Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.52 KB, 8 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 004
1. cấu trúc dưới đây là của:

A. geraniol

B. menthol

C. cineol

D. menthon

2. cấu trúc sau đây là của:

A. scillaren

B. ouabain

C. digoxin

D. oleandrin

3. công thức dưới đây là:

A. umbelliferon

B. dicoumarol

C. angelicin



D. wedelolactone

4. cấu trúc dưới đây có tên:

A. methyl salicylat

B. acid cinamic

C. eugenol

D. Camphor


5. cấu trúc dưới đây có tên:

A. umbelliferon

B. dicoumarol

C. angelicin

D. wedelolactone

6.

là khung cấu trúc kiểu:

A. emetin


B. strychnan

C. morphinan

D. aporphin

7. quy trình định lượng strychnin:

Phát biểu đúng về quy trình định lượng này:
A. bước 2 dùng để loại schychnin tan trong kiềm
B. dịch (3) sau đó được định lượng với HCl 0,01N
C. bước (1) dùng để tạo cacothelin dựa vào cấu trúc di-m-Ome kém bền của Brucin
D. dịch (4) được cô cạn rồi định lượng bằng phương pháp acid-base


8. quy trình định lượng strychnin:

Vai trò của (1):
A. phá vỡ cấu trúc Brucin tạo Cacothelin

B. loại tạp kém phân cực

C. tạo cacothelin từ strychnin

D. tất cả sai

9. cấu trúc dưới đây có tên:

A. aldehyde cinamic


B. camphor

C. anethol

D. eugenol

10. cấu trúc sau đây là của:

A. palmatin

B. strychnin

C. colchicin

D. morphin

11. sterid là ester của acid béo và ...:
A. cholesterol

B. glycerol

C. alcol etylic

D. alcol myricylie

12. phát biểu đúng về acid meconic:
A. tạo muối meconat trong nhực thuốc phiện

B. tạo phức màu xanh đen với FeCl₃


C. tạo cacothelin và strychnin

D. A, B đúng


13. mùi thơm dịu của Bạc hà âu là do chứa:
A. methofuran

B. menthon ester

C. menthon

D. menthol

14. alkaloid có khung cấu trúc kiểu peptid:
A. taxol, aconitin

B. ergotamin

C. theobromin, cafein

D. conessin, solanidin

15. tác nhân kiềm hóa thích hợp trong chiết xuất quinin từ vỏ cây canh-ki-na:
A. nước vôi

B. Na2CO3

C. NaHCO3


D. amoniac

16. đặc điểm cấu tạo đặc trưng của cà độc dược:
A. gốc lá lệch

B. hoa trắng hình thìa

C. cây thân thảo, sống lâu năm

D. quả có 1 hay 2 hạt, nút ngang

17. Hyndarin là tên gọi khác của:
A. palmatin

B. rotundin

C. berberin

D. morphin

18. alkaloid có cấu trúc khung tropan:
A. scopolamin

B. quinin

C. brucin

D. cafein

19. hợp chất nào có tác dụng an thần, gây ngủ:

A. cafein

B. aconitin

C. nicotin

D. rotundin

20. tác dụng của sữa ong chúa:
A. chữa kém ăn

B. chống lão hóa

C. dùng cho người ung thư

D. chữa thiếu máu

21. cây Long não là một loại thực vật có dạng:
A. thân gỗ lớn có thể cao tới 15m

B. thân thảo

C. thân gỗ nhỏ, cao không quá 4m

D. thân bụi

22. hiếm khi alkaloid và chất nào sau đây đồng thời hiện diện trong cây:
A. tinh dầu

B. tanin


C. carbohydrat

D. flavonoid


23. nhóm cấu trúc alkaloid lớn nhất:
A. tropan

B. indol

C. quinocin

D. iso-quinolein

24. bộ phận dùng của cây Ma Hoàng có nhiều ephedrine:
A. bouchardat

B. hager

C. bertrand

D. dragendorff

25. thuốc thử thường dùng để định tính alkaloid bằng phương pháp vi phẫu:
A. monoterpen có oxy

B. monoterpen mạch hở

C. monoterpen mạch vòng không có oxy


D. secquiterpen

26. phát biểu sai về quinin:
A. có tính kiềm mạnh

B. diệt ký sinh trùng flasmodium

C. cấu trúc nhân isoquinolein

D. là alkaloid thực

27. định tính alkaloid bằng sắc ký lớp mỏng được thực hiện trong môi trường:
A. base

B. từ acid đến trung tính

C. acid

D. trung tính

28. hợp chất nào có công dụng trị gout cấp:
A. colchicin

B. quinin

C. ephedrin

D. atropin


29. bộ phận dùng của cinchona spp.:
A. vỏ thân, vỏ rễ

B. vỏ quả

C. lá

D. hạt

30. pKa của alkaloid thường nằm trong khoảng từ:
A. 9-11

B. 7-9

C. 6-7
D. 2-3
31. dược liệu có alkaloid thuộc khung iso-quinolein, ngoại trừ;
A. vàng đắng

B. cà phê

C. bình vôi

D. thuốc phiện


32. thêm nước lạnh vào dịch chiết cồn, để lạnh qua đêm, bỏ tủa là loại tạp:
A. tạp kém phân cực

B. polyphenol


C. tạp phân cực

D. chlorophyl

33. bạc hà thường được nhân giống bằng:
A. ngọn cây

B. thân ngầm

C. hạt

D. thân trên mặt đất

34. tên phản ứng đặc hiệu định tính Brucin trong hạt Mã tiền:
A. vitali-morin

B. cacothelin

C. thaleoquinin

D. murexid

35. alkaloid thuộc nhóm proto-alkaloid :
A. morphin

B. felidae

C. cafein


D. elapidea

36. cho sơ đồ chiết xuất:

Dịch acid thu được (2) chứa berberin dạng muối nào phù hợp:
A. sulfat

B. bisulfat

C. clorid

D. tartrat

37. cho sơ đồ chiết xuất: (như trên). Tác nhân kiềm phù hợp nhất (3):
A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. Na2CO3

D. A, B đúng

38. huperzin A là alkaloid có trong cây Dương Xỉ, có tác dụng:
A. an thần. gây ngủ

B. trị Alzheimer

C. gây ảo giác

D. trị ung thư



39. alkaloid bậc IV:
A. berberin, palmatin

B. cafein, morphin

C. berebrin, rotundin

D. ephedrin, colchicin

40. cặp chất nào là đồng phân quang học của nhau:
A. ephedrin và pseudoephedrin

B. morphin và apophin

C. quinin và cinchonidin

D. A và C đúng

41. trong định lượng alkaloid trong thân Ma hoàng bằng phương pháp thừa trừ với H 2SO4
0,02N, chỉ thị màu thích hợp là:
A. hồ tinh bột

B. phenolphtalein

C. methyl đỏ

D. iod


42. bình vôi chứa alkaloid:
A. nicotin

B. nuciferin

C. rotudin

D. scopolamin

43. thời gian tốt nhất thu hoạch vỏ canh-ki-na:
A. 10 năm

B. 20 năm

C. 15 năm

D. 5 năm

44. alkaloid không có cấu ytruc1 morphinal:
A. codein

B. morphin

C. apomorphin

D. thebain

45. cần thêm kiềm đến pH mấy để vết SKLM gọn, Rf cao:
A. pH càng cao càng tốt


B. pH càng thấp càng tốt

C. pH ≈ pKa

D. pH ≈ pKa + 2

46. alkaloid có tác dụng liệt đối giao cảm:
A. Yohimbin

B. ephedrin

C. pilocarpin

D. atropin

47. nguyên liệu tổng hợp vitamin A:
A. methyl heptenon

B. geraniol

C. citronellal

D. citral


48. thuốc thử đặc hiệu của strychnin:
A. frohde

B. cacothelin


C. murexid

D. mandelin (sulfochromic).

49. thuốc thử chung alkaloid cho tủa màu nâu đỏ:
A. bouchardat

B. bertrand

C. hager

D. valse-mayer

50. thuốc thử chung alkaloid được dùng trong định tính bằng sắc ký lớp mỏng:
A. valnilin sulfuric

B. hager

C. bertrand

D. dragendorff



×