Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

slide bài giảng số 0 trong phép trừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 20 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH YÊN
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E- LEARNING NĂM HỌC 2018- 2019
------------------------------------------------

BÀI GIẢNG:
TIẾT 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Môn : Toán – Lớp 1.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Nga
Email:
Điện thoại di động: 0965843188
Trường: Tiểu học Liên Minh
Thành phố Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc.

Tháng 3/ 2019.


GIÁO VIÊN GIỚI THIỆU


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu chuyện: Ba chú thỏ và cây nấm


Câu chuyện: Ba chú thỏ và cây nấm

4

3
=
1


5–1=4


VIDEO GIỚI THIỆU BÀI


Tiết 40:
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ


MỤC TIÊU
1. Kiến thức

- Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ hai
số bằng nhau.
- Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
2. Kĩ năng
- Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích
hợp.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học.


CẤU TRÚC BÀI HỌC
1. Giới thiệu bài học
HĐ1: Giới thiệu phép
trừ 2 số bằng nhau
2. Tiến trình bài học


HĐ 2: Giới thiệu phép
trừ “Một số trừ đi 0”
HĐ 3: Thực hành

3. Tài liệu tham khảo


Toán

Tiết 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau

1–1=O


Toán

Tiết 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Bài toán 2

3–3=O


Toán

Tiết 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

1–1=0

3–3=0


Hai số giống nhau trừ đi nhau thì
được kết qu¶ b»ng 0.


Toán

Tiết 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Hoạt động 2: Một số trừ đi 0

5

0

5

5- 0

=

5


Toán

Tiết 40: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

4

4


0

5

5

0

5–0=5
4–0=4
Mét sè trõ ®i 0 thì kÕt qu¶ b»ng chÝnh sè ®ã.


HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH


Tiết 40: Số Toán
0 trong phép trừ
Tiết 40: Số 0 trong phép trừ





GIÁO VIÊN KẾT BÀI


* Các phần mềm sử dụng:
-


Thiết kế trình bày trang: Microsoft PowerPoint 2013,
Ispring Suite 9

-

Xử lí video: Camtasia Studio 8

* Các tư liệu trích dẫn:
-

Các đoạn thu âm lời giảng do giáo viên thực hiện.

-

Tư liệu hình ảnh: Sưu tầm và tham khảo Toán lớp 1

-

Thông tin kiến thức: SGK, SGV Toán lớp 1



×