Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

CHƯƠNG II PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.01 KB, 42 trang )

1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CHNG II PHN TCH THC TRNG CễNG TC
TUYN DNG V O TO NGUN NHN LC TI
CễNG TY TNHH NH NC MT THNH VIấN U
T V PHT TRIN NễNG NGHIP H NI
1. Mt s c im ca cụng ty nh hng n cụng tỏc tuyn
dng v o to ngun nhõn lc ti cụng ty.
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t & PTNN H Ni l
doanh nghip Nh nc trc thuc UBND Thnh ph H Ni cú tr s ti
136 - H Tựng Mu - T Liờm - H Ni, c sỏp nhp t nhiu n v ca
ngnh nụng nghip Th ụ v thc hin chuyn i mụ hỡnh t chc hot
ng ngy cng cú hiu qu, khng nh hng i chin lc ca mt
ngnh nụng nghip Th ụ.
Tin thõn Cụng ty l Trm Ging Cõy Trng c thnh lp ngy
15/7/1975 theo Quyt nh 682/Q-TC ca U ban Hnh chớnh Thnh ph.
Ba nm sau, ngy 12/8/1978, U Ban Nhõn dõn Thnh ph H Ni ó ký
Quyt nh s 3403/TC-CQ v vic thnh lp Cụng ty Ging cõy trng H
Ni trc thuc S Nụng nghip v PTNT H Ni vi chc nng, nhim v
l: T chc sn xut, ch o sn xut, thu mua v cung ng ging cõy
trng (ging lỳa, ging rau, ging mu ...) cho sn xut nụng nghip v
HTX ngoi thnh H Ni.
T din tớch t qun lý lỳc ú khong 40 ha, i ng CBCNV 210
ngi trong ú cú 21 k s. Phng hng, nhim v sn xut kinh doanh
c chuyn t chuyờn mụn hoỏ sang sn xut kinh doanh tng hp, a
dng hoỏ ngnh ngh, a dng hoỏ sn phm, v ó cú nhng sn phm
c sn xut t quy trỡnh cụng ngh k thut cao. Cụng ty c thnh lp
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
1
2


Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
lại theo Quyết định số 2816/QĐ-UB ngày 14/11/1992 của UBND Thành
phố Hà Nội.
Năm 2004, thực hiện Nghị quyết 05/NQ-TW của Trung ương Đảng và
Quyết định của UBND Thành phố về "Tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển
và nâng cao hiệu quả DNNN", quy mô tổ chức Công ty được mở rộng. Bắt
đầu từ sáp nhập Công ty Vườn quả Du lịch Từ Liêm vào Trung tâm Kỹ
Thuật Rau Hoa Quả (Quyết định số 4135/QĐ/UB ngày 5/7/2004), sau đó
tiếp tục sáp nhập các đơn vị: Trung tâm Kỹ thuật Rau Hoa Quả, Công ty
Bắc Hà, Công ty Tam Thiên Mẫu, Công ty Vật tư nông nghiệp Thanh Trì,
Công ty Giống cây trồng Yên Khê vào Công ty Giống Cây trồng Hà Nội
theo Quyết định số 6720/QĐ-UB ngày 28/9/2004 của UBND Thành phố
Hà Nội.
Với hàng ngàn tấn giống lúa nguyên chủng và siêu nguyên chủng,
giống rau, đậu, khoai tây, ngô, lạc... hàng triệu cây giống hoa, hàng chục
vạn cành giống cây ăn quả đặc sản Hà Nội như: Cam canh, bưởi Diễn,
hồng xiêm Xuân Đỉnh, hồng Nhân hậu ... đã cung cấp cho nông dân ngoại
thành và các tỉnh bạn, đáp ứng yêu cầu phát triển nông nghiệp Thủ đô trong
từng thời kỳ. Ngày 23/11/2005, UBND Thành phố Hà Nội ra Quyết định số
198/2005/QĐ-UB về việc chuyển đổi mô hình tổ chức hoạt động Công ty
Giống Cây trồng Hà Nội thành Công ty TNHH Nhà nước một thành viên
Giống Cây trồng Hà Nội. Để phù hợp vơí hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty, Thành phố đã ra Quyết định số 8354/QĐ-UB ngày 23/12/2005
về việc đổi tên Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Giống Cây trồng
Hà Nội thành Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Đầu tư và PTNN
Hà Nội trực thuộc UBND Thành phố Hà Nội. Được UBND Thành phố sắp
xếp chỉ đạo, công ty đã có những bước chuyển đổi về tổ chức và chức năng
hoạt động, trở thành một đơn vị lớn của ngành nông nghiệp Thủ đô.
1.2. Chức năng nhiệm vụ của công ty
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A

2
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2.1. Khỏi quỏt v cụng ty
- Tờn cụng ty : Cụng ty trỏch nhim hu hn nh nc mt thnh viờn
u t v phỏt trin nụng nghip H Ni.
- a ch :136 H Tựng Mu -Th trn Cu Din - T Liờm - H Ni.
- T: 04.7643447 -Fax: 048370268
- Website: http:// www.hadico.com.vn
- Ch tch - Tng giỏm c: Phan Minh Nguyt.
Vn iu l: 30.000.000.000 (30 t ng).
Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t v phỏt trin nụng
nghip H Ni l doanh nghip 100% vn nh nc, cú t cỏch phỏp nhõn,
c phộp m ti khon tt c cỏc ngõn hng trong nc v quc t.
Cụng ty ng ký hot ng theo lut doanh nghip Nh nc v iu
l t chc v hot ng ca cụng ty c U ban nhõn dõn Thnh Ph H
Ni phờ chun.
1.2.2. Chc nng, nhim v kinh doanh ca cụng ty.
- Sn xut kinh doanh ht ging, ging rau hoa qu, ging cõy cnh,
cõy lõm nghip, cõy mụi trng v cỏc nguyờn liu ging rau hoa qu,
ging cõy cnh, cõy lõm nghip, cõy mụi trng;
- Kinh doanh xut nhp khu cỏc loi ging cõy trng, vt t nụng
nghip, thit b hng hoỏ v nụng sn thc phm;
- Trng trt, chn nuụi;
- Nghiờn cu ch bin nụng sn, rau qu, thc phm;
- Dch v t vn v quy hoch v thit k vn hoa, cõy cnh, cụng
viờn, t vn u t phỏt trin nụng, lõm, thy sn;
- Kinh doanh xut nhp khu nụng, lõm sn;
- i lý v kinh doanh cỏc loi vt t nụng nghip, nụng sn thc
phm, vt t thit b v hng tiờu dựng;

- Sn xut, ch bin, kinh doanh xut nhp khu dc liu;
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
3
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
- Sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản;
- Sản xuất, chế biến các hàng lâm sản, đồ mộc, xuất nhập khẩu đồ thủ
công mỹ nghệ;
- Sản xuất các loại nước giải khát, nước hoa quả;
- Sản xuất kinh doanh các loại phân bón, các chế phẩm phục vụ sản
xuất, nông, lâm, ngư nghiệp;
- Xử lý rác, sản xuất các chế phẩm xử lý;
- Nuôi trồng thủy đặc sản, xuất nhập khẩu thủy sản;
- Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống;
- Kinh doanh du lịch sinh thái, du lịch lữ hành;
- Kinh doanh siêu thị, văn phòng cho thuê;
- Tổ chức hội thảo, hội chợ, triển lãm nông sản, hoa cây cảnh, hàng hóa
dịch vụ khác;
- Kinh doanh vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách;
- Lập, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng phát triển
nhà, văn phòng cho thuê, nhà nghỉ, khách sạn, khu du lịch sinh thái và dịch
vụ thương mại;
- Tư vấn, lập báo cáo đầu tư, lập dự án đầu tư, thiết kế các công trình
kiến trúc, xây dựng dân dụng, giao thông thủy lợi, công trình điện, công
trình công viên;
- Xây dựng công trình dân dụng. thủy lợi, giao thông, điện nước, san
lấp mặt bằng;
- Kinh doanh bất động sản;
- Sản xuất vật liệu xây dựng;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp và các loại

máy móc, thiết bị thi công xây dựng;
- Kinh doanh các ngành hàng, vật tư, vật liệu xây dựng, trang thiết bị nội
ngoại thất và các hàng hóa tiêu dùng khác phục vụ đời sống và sản xuất;
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
4
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Khai thỏc v kinh doanh than, qung;
- Sn xut, kinh doanh xut nhp khu giy dộp;
- Sn xut v xut nhp khu bao bỡ PP, PE, in n cỏc loi bao bỡ v
nha.
1.3. B mỏy t chc v cỏc b phn chc nng ca cụng ty.
mt doanh nghip cú th tn ti, hot ng v phỏt trin thỡ mt yờu
cu khụng th thiu ú l vic t chc qun lý sao cho hp lý vi c thự
doanh nghip. B mỏy qun lý trong doanh nghip l phi ỏp ng c
yờu cu l phi m bo hon thnh nhng nhim v ca doanh nghip,
phi thc hin nghiờm tỳc ch th trng, ch trỏch nhim cỏ nhõn
trờn c s bo m v phỏt huy quyn lm ch tp th cho lao ng trong
doanh nghip. ng thi nú cng phi phự hp vi quy mụ sn xut, thớch
ng c vi nhng c im kinh t v k thut ca doanh nghip nh
loi hỡnh sn xut, tớnh cht cụng ngh, trỡnh t ch sn xut kinh
doanh.
Nm c yờu cu trờn, cn c vo c im quy mụ v c thự sn
xut kinh doanh ca cụng ty, cụng ty trỏch nhim hu hn Nh nc mt
thnh viờn u t v phỏt trin nụng nghip H Ni ó la chn mụ hỡnh t
chc ca mỡnh theo c cu trc tuyn chc nng.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
Ch tch -TG
5
6

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
S 2.1: S c cu t chc ca Cụng ty
Ch tch - Tng giỏm c: L ngi i din phỏp nhõn ca cụng ty
trong mi giao dch v chu trỏch nhim trc Nh nc v iu hnh hot
ng ca cụng ty, l ngi cú quyn iu hnh cao nht trong Cụng ty.
Phú tng giỏm c l ngi giỳp giỏm c iu hnh mt mt s lnh
vc hot ng ca Cụng ty theo s phõn cụng ca Tng giỏm c, chu
trỏch nhim trc Tng giỏm c v phỏp lut v nhim v c giao.
Phũng t chc hnh chớnh: Cú nhim v nghiờn cu v xut mụ
hỡnh, c cu t chc Cụng ty cho phự hp vi tng thi k sn xut kinh
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
Cỏc phú tng G
Ban bo
v

Phũng
khoa
hc k
thut
Phũng
k
hoch
tng
hp
Ban
qun lý
d ỏn
Phũng
ti
chớnh

k toỏn
Phũng
t chc
hnh
chớnh
Cỏc xớ nghip trc thuc cụng ty
6
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
doanh, lp k hoch phỏt trin ngun nhõn lc ton cụng ty trong tng giai
on, thc hin cụng tỏc qun lý nhõn s bao gm tuyn dng, tip nhn
iu ng lao ng, theo dừi s bin ng nhõn s trong ton cụng ty v
qun lý h s cỏn b, qun lý hp ng lao ng, lm cỏc th tc ký kt
hp ng lao ng, xut thuc hin cụng vic v lng
Phũng ti chớnh k toỏn: Chu trỏch nhim lp k hoch v ti chớnh, t
chc hch toỏn theo ch quy nh ca Nh nc, iu hnh b mỏy k
toỏn ca Cụng ty, thng xuyờn phn ỏnh v cung cp thụng tin kp thi
chớnh xỏc cho ban Giỏm c ụng thi giỳp cho ban Giỏm c nm bt
c thc trng ti chớnh ca Cụng ty...
Ban qun lý d ỏn: Chu trỏch nhim nghiờn cu cỏc d ỏn u t phc
v chin lc phỏt trin kinh doanh theo ch o ca Ch Tich - Tng giỏm
c, thc hin cụng vic qun lý d ỏn u t theo u quyn ca ch u t
v theo quy nh ca Lut xõy dng v cỏc quyt nh cú liờn quan, tham
mu cho Ch Tch - Tng giỏm c qun lý ỳng trỡnh t, th tc, quy nh
ca phỏp lut i vi mi hot ng u t xõy dng c bn.
Phũng k hoch tng hp: Cú trỏch nhim lm thng kờ, thu thp, lu
tr, x lý thụng tin phc v cụng tỏc k hoch cụng ty, t chc xõy dng k
hoch hnh nm, thc hin cụng tỏc ụn c thc hin k hoch v bỏo cỏo
thng kờ
Phũng khoa hc k thut: T chc xõy dng cỏc qui trỡnh sn xut, cỏc

ch tiờu chun cht lng sn phm cho cỏc loi cõy trng, xõy dng nh
mc kinh t k thut ca Cụng ty, xõy dng cỏc b tiờu chun cht lng
sn phm, dch v, qun lý cỏc ti, d ỏn khoa hc cụng ngh trong ton
Cụng ty
Ban bo v: Nhim v ca t bo v l trụng gi, m bo an ton ti
sn ca doanh nghip, kim tra tt c cỏc loi sn phm , hng hoỏ trc
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
7
8
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
khi ra khỏi cổng cơ quan, phát hiện và sửa chữa kịp thời các trục trặc, hư
hỏng về điện nước vệ sinh trong Công ty…
1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
1.4.1.Những thuận lợi và khó khăn của công ty
- Được thành ủy, HDND, UBND Thành phố và các Sở ban ngành quan
tâm lãnh đạo, chỉ đạo và giúp đỡ trên nhiều mặt như chính sách trợ giá cho
các loại giống cây trồng, tạo điều kiện cho phép triển khai các dự án, các đề
tài nghiên cứu ứng dụng tiến bộ KHKT vào sản xuất kinh doanh để công ty
có điều kiện khai thác các tiềm lực sẵn có về đất đai, lao động.
- Dưới sự lãnh đạo của Đảng ủy và ban tổng giám đốc công ty, sự tuyên
truyền giáo dục của tổ chức đoàn thể quần chúng, CBCNV toàn công ty đoàn
kết, thống nhất về mặt tư tưởng, đồng thuận về biện pháp và quyết tâm nỗ lực
khắc phục khó khăn trong quá trình tổ chức thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch
SXKD và các mặt công tác do Đại hội Đại biểu CNVC năm 2007 đã đề ra.
- Sự năng động, sáng tạo quyết tâm đổi mới các nghĩ, cách làm của ban
Tổng giám đốc công ty trong việc xác định phương hướng sản xuất kinh
doanh với tầm nhìn chiến lược lâu dài đã tạo ra cục diện mới trong sản xuất
kinh doanh năm 2007, đổi mới căn bản phương thức sản xuất kinh doanh,
điều hành các xí nghiệp và người lao động bằng công cụ, luật pháp, chính
sách cũng như kịp thời giám sát, đôn đốc kiểm tra, tổ chức thực hiện các

chỉ tiêu kế hoạch SXKD và các mặt công tác đối với các đơn vị phòng ban
một các thường xuyên liên tục.
- Những kết quả và thành tích đã đạt được trong SXKD và các mặt công
tác của các năm 2005, 2006 là động lực, niềm tin, là thế và lực mới để
CBCNV từng bước khắc phục khó khăn, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được
giao.
Bên cạnh những thuận lợi như đã nêu trên công ty còn những vấn đề
khó khăn mà CBCNV công ty đã tập trung khắc phục được như: Các điều
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
8
9
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
kiện cần và đủ để phát triển SXKD cũng như khai thác các tiềm năng sẵn
có về đất đai, lao động của Công ty vẫn ở điểm xuất phát thấp, cơ sở vật
chất kỹ thuật lạc hậu, thiếu vốn sản xuất kinh doanh làm ảnh hưởng không
nhỏ đến quá trình đầu tư và phát triển.
- Địa bàn hoạt động của công ty rộng lớn, phân bố tại nhiều nơi, một số
ngành hoạt động kinh doanh mới hình thành như: du lịch sinh thái, xây
dựng và kinh doanh nhà, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến phân bón,
giết mổ gia súc,gia cầm còn nhỏ lẻ, còn thiếu và yếu về trang bị, cơ sở vật
chất, năng lực quản lý...nên sức cạnh tranh trong cơ chế thị trường chưa
cao, các mặt hàng sản xuất của Công ty chưa có thị trường tiêu thụ ổn định,
giá cả thị trường năm 2007 thường xuyên biến động có tác động không
thuận lợi cho SXKD, nhất là SXKD trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thời tiết năm 2007 không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp: tình
trạng rét đậm, sương mù, hạn hán, thiếu nước kéo dài, hiện tượng mưa đá
thất thường…làm ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của
cây trồng vật nuôi, nhất là đối với sản xuất giống lúa, cây ăn quả, sản xuất
rau, đậu của công ty.
- Tư tưởng, quyết tâm đổi mới cách nghĩ cách làm cũng như năng lực

quản lý và trình độ chuyên môn nghiệp vụ của một bộ phận nhỏ CBNV
chưa tương xứng với yêu cầu nhiệm vụ được giao trong quá trình xây
dựng, phát triển Công ty khi triển khai quá trinh thực hiện CNH-HĐH nông
nghiệp và nông thôn Thủ đô.
Những thuận lợi và khó khăn trên dù là trực tiếp hay gián tiếp đều
ảnh hưởng đến quá trình tổ chức thực hiện các kế hoạch SXKD của công ty
năm 2007.
1.4.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Từ báo cáo sản xuất kinh doanh của công ty ta thấy:
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
9
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Giỏ tr sn lng: Tng qua cỏc nm vi tc tng rt ln chng t
hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong nhng nm gn õy l cú hiu
qu: Nm 2007 giỏ tr sn lng cao nht l 104.259.025 nghỡn ng tng
gp ụi so vi nm 2005 (43.138.010). Cú th núi giỏ tr sn lng ca
Cụng ty tng liờn tc trong nhng nm gn õy. Nguyờn nhõn l do Cụng ty
ỏp dng khoa hc cụng ngh trong sn xut.
- Doanh thu: Trong ba nm thỡ 2007 t doanh thu cao nht
103.171.389 ( nghỡn ng). Doanh thu ca nm 2007 tng lờn 49.97% so
vi nm 2005( tng gn gp ụi). õy l thi k doanh thu tng nhanh. Tc
gia tng cỏc nm cao v liờn tc.
- Np ngõn sỏch: Ngoi vic tng giỏ tr sn lng, doanh thu Cụng ty
cũn np ngõn sỏch nh nc mt lng khỏ ln v tng nhanh. Nm 2007
np ngõn sỏch nh nc t 7.292.715 tng so vi nm 2005 l: 4.279.805
tng ng vi tc tng l: 58,69%.
- Thu nhp bỡnh quõn: Song song cựng vi cỏc ch tiờu trờn thỡ thu nhp
bỡnh quõn u ngi cng tng nhanh. Nu nm 2005 thu nhp bỡnh quõn
ch t: 1.000.000 ng ngi / thỏng thỡ n nm 2007 l : 1.400.000 ng

ngi /thỏng tng 30% so vi nm 2005.
- Li nhun trc thu: Li nhun trc thu ca nm 2007 tng so vi
nm 2005 l: 1.100.000 nghỡn ng tng ng vi tc tng l: 17,25% .
Cú th núi t nm 2005- 2007 õy l giai on chuyn i mnh nht
ca Cụng ty: Tc tng trng, giỏ tr sn lng v doanh thu ca Cụng
ty u tng lờn mnh m. iu ny khng nh vic chuyn i mụ hỡnh
ca Cụng ty t Cụng ty Ging cõy trng H Ni sang mụ hỡnh Cụng ty
TNHH Nh nc mt thnh viờn di s bo h ln ca Nh nc l hon
ton hp lý.
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
10
11
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Mặc dù giá trị sản lượng của Công ty tăng nhanh tuy nhiên tiền lương
của cán bộ công nhân viên trong Công ty vẫn còn thấp. Như vậy chứng tỏ
trong Công ty có khả năng thừa lao động, lao động chưa đạt năng suất cao
do trình độ chuyên môn thấp. Do đó trong thời gian tới Công ty cần quan
tâm đến công tác tuyển dụng và đào tạo nguồn nhân lực. Các kết quả được
thể hiện qua bảng sau:
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
11
12
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Chỉ tiêu ĐVT
Năm 2007/2005 Bình quân
2005-2007
2005 2006 2007 Tuyệt đối Tương đối
1 Giá trị sản lượng 1000đ 43.138.010 68.397.034 104.259.025 61.121.015 58,62% 92.305.025
2 Doanh thu - 51.614.665 75.765.541 103.171.138 51.556.473 49,97% 76.850.448
3 Nộp ngân sách - 3.012.910 4.284.808 7.292.715 4.279.805 58,69% 4.863.477

4 TNBQ người/tháng - 980 1.100 14.000 420 30,00% 1.143
5 Lợi nhuận trước thuế - 790.000 910.000 1.100.000 190.000 17,25% 933
Biểu số 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
12
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.5. c im ngun nhõn lc ti Cụng ty TNHH Nh nc mt
thnh viờn u t v phỏt trin nụng nghip H Ni
1.5.1. Quy mụ ngun nhõn lc ca Cụng ty TNHH Nh nc mt thnh
viờn u t v phỏt trin nụng nghip H Ni
Biu s 2.2: Quy mụ cỏn b cụng nhõn viờn ca Cụng ty
Ch tiờu
2005 2006 2007
S lt % S lt % S lt %
Tng s 1010 100 1157 100 1264 100
A
1
2
3
Lao ng qun lý
Qun lý k thut
Qun lý kinh t
Qun lý hnh chớnh
280
97
54
129
27,72
9,60

5,35
12,77
243
117
60
66
21,00
10,11
5,18
5,70
250
125
60
65
19,78
9,88
4,75
5,14
B
1
2
Cụng nhõn sn xut
Cụng nhõn chớnh
Cụng nhõn phc v, ph tr
730
528
202
72,28
52,28
20,00

914
761
153
79,00
65,77
13,23
1014
858
156
80,22
67,88
12,34
( Ngun : Phũng T chc- Hnh chớnh)
T bng trờn ta nhn thy:
Quy mụ ngun nhõn lc ca Cụng ty liờn tc tng qua cỏc nm. T nm
2005 n 2006 tng 147 ngi v t nm 2006 n 2007 tng 107 ngi.
Ngun nhõn lc nm 2006 n nm 2007 tng ớt hn nm 2005 n nm
2006, vỡ trong thi gian ny cú quyt nh chuyn i mụ hỡnh Cụng ty, do
ú cn thờm mt s lao ng trong mt s cỏc lnh vc cn thit. Ngun
nhõn lc tuy cú tng qua cỏc nm nhng tng tng i n nh v ch yu
l tng b phn sn xut.
Trong s lao ng qun lý thỡ t l ca lao ng qun lý hnh chớnh cú
xu hng gim, t l lao ng qun lý k thut tng, c th l: nm 2005 t
l lao ng hnh chớnh l 12,77% gim xung cũn 5,7% nm 2006 v cũn
5,14% nm 2007; t l lao ng qun lý k thut nm 2005 l 9,6%, nm
2006 l 10,11%. iu ny chng t Cụng ty ó v ang dn dn hon thin
cụng tỏc t chc lao ng. Tuy nhiờn cụng tỏc vn cha t yờu cu do t l
cỏn b qun lý hnh chớnh vn cũn quỏ nhiu trong khi c im sn xut
chớnh ca Cụng ty l ging cõy trng v vt nuụi ỏp dng khoa hc cụng
ngh cao.

Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
13
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Như vậy với quy mô lao động hơn 1000 người trong đó hơn 70% là
đội ngũ công nhân sản xuất, thì công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực trong Công ty là rất quan trọng. Không những thế Công ty cũng cần
phải tuyển dụng được lao động phù hợp với tình hình đặc điểm sản xuất
của Công ty.
1.5.2. Quy mô nguồn nhân lực phân theo cơ cấu tuổi và giới tính
* Cơ cấu giới tính
Hình 2.1: Quy mô phân theo giới tính của Công ty
Tỷ lệ nữ giới trong tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty thường
xuyên đạt xấp xỉ hoặc trên 60% và có xu hướng tăng nhưng tăng ít, trong
khi tỷ lệ nam giới xấp xỉ 40%. Tỷ lệ này phù hợp với đặc điểm sản xuất
của Công ty là trồng trọt và chăn nuôi. Tuy nhiên, trong điều kiện khoa học
công nghệ phát triển như vũ bão hiện nay thì Công ty cũng cần phải tìm
cách nâng cao và thu hút nam giới làm việc cho Công ty.
* Theo cơ cấu tuổi
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
14
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
Hình 2.2: Cơ cấu tuổi của cán bộ công nhân viên trong Công ty
Khi tiến hành đào tạo cần xem xét đến độ tuổi và khả năng học tập của
từng lao động đồng thời phòng tổ chức cũng cần phải xây dựng chương
trình tuyển dụng lao động mới cho Công ty thay thế đội ngũ lao động sắp
đến tuổi nghỉ hưu.
Phòng tổ chức hành chính có trách nhiệm tuyển chọn lao động đồng
thời xây dựng kế hoạch đào tạo cho cán bộ công nhân viên trong Công ty.

1.5.3. Trình độ, chuyên môn của cán bộ công nhân viên trong Công ty
Biểu số 2.3: Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý trong Công
ty
Chỉ tiêu
2005 2006 2007
Số lượt % Số lượt % Số lượt %
Tổng số 280 100 243 100 250 100
- Trên Đại học
- Đại học
- Cao đẳng
- Trung cấp
6
48
90
136
2,14
17,14
32,14
48,58
8
56
84
95
3,20
23,04
34,56
39,20
11
70
82

87
4,4
28
32,80
34,80
(Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính)
Qua bảng số liệu trên ta thấy, đội ngũ cán bộ quản lý trong Công ty có
chất lượng không cao. Số cán bộ quản lý có trình độ trung cấp là khá cao
xấp xỉ 40%, số cán bộ quản lý có trình độ Đại học và trên Đại học có xu
TrÇn ThÞ Ngäc Anh Kinh tÕ lao ®éng 46A
15
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
hng tng nhng cú th thy l vn cha ỏp ng c nhu cu ca Cụng
ty. S lng cỏn b qun lý cú trỡnh trờn i hc l quỏ thp, thp hn
5%. Nh vy, Cụng ty cn phi o to hoc c mt s cỏn b ca mỡnh i
hc tp v nghiờn cu tip trong nc hoc nc ngoi.
2. Phõn tớch thc trng cụng tỏc tuyn dng ngun nhõn lc ti
cụng ty TNHH Nh nc mt thnh viờn u t v phỏt trin nụng
nghip H Ni.
2.1. B mỏy lm cụng tỏc tuyn dng.
Cụng ty thc hin hot ng tuyn dng l nhm b sung nhõn lc cho
Cụng ty, ỏp ng yờu cu cụng tỏc ca tng b phn núi riờng v ca Cụng
ty núi chung, m bo tuyn c ngun nhõn lc cú trỡnh , k nng tho
món yờu cu cụng vic ca Cụng ty. Khi Cụng ty cú quyt nh tuyn thờm
lao ng thỡ phũng T chc-Hnh chớnh s c giao phú chu trỏch nhim
v mng tuyn dng.
Trng phũng cú trỏch nhim tp hp nhu cu b sung thờm nhõn lc
cỏc phũng ban khỏc v lp t trỡnh trỡnh lờn Giỏm c. Nhu cu b sung
nhõn lc ca cỏc b phn do chớnh cỏc trng b phn xut. Trng b

phn nhn thy nhõn lc ca b phn mỡnh thiu, khụng th m nhim ht
khi lng cụng vic c giao, khi ú trng b phn s sut nhu cu
b sung thờm nhõn lc bng cỏch in cỏc thụng tin vo mu phiu ngh
tuyn nhõn s v gi cho phũng T chc-Hnh chớnh. Trng phũng T
chc-Hnh chớnh s tp hp cỏc phiu ú v lp t trỡnh ngh Giỏm c
tuyn lao ng b sung. Ngoi ra, trng phũng, phú phũng cũn m
nhim vic ỏnh giỏ, phõn loi h s, tham gia phng vn cỏc ng viờn.
Nhõn viờn-ngi cựng chu trỏch nhim v mng tuyn dng vi trng
phũng v phú phũng s m nhn vic ỏnh thụng bỏo tuyn dng v thụng
bỏo vi cỏc phũng ban, thu nhn h s xin vic ca cỏc ng viờn, chun b
hp ng lao ng..
Trần Thị Ngọc Anh Kinh tế lao động 46A
16

×