Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG DO KTNN THỰC HIỆN (PERFORMANCE AUDITING)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.63 KB, 17 trang )

CHƯƠNG 4: KIỂM TOÁN HOẠT
ĐỘNG DO KTNN THỰC HIỆN
(PERFORMANCE AUDITING)
Đặc điểm kiểm tốn hoạt động do
KTNN thực hiện
 Qui trình kiểm tốn hoạt động của
KTNN
 Nghiên cứu tình huống


1


Đặc điểm kiểm tốn hoạt động do
KTNN thực hiện






Có phạm vi rộng, liên quan đến tất cả các
bộ, ngành, các địa phương, các hoạt động
của chính phủ.
Có 1 số thay đổi trong cách tiếp cận kiểm
toán do khác biệt về môi trường hoạt động
của các đơn vị trong khu vực công.
Các chuẩn mực đánh giá thường được xây
dựng qua trao đổi, tranh luận và thỏa hiệp.

2




Qui trình kiểm tốn hoạt động do
KTNN thực hiện





Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán
Giai đoạn thực hiện kiểm toán
Giai đoạn lập báo cáo kiểm toán
Giai đoạn theo dõi sau kiểm toán

3


Qui trình kiểm tốn hoạt động do
KTNN thực hiện


Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm toán hàng năm

Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán

4



Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán






Lập kế hoạch kiểm toán hàng năm
Lựa chọn đối tượng kiểm toán: dựa vào
tầm quan trọng, các rủi ro trong quản lý
có liên quan đến đối tượng kiểm tốn, các
tác động có thể có của cuộc kiểm tốn.
Xác định khả năng có thể kiểm toán

5


Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán








Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán
Xác định mục tiêu và phạm vi kiểm toán
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
Xác định phương pháp tiếp cận trong

kiểm tốn
Triển khai chương trình kiểm tốn

6


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán









Xác định mục tiêu và phạm vi kiểm
toán
Xác định mục tiêu chung: đánh giá tính
kinh tế, tính hiệu quả và tính hữu hiệu
Xác định mục tiêu cụ thể cho cuộc kiểm
toán sẽ tiến hành
Xác định phạm vi kiểm toán
7


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán






Xác định mục tiêu kiểm tốn chung
Đánh giá tính kinh tế: KTV cần xác định
liệu các nguồn lực sử dụng có đúng về số
lượng, đúng chỗ, đúng thời gian và ở mức
chi phí hợp lý khơng.
Chi phí hợp lý là chi phí thấp nhất, tính cho
cả vịng đời của nguồn lực, được tính bằng
cách chiết khấu dịng chi phí về thời điểm
hiện tại, sử dụng tỉ lệ chiết khấu phù hợp.
8


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán





Xác định mục tiêu kiểm tốn chung
Đánh giá tính hiệu quả: Đây là một vấn đề
khó trong kiểm tốn khu vực cơng vì các
tiêu chuẩn khơng có sẵn.
Các kỹ thuật để đánh giá tính hiệu quả :
So sánh với các chương trình, dự án tương
tự, so sánh giữa các đơn vị ở các địa
phương khác nhau, so sánh với khu vực tư
nhân, với thực hiện năm trước, và với mục
tiêu do chính nhà quản lý xd

9


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán





Xác định mục tiêu kiểm tốn chung
Đánh giá tính hữu hiệu : Đây là lĩnh vực
quan trọng nhất trong kiểm toán hoạt
động ở khu vực cơng.
Cần xem xét tồn diện hậu quả có thể có
của 1 chương trình, dự án đối với cơng
chúng, bằng cách “tưởng tượng” các tác
động đến công chúng khi dự án, chương
trình được thực hiện.
10


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán



Xác định mục tiêu kiểm toán cụ thể
Trên cơ sở mục tiêu chung và điều kiện về
nguồn lực, thời gian, tiêu chuẩn sẵn có.. .
để xác định mục tiêu cụ thể cho cuộc kiểm
toán sẽ thực hiện.


11


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán



Xác định tiêu chuẩn đánh giá: Dựa vào
các nguồn sau: Các qui định liên quan,
các chuẩn mực kỹ thuật hay nghề nghiệp,
thực hiện trong quá khứ, tư vấn của
chuyên gia, các chỉ tiêu do chính đơn vị
xây dựng. Có thể xác định tiêu chuẩn hợp
lý thông qua tranh luận và thỏa hiệp.

12


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán






Xác định phương pháp tiếp cận trong
kiểm toán
Phương pháp tiếp cận hệ thống
Phương pháp tiếp cận kết quả


13


Lập kế hoạch cho từng cuộc kiểm toán









Triển khai chương trình kiểm tốn
Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm tốn
Xác định tiêu chuẩn đánh giá cho từng
mục tiêu
Các loại bằng chứng, nguồn thu thập cũng
như kỹ thuật thu thập bằng chứng.
Trình tự thực hiện cơng việc
14


Giai đoạn thực hiện kiểm toán




Thu thập bằng chứng kiểm toán

Lập hồ sơ kiểm toán

15


Giai đoạn lập báo cáo kiểm toán





Đưa ra các kết luận sơ bộ
Trao đổi với các nhà quản lý
Lập báo cáo kiểm toán

16


Giai đoạn theo dõi sau kiểm toán





Lập kế hoạch theo dõi sau kiểm toán
Thực hiện theo dõi sau kiểm toán
Lập báo cáo theo dõi sau kiểm toán.

17




×