Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.73 KB, 7 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 002
1. alkaloid có cấu trúc khung tropan, ngoại trừ:
A. cocain

B. scopolamin

C. hyoscin

D. Codein

2. tác dụng dược lý khác biệt của sâm Ngọc Linh so với nhân sâm:
A. kháng sinh

B. Chống oxi hóa

C. tăng lực

D. Kháng ung thư

3. lưu ý không phải của dược liệu Phan Tả Diệp:
A. nhựa cây kích ứng đau bụng
B. Không dùng dược liệu mới
C. để nguội nước sắc trước khi dùng
D. Nên ngâm rượu hoặc sắc với nước nóng khi dùng
4. lắc sản phẩm của phản ứng cyanidin với octanol, thấy lớp trên có màu đỏ có nghĩa là
mẫu thử chứa flavonoid:
A. dạng genin


B. Thuộc nhóm anthocyanidin

C. thuộc nhóm flavon

D. Dạng glycosid

5. alkaloid có khung cấu trúc kiểu tropolon:
A. colchicin

B. serpronin, gramin, abrin

C. cafein

D. ephedrin, mescalin, capsaicin

6. HPMC được dùng làm tá dược cho viên nén có nguồn gốc từ:
A. tinh bột

B. Gôm arabic

C. cellulose

D. Pectin

7. cấu trúc nào sau đây là cấu trúc hung nền của coumarin:
A. C6-C3

B. Pyron benzen

C. 9,10 – dicetone anthracen


D. C6-C2-C6


8. hoạt chất có tác dụng kháng khuẩn – kháng viêm:
A. wedelolacton

B. Rhein

C. dicoumarol

D. Neriolin

9. tên gọi của anthraglycosid dựa vào:
A. tên 1 loài cây

B. Cấu trúc hóa học

C. tên nhà khoa học

D. Tính chất hóa học đặc biệt của nó

10. scopolamin là:
A. 1-hyoscin

B. d,1-hyoscyamin

C. 1-hyoscyamin

D. d,1-hyoscin


11. anthranoid là thuật ngữ để chỉ:
A. các glycosid có tính nhuận tràng
B. Dạng anthraglycosid (có mạch đường)
C. cả dạng anthraquinon lẫn dạng anthraglycosid
D. dạng anthraquinon (không có mạch đường)
12. phát biểu sai về coumarin:
A. cấu trúc đặc trưng là ester nội phân tử

B. Cấu trúc C6-C3-C6

C. có mùi thơm

D. có khả năng thăng hoa

13. tinh thể anthraquinon trong thử nghiệm vi thăng hoa:
A. hình que, trong suốt

B. Hình kim, màu vàng

C. hình kim, trong suốt

D. hình que, màu vàng

14. bình vôi không dùng để chữa:
A. đau nhức xương khớp

B. mất ngủ, suy nhược

C. cao huyết áp


D. yếu cơ, liệt cơ

15. tính chất của saponin:
A. Tảo tủa với FeCl₃

B. Phá huyết nhưng chỉ ở nồng độ cao

C. có vị ngọt

D. tạo phức không tan với cholesterol

16. số lượng acid amin có trong Lộc Nhung:
A. 20

B. 25

C. 30

D. 50


17. tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác động nhuận tẩy:
A. dạng aglycon-oxh (anthraquinon)

B. Dạng aglycon-khử (anthron, anthranol)

C. dạng aglycon

D. dạng glycosid


18.

được gọi là khung:

A. pyran

B. dihydropyran

C. γ-pyron

D. pyrilium

19.

được gọi là khung:

A. pyran

B. dihydropyran

C. γ-pyron

D. pyrilium

20.

là cấu trúc chung của flavonoid nhóm:

A. flavonol


B. flavanon

C. flavon

D. auron

21.

là cấu trúc chung của flavonoid nhóm:

A. eu-flavonoid

B. Iso-flavonoid

C. neo-flavonoid

D. bidesmosid

22.

là khung của flavonoid có tên:

A. kaempflerol

B. quercetin

C. myricetin

D. eriodictyol


23. tên gọi flavonoid xuất phát từ:
A. từ nguyên flavus có nghĩa là màu xanh
B. từ nguyên flavus có nghĩa là màu vàng
C. flavonoid đầu tiên được tìm thấy là flavanol


D. tên của ngườ đầu tiên tìm thấy
24. Ginkgetin là flavonoid thuộc nhóm:
A. eu-flavonoid

B. Iso-flavonoid

C. neo-flavonoid

D. bidesmosid

25. flavonoid là 1 polyphenol, nên phản ứng với kiềm sẽ:
A. tăng màu

B. Tạo tủa

C. tạo thành anthocyanidin

D. tạo dung dịch đỏ máu

26. một trong các điều kiện flavonoid tham gia phản ứng diazo là:
A. môi trường kiềm yếu

B. Các vị trí meta của -OH phenol còn trống


C. bị cản trở lập thể

D. –OH phenol trên vòng A

27. tinh bột hình trứng là:
A. khoai tây

B. Ý dĩ

C. sắn dây

D. Gạo

28. tinh bột có tỉ lệ amylose cao nhất:
A. bắp

B. Lúa mì

C. khoai tây

D. Khoai mì

29. phát biểu không đúng về carbohydrat:
A. động vật thường tồn tại dạng glucid

B. Carbohydrat còn có tên là glucid

C. có công thức tổng quát là Cn(H2O)n, n ≥ 1


D. Là sản phẩm của quá trình quang hợp

30. amylose khi phản ứng với dung dịch iod tạo dung dịch có màu:
A. xanh đậm

B. Tím đỏ

C. xanh ngọc

D. Hồng

31. carbohydrat nào sau đây dùng làm tá dược dập thẳng:
A. maltose

B. fructose

C. saccharose

D. glucose

32. màu của phức tanin với muối sắt có màu:
A. xanh rêu đến xanh đen

B. Trắng đến vàng ngà

C. trắng

D. Xanh ngọc

33. thuốc thử định tính chung tanin:

A. dd gelatin muối

B. Chì acetat


C. FeCl3

D. stiasny

34. màu của phức tanin với muối chì có màu:
A. xanh rêu đến xanh đen

B. Trắng đến vàng ngà

C. trắng

D. Xanh ngọc

35. tanin có khả năng tạo tủa tối ưu ở pH nào:
A. pH đẳng điện của protein

B. pH acid

C. pH kiềm

D. pH đẳng điện của tanin

36. thuốc thử để phân biệt hai loại tanin pyrogallic và pyrocatechic:
A. đồng acetat


B. Chì acetat

C. sắt (III) clorid

D. Stiasny

37. họ thực vật nào thường có anthraglycosid nhóm phẩm nhuộm:
A. polygonaceae

B. fabaceae

C. asphodelaceae

D. Rubiaceae

38. công thức nào sau đây là của umbelliferon:
A.

B.

C.

D.

39. glycosid tim thường có nhóm –OH ở các vị trí:
A. 2,14

B. 2,6

C. 3,14


D. 3,6

40. Ginsenosid CK có thể chuyển hóa từ ... bằng phản ứng thủy phân:
A. Rg1

B. Rb1

C. Re

D. Rf

41. trong môi trường pH = 2 thì alkaloid tồn tại ở dạng:
A. base

B. tự do

C. muối

D. glycosid

42. tam thất có nguồn gốc từ:
A. triều tiên

B. Trung quốc

C. hàn quốc

D. Mông cổ




43. alkaloid nào có tác dụng kích thích giao cảm:
A. atropin

B. yohimbin

C. ephedrin

D. pilocarpin

44. về mặt hóa học, gôm và chất nhầy thuộc ...X... còn nhựa thuộc nguồn gốc ...Y...:
A. X: terpen và Y: homopolysaccharid
B. X: homopolysaccharid và Y: terpen
C. X: heteropolysaccharid và Y: terpen
D. X: homopolysaccharid và Y: heteropolysaccharid
45. hàm lượng tanin trong Ngũ bội tứ:
A. 10-20%

B. 15-20%

C. 50-70%

D. 90-95%

46. sa nhân và thảo quả được trồng chủ yếu để:
A. làm gia vị

B. lấy vỏ quả


C. chưng cất lấy tinh dầu

D. lấy thân rễ

47. thời vụ thu hoạch của Ma hoàng:
A. xuân

B. hạ

C. đông

D. thu

48. cấu trúc nào dương tính với cyanidin:
A. catechin

B. LAC

C. flavon

D. Flavan-3,4-dion

49. thuốc thử stiasny kết tủa với:
A. gallo tanin

B. Acid galic

C. catechin

D. Elagi tanin


50. cấu trúc dưới đây là của:

A. acid chrysophenic

B. acid carminic

C. rhenin

D. emodin



×