Khí hậu nhiệt đới

E:.............................................................................................................................................................
Khí hậu cận nhiệt đới
Khí hậu ôn đới


Mĩ ?


×