Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

slide bài giảng môn LTVC MRVT lớp 2b từ ngữ về loài chim dấu chấm, dấu phảy (tuần 22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 30 trang )


Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:
Sách của em để trên giá sách.
- Sách của em để ở đâu?
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.
- Em ngồi ở đâu?




1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

(đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt)


1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Chào mào


1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:

Chim sẻ


1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:




Cuốc



Vạc

Sếu


1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:

Đại bàng


Vẹt


Sáo sậu


1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Cú mèo


Hình ảnh một số loài chim khác


bồ nông

sếu

chim yến


sáo đá

công

chim én

vàng anh

kền kền

bói cá

đà điểu

chim cắt






Trong thế giới loài chim có rất
nhiều chim, chúng cất tiếng hót
cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ
mùa màng. Vì vậy chúng ta phải
biết yêu quý và bảo vệ các loài
chim.


Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với

mỗi ô trống dưới đây:

a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như ...
e) Hót như ...
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)


Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi
ô trống dưới đây:

a) Đen như quạ
...
b) Hôi như cú
...
c) Nhanh như cắt
...
d) Nói như..vẹt
e) Hót như khướu
...


Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới
đây cho đúng chính tả sau khi thay
ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu
phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò .
Chúng thường cùng ở, cùng ăn,

cùng làm việc và đi chơi cùng nhau
.
Hai bạn gắn bó với nhau như hình với
bóng.


TRÒ CHƠI:

Đen như quạ.
Hôi như cú.
Nói như vẹt.
Nhanh như cắt.


Củng cố:

Nói tên các loài chim trong những tranh sau:

Đại bàng
Chào mào

Vẹt
Sáo sậu

Chim sẻ







Nhìn tranh nói lên các câu thành ngữ:

Vẹt

Quạ


Khướu
Cắt


1

C

2

3

4

5

Hay
Giục
Vừa
Báo
nghịch


mùa
đi
đến
hay
xuân
nhảy
mau
tếu
về

loài
loài
loài
chim
chim
Bắt
cávừa
rất
giỏi
làlàlà
loài
chim
gì?
chim
gì?
gì? gì?

HB
T


U ÁAI
SÌÓ
É

H
V
C
O
N

Ô
Á Ú I


×