Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Trắc nghiệm dược liệu mã đề 010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.6 KB, 7 trang )

Đề cương ôn tập
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
KHOA DƯỢC - Bộ môn: DƯỢC LIỆU
Mã đề 010
1. anthraglycosid nhóm phẩm nhuộm có trong họ thực vật nào:
A. asphodelaceae

B. rutaceae

C. rubiaceae

D. polygonaceae

2. lưu ý khi sử dụng dược liệu chứ anthraglycosid:
A. thường ủ 1 năm

B. không dùng cho phụ nữ có thai

C. tác dụng chậm

D. tất cả đúng

3. tác động nào không phải của glycosid tim:
A. nhanh

B. mạnh

C. chậm

D. điều hòa


4. saponin có vị ngọt trong dược liệu nào:
A. cam thảo

B. rau má

C. bồ kết

D. nhân sâm

5. tanin có tính chất gì:
A. làm săn se niêm mạc

B. trị tiêu chảy, kiết lỵ

C. chống oxy hóa

D. tất cả đúng

6. tính chất phát quang có ở nhóm chất:
A. anthraglycosid

B. alkaloid

C. coumarin

D. flavonoid

7. alkaloid là những hợp chất có tính chất nào:
A. chỉ có trong thực vật


B. luôn có dị vòng

C. có tính kiềm

D. tất cả đúng

8. tính chất nào không phải của flavonoid:
A. các sắc tố thường có trong thực vật: hoa, quả B. thường –OH phenol
C. có tính oxy hóa, kháng viêm

D. phản ứng đặc hiệu là cyanidin


9. đặc điểm nào không phải của các anthocyanidin:
A. có trong đậu đen, gạo nếp than

B. có tính chống oxi hóa

C. đổi màu theo pH

D. tan tốt trong dung môi hữu cơ kém phân cực

10. độ tan của các glycosid nhóm: flavonoid, anthraglycosid
A. tan tốt trong dung môi phân cực như CHCl3

B. không tan trong các dung môi phân cực

C. tan trong kiềm loãng

D. A, C đúng


11. hợp chất nào sau đây có tác dụng dược lý mạnh, thường bao gồm các chất độc bảng A:
A. tanin

B. flavonoid

C. coumarin

D. tất cả sai

12. cho kết tủa màu đỏ cam là của thuốc thử nào sau đây khi tác dụng cói alkaloid:
A. valse – mayer

B. hager

C. bertrand

D. dragerdorff

13. thuốc thử bouchardat sẽ cho kết tủa màu gì khi tác dụng với alkaloid:
A. đỏ cam

B. trắng nhạt

C. vàng nhạt

D. nâu đỏ

14. thuốc thử hanger sẽ cho kết tủa màu gì khi tác dụng với alkaloid:
A. đỏ cam


B. trắng vàng

C. vàng tươi

D. nâu đỏ

15. dược liệu nào có hoạt chất làm “tăng nhu động ruột non”:
A. đại hoàng

B. đỗ trọng

C. đại hồi

D. cầu tích

16. sâm của người nghèo là:
A. codonopsis javanica

B. panax ginseng

C. codonopsis japonica

D. panax notoginseng

17. “kim bất hoán” nghĩa là “vàng không đổi”:
A. tam thất

B. vàng đắng


C. nhân sâm

D. đảng sâm

18. dược liệu nào sau đây giúp xóa đói giảm nghèo cho đồng bào miền búi Bắc Bộ:
A. thảo quả

B. sa nhân


C. đinh hương

D. quế

19. “cầm máu tốt cho phụ nữ sau sinh” là công dụng của dược liệu nào:
A. codonopsis javanica

B. panax ginseng

C. codonopsis japonica

D. panax notoginseng

20. dược liệu nào trong nhóm bổ dưỡng có thành phần hóa học là anthraglycosid:
A. coix lachryma-jobi

B. codonnopsis javanica

C. rosa laevigata


D. polygonum multiflorum

21. từ “Panax” theo tiếng latin nghĩa là:
A. quý hiếm

B. trị được tất cả

C. rễ củ

D. nhân sâm

22. bộ phận dùng là “quả khô có rãnh dọc” là đặc điểm của dược liệu nào:
A. đại hồi

B. thảo quả

C. sa nhân

D. tất cả sai

23. chọn phát biểu sai:
A. địa hoàng tùy theo cách chiết mà thu được sinh địa hay thục địa
B. sinh địa dùng cho người hư hàn
C. thục địa thu được nhờ chưng cửu chưng cửu sái với nước đậu đen
D. thục địa có thành phần hóa học là iridoid
24. công dụng của “khương bì”:
A. cầm máu

B. lợi tiểu


C. giải cảm

D. chữa say tàu xe

25. “màu đỏ phương Đông” là ý nghĩa tên của dược liệu:
A. nelumbo nucifera (sen)

B. euphoria longan (long nhãn)

C. erythrina orientalis (vong nem)

D. stephania glabra (bình vôi)

26. theo cách bào chế thì dạng nào của Gừng có tác dụng cầm máu?
A. sinh khương

B. can khương

C. thán khương

D. khương bì

27. dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học khác với các dược liệu còn lại:
A. tâm sen

B. nhãn lồng

C. toan táo nhân

D. bình vôi




28. phát biểu sai về dược liệu chữa mất ngủ:
A. tác dụng nhanh

B. ít tác dụng phụ

C. thải trừ nhanh

D. dùng được cho người lớn tuổi

29. dược liệu nào sau đây kị thai:
A. tô mộc

B. gừng

C. quế

D. A và C đúng

30. nối các thông tin sau:
. đỗ trọng

a. chữa cao huyết áp

. tô mộc

b. chữa mất ngủ


. long nhãn

c. chữa suy dinh dưỡng

. hoài sơn

d. chữa bế kinh

. mơ tam thế

e. lợi tiểu

A. a e b c d

B. d a c b e

C. a d b c e

D. d a c e b

31. dược liệu nào có tanin, ngoại trừ:
A. cau

B. măng cục

C. tô mộc

D. mơ lông

32. dược liệu nào thành phần hóa học chính với dược liệu còn lại:

A. cát cánh

B. trần bì

C. tam thất

D. viễn chí

33. belamcandin là thành phần hóa học chính của dược liệu nào sau đây:
A. trần bì

B. viễn chí

C. rẻ quạt

D. bách bộ

34. phát biểu sai về dược liệu Tô Mộc:
A. có nguồn gốc từ một nước cổ
B. họ Đậu (Fabaceae)
C. bộ phận dùng là vỏ cây nên có tên là Tô Mộc
D. còn dùng trị bế kinh


35. dược liệu nào sau đây ngoài trị ho còn ít trí:
A. polygala sibirica

B. citrus reticulata

C. ophiopogon japonicus


D. stemona tuberosa

36. phát biểu sai về dược liệu Cam Thảo:
A. thành phần là saponin có vị ngọt

B. có thể dùng lâu ngày

C. thường dùng dạng tẩm đồng tiện

D. thường phối hợp với Cát Cánh

37. phát biểu sai về Berberin:
A. Thành phần hóa học có trong Sầu Đâu Rừng

B. dùng trị nguyên nhân tiêu chảy

C. trị đau mắt đỏ

D. là một alkaloid

38. dược liệu nào sau đây nếu dùng lâu sẽ gây phù nề, rối loạn điện giải:
A. polygala sibirica

B. citrus reticulata

C. glycyrrhiza uralensis

D. stemona tuberosa


39. “Nha đảm tử” tên khoa học là:
A. brucea japonica

B. brucea japonicus

C. brucea javanica

D. brucea javanicus

40. “Ngàn năm tráng kiện” có ý nghĩa từ tên Việt Nam của dược liệu:
A. eucommia ulmoides

B. hamalomena occulta

C. brucea japonica

D. brucea japonicus

41. công dụng nào sau đây là của Citrus reticulata, ngoại trừ
A. trợ tiêu hóa

B. chữa ho, tức ngực

C. chữa viêm họng

D. đau lưng, nhức mỏi

42. dược liệu nào dùng trong “hồi dương cứu nghịch”
A. ô đầu


B. đỗ trọng

C. thiên niên kiện

D. tất cả sai

43. để thay thế Ngưu Tất Bắc, người ta dùng rễ của:
A. achyranthes bidenlata

B. achyranthes aspera (nam)

C. achyranthes binladen (bắc)

D. achyranthes spire

44. dược liệu nào sau đây có thành phần hóa học là alkaloid, ngoại trừ:
A. nha đảm tử

B. ô đầu

C. vàng đắng

D. mơ tam thể


45. thành phần hóa học là saponin, khàng viêm, chữa viêm khớp là của:
A. cỏ xước

B. cỏ sữa


C. cỏ đĩ

D. cỏ gấu

46. “lá có nhiều lông nhám” là đặc điểm của dược liệu nào:
A. húng chanh

B. thuốc giòi

C. thiên môn

D. mạch môn

47. công dụng nào sau đây không là của dược liệu Đỗ Trọng Bắc:
A. chữa đau lưng, mỏi gối

B. chữa cao huyết áp

C. an thai

D. lợi tiểu

48. để giảm độc tính của Phụ tử, người ta chế biến bằng cách:
A. chích mật ong

B. ngâm nước

C. tẩm đồng tiện

D. tẩm cam thảo


49. “gân lá song song, hình cung” là của dược liệu:
A. melaleuca leucadendron

B. cinnamomum cassia

C. pouzolzia zeylanica

D. asparagus cochinchinensis

50. dược liệu trị ho theo “ức chế phản xạ ho” là:
A. stephania glabra

B. stemona tuberosa

C. ophiopogon japonicus

D. polygala sibirica



×