Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

Bài 23 vùng bắc trung bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.45 MB, 41 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
VỀ DỰ GIỜ
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN SÔNG LÔ
Tiết 29

Bài 23

GV thực hiện: LƯƠNG THỊ HƯƠNG
Trường THCS Lãng Công


Chọn đáp án đúng trong các câu sau
1. Nước ta có mấy vùng kinh tế?
A. 3 vùng
B. 5 vùng
C.
C 7 vùng
D. 8 vùng
2. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
3. Vùng kinh tế nào có diện tích nhỏ nhất nhưng
số dân lớn nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B.
B Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên




Tiết 29- Bài 23:
VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Thanh Hoá
Nghệ An

KHÁI QUÁT CHUNG

Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị

Các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An,
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

Diện tích: 51 513 km2
Dân số: 10,3 triệu người (năm 2002)

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Dân số và diện tích các vùng kinh tế của Việt Nam năm 2002

Dân số

Diện tích

Thứ
tự

Vùng

Triệu
người

%

Thứ
tự

Trung du miền núi Bắc Bộ

11,5

14,4

3

100 965

30,7

1


Đồng bằng sông Hồng

17,5

22,0

1

14 806

4,5

7

Bắc Trung Bô

10,3

12,9

5

51 513

15,6

3

Duyên hải Nam Trung Bộ


8,4

10,5

6

44 254

13,5

4

Tây Nguyên

4,4

5,5

7

54 475

16,5

2

Đông Nam Bộ

10,9


13,7

4

23 550

7,1

6

Đồng bằng sông Cửu Long

16,7

21,0

2

39 743

12,1

5

Km2

%



Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Dãy Tam Điệp.

Dãy Bạch Mã

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ

I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
* Đặc điểm:
- Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từ
dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã.


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
* Đặc điểm:
- Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từ
dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã.
- Vị trí tiếp giáp:
+ Phía bắc: giáp Trung du miền núi
Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng
+ Phía tây: giáp Lào
+ Phía nam: giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ
+ Phía đông: giáp vịnh Bắc Bộ

LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ

I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

Vùng Bắc Trung Bộ

LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM

* Đặc điểm:
- Lãnh thổ: hẹp ngang, kéo dài từ
dãy Tam Điệp tới dãy Bạch Mã.
- Vị trí tiếp giáp:
+ Phía Bắc: giáp Trung du miền núi
Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng
+ Phía Tây: giáp Lào
+ Phía Nam: giáp Duyên hải Nam
Trung Bộ
+ Phía Tây: giáp vịnh Bắc Bộ
* Ý nghĩa:
- Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam
- Cửa ngõ của các nước láng giềng
ra Biển Đông và ngược lại
- Cửa ngõ hành lang Đông- Tây của
Tiểu vùng sông Mê Công .


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên


Thảo luận nhóm
Hoàn
h

S ơn

Nhóm 1: Ảnh hưởng của dãy
Trường Sơn Bắc đến khí hậu của
vùng?
Nhóm 2: So sánh tiềm năng tài
nguyên rừng, khoáng sản phía bắc
và nam dãy Hoành Sơn.
Nhóm 3: Nêu các loại thiên tai
thường xẩy ra ở Bắc Trung Bộ và
cách phòng chống?

Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ




Y


Ư
TR

NG




N

B



C

Gió tây nam


Y


Ư
TR



N

G



N

B


ẮC

Gió đông bắc


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ

Phía Tây
Đông
Phía

Hoàn
h

S ơn

Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ

II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
* Đặc điểm:
- Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng rõ
rệt đến khí hậu của vùng: Mùa hạ
gây hiệu ứng phơn khô nóng, mùa
đông gây mưa lớn.
- Từ tây sang đông, các tỉnh đều có
núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải
đảo.
- Thiên nhiên có sự khác biệt giữa

phía bắc và phía nam dãy Hoành Sơn.


Tài nguyên ở phía bắc và phía nam dãy Hoành Sơn
Rừng

Phía
bắc
Hoành
Sơn

Phía
nam
Hoành
Sơn

Chiếm tỉ
trọng lớn
61%/ toàn
vùng

Chiếm tỉ
trọng nhỏ
39%/ toàn
vùng

Khoáng sản
Nhiều khoáng sản: Sắt
(Thạch Khê- Hà Tĩnh)
chiếm 60% trữ lượng sắt

cả nước, crôm (Cổ ĐịnhThanh Hoá), thiếc-bôxít
(Nghệ An), titan (có ở hầu
hết ven biển các tỉnh)…

Ít khoáng sản

Tài nguyên
du lịch
Bãi tắm Sầm Sơn,
Cửa Lò, vườn quốc
gia Bến En, Pù Mát,
Vũ Quang.

Bãi tắm Nhật Lệ, Lăng
Cô, Thuận An; VQG
Phong Nha – Kẻ
Bàng, VQG Bạch Mã


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Lăng
CôHuế
Nhật
LệQuảng
Bình
Rừng
Cửa

LòBắc
Nghệ

Trung
AnTĩnh
Bộ
Thiên
CầmHà
Sầm
SơnThanh
Hóa
Biển ở Bắc Trung Bộ

Hang Sơn Đoòng
Phong Nha- Kẻ Bàng
Lược đồ sông ngòi Việt Nam

Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ

I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
* Đặc điểm:
- Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng
rõ rệt đến khí hậu của vùng: Mùa
hạ gây hiệu ứng phơn khô nóng,
mùa đông gây mưa lớn.
- Từ tây sang đông, các tỉnh đều có
núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải
đảo.
- Thiên nhiên có sự khác biệt giữa
phía bắc và phía nam dãy Hoành
Sơn.




Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên

Hình 23.1.Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ

* Đặc điểm:
- Dãy Trường Sơn Bắc ảnh hưởng
rõ rệt đến khí hậu của vùng: Mùa
hạ gây hiệu ứng phơn khô nóng,
mùa đông gây mưa lớn.
- Từ tây sang đông, các tỉnh đều có
núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải
đảo.
- Thiên nhiên có sự khác biệt giữa
phía bắc và phía nam dãy Hoành
Sơn.
* Thuận lợi: Vùng giàu tài nguyên
khoáng sản, rừng, biển, du lịch.
* Khó khăn: Nhiều thiên tai: bão, lũ,
hạn hán, gió Tây khô nóng, sạt lở đất
đá…


Hình ảnh khó khăn



Biện pháp khắc phục khó khăn vùng Bắc Trung Bộ

Hồ chứa nước

Trồng rừng đầu nguồn

Mương thủy lợi

Dọn rác

Trồng rừng ngập mặn

Mô hình nông lâm kết hợp


Công trình thủy lợi ở Hưng Lợi, Nghệ An


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Đồng
bằng
ven
biển
phía
đông

Các dân tộc

Hoạt động kinh tế


Chủ yếu là
người Kinh

Sản xuất lương
thực, cây công
nghiệp hàng năm,
đánh bắt và nuôi
trồng thuỷ sản. Sản
xuất công nghiệp,
thương mại, dịch
vụ.
DÂN TỘC MƯỜNG

DÂN TỘC THÁI
Miền
núi, gò
đồi
phía
tây

Chủ yếu là
các dân tộc:
Thái,
Mường,
Tày, Mông,
Bru-Vân
Kiều,…

DÂN TỘC BRU- VÂN KIỀU


Nghề rừng, trồng
cây công nghiệp
lâu năm, canh tác
trên nương rẫy,
chăn nuôi trâu, bò
đàn.
DÂN TỘC PA CÔ

I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
- Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế
có sự khác biệt từ đông sang tây.
 

Bảng 23.1- Một số khác biệt
trong cư trú và hoạt động
kinh tế ở Bắc Trung Bộ


Phía Đông: đông dân, chủ yếu người Kinh,
kinh tế phát triển.


Phía Tây: thưa thớt, đa số dân tộc ít người,
kinh tế kém phát triển.



Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt
từ đông sang tây.
- Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
Tiêu chí
Mật độ dân số

Đơn vị tính

Bắc Trung Bộ

Cả nước

Người/km2

195

233

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.

%

1,5

1,4

Tỉ lệ hộ nghèo


%

19,3

13,3

Nghìn đồng

212,4

295,0

%

91,3

90,3

Năm

70,2

70,9

%

12,4

23,6


Thu nhập bình quân đầu người /tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị

Bảng 23.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ, năm 1999


Các dự án lớn phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ.

Dự Dự
án
Dự
Dựđường
án
án
ánphát
hầm
khuHồ
triển
kinh
đường
Chítế
hành
Minh
mở
bộ lang
qua
trênđèo

Đông
biênHải
giới
- Tây
Vân
Việt- Lào


Tiết 29– Bài 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ
III. Đặc điểm dân cư, xã hội.
- Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt
từ đông sang tây.
- Khó khăn: Mức sống chưa cao, cơ sở vật chất kỹ thuật còn hạn chế.
- Thuận lợi:
+ Người dân hiếu học, có truyền thống lao động cần cù, giàu nghị lực và kinh nghiệm
trong đấu tranh với thiên nhiên.
+ Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hóa (Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế, Thành
nhà Hồ…)
Tiêu chí
Mật độ dân số

Đơn vị tính

Bắc Trung Bộ

Cả nước

Người/km2

195


233

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.

%

1,5

1,4

Tỉ lệ hộ nghèo

%

19,3

13,3

Nghìn đồng

212,4

295,0

%

91,3

90,3


Năm

70,2

70,9

%

12,4

23,6

Thu nhập bình quân đầu người /tháng
Tỉ lệ người lớn biết chữ
Tuổi thọ trung bình
Tỉ lệ dân số thành thị


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×