Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2017 - 2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 38 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN TIN HỌC LỚP 12
NĂM 2017-2018 CÓ ĐÁP ÁN


1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở
GD&ĐT Ninh Thuận
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT An Phước
4. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
5. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Kim Xuyên
6. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Phan Chu Trinh
7. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Tôn Đức Thắng
8. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Trường Chinh
9. Đề thi học kì 2 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường
THPT Vĩnh Bình Bắc


TIẾT 52

ĐỀ KIỂM TRA HKII – MÔN TIN HỌC LỚP 12
Ngày soạn:

Ngày kiểm tra: …/…/2018



I. MỤC TIÊU
 Kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh trong quá trình học kỳ II
 Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ, Bảo mật
thông tin trong cac hệ cơ sở dữ liệu
 Kiểm tra lại kết quả quá trình giảng dạy để rút kinh nghiệm giảng dạy.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Trắc nghiệm kết hợp tự luận
III.

Ma trận đề:
Chủ đề

Hệ cơ sở dữ
liệu quan hệ

Biết
TN

Hiểu
TL

 Biết các đặt trưng cơ bản của mô hình
quan hệ: cột (trường), dòng (bản ghi).
1c


Các thao tác
với cơ sở dữ
liệu quan hệ


TN

Vận dụng
TL

TN

Tổng
TL

 Xác định các bảng và khóa
liên kết giữa các bảng, truy
vấn cơ sở dữ liệu của bài toán
quản lí đơn giản.
1c


2c


- Biết các thao tác với cơ sở dữ liệu
quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp
các bản ghi, truy vấn cơ sở dữ liệu và
lập báo cáo.
1c


1c




Bảo mật thông  Biết một số cách thông dụng bảo mật
cơ sở dữ liệu
tin trong các
hệ cơ sở dữ
0.5 c
liệu

Tổng

IV.

Nội Dung Đề

2.5 c


 Hiểu khái niệm và tầm
quan trọng của bảo mật
cơ sở dữ liệu
0.5 c

0.5 c


1c

1c



4c
10đ


SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)
Môn: TIN HỌC
Lớp: 12
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ tên: ............................................................................... Lớp: ..................

SBD: .........................

C.Trình Chuẩn
Mã đề: 01

Chữ ký GT: .............................

Câu 1: (2đ) Nêu khái niệm CSDL quan hệ, hệ quản trị CSDL quan hệ, các đặc trưng của một
quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
Câu 2: (2đ) Hãy nêu các bước chính để tạo lập CSDL? Để tạo một bảng ta cần khai báo cấu
trúc bảng bao gồm những bước nào?
Câu 3: (3đ) Bảo mật thông tin là gì? Có những giải pháp bảo mật thông tin nào? Giải thích tại
sao các giải pháp đó có thể bảo mật được thông tin?
Câu 4: (3đ) Một trung tâm dạy năng khiếu cần xây dựng một CSDL để quản lý tình hình học
viên đăng ký các môn học năng khiếu của trung tâm và những thông tin liên quan gồm có 3

quan hệ, mỗi quan hệ có ít nhất 3 thuộc tính. Em hãy giúp trung tâm trên xây dựng CSDL
quản lý bài toán đã nêu và chỉ rõ:
a. Tên của từng quan hệ và tên của từng thuộc tính có trong quan hệ.
b. Xác định khoá chính cho từng quan hệ và giải thích.
c. Thiết lập mối liên kết giữa các quan hệ và chỉ rõ mối quan hệ.
d. Hãy nêu 2 truy vấn phục vụ cho việc kết xuất thông tin ở bài toán trên.
---------------------------- HẾT ----------------------------

SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ KIỂM TRA HKII (2017-2018)
Môn: TIN HỌC
Lớp: 12
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ tên: ............................................................................... Lớp: ...............

SBD: .........................

C.Trình Chuẩn
Mã đề: 01

Chữ ký GT: .............................

Câu 1: (2đ) Nêu khái niệm CSDL quan hệ, hệ quản trị CSDL quan hệ, các đặc trưng của một
quan hệ trong hệ CSDL quan hệ ?
Câu 2: (2đ) Hãy nêu các bước chính để tạo lập CSDL? Để tạo một bảng ta cần khai báo cấu
trúc bảng bao gồm những bước nào?
Câu 3: (3đ) Bảo mật thông tin là gì? Có những giải pháp bảo mật thông tin nào? Giải thích tại

sao các giải pháp đó có thể bảo mật được thông tin?
Câu 4: (3đ) Một trung tâm dạy năng khiếu cần xây dựng một CSDL để quản lý tình hình học
viên đăng ký các môn học năng khiếu của trung tâm và những thông tin liên quan gồm có 3
quan hệ, mỗi quan hệ có ít nhất 3 thuộc tính. Em hãy giúp trung tâm trên xây dựng CSDL
quản lý bài toán đã nêu và chỉ rõ:
a. Tên của từng quan hệ và tên của từng thuộc tính có trong quan hệ.
b. Xác định khoá chính cho từng quan hệ và giải thích.
c. Thiết lập mối liên kết giữa các quan hệ và chỉ rõ mối quan hệ.
d. Hãy nêu 2 truy vấn phục vụ cho việc kết xuất thông tin ở bài toán trên.
---------------------------- HẾT ----------------------------


V. Đáp án và Hướng dẫn chấm
Hướng dẫn chấm

Câu

- Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là cơ sở dữ
liệu quan hệ
- Hệ quản trị CSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ
gọi là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quạn hệ
1

3

- Các bước chính để tạo lập CSDL là:
+ Tạo bảng
+ Chọn khoá chính
+ Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
+ Tạo liên kết giũa các bảng

- Để tạo một bảng ta cần khai báo cấu trúc bảng bao gồm các bước sau:
+ Đặt tên các trường
+ Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
+ Khai báo kích thước của trường
- Bảo mật thông tin là ngăn chặn các truy cập không được phép, hạn chế tối đa
sai sót của người dùng, đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý
muốn, không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý
- Các giải pháp bảo mật thông tin: Chính sách và ý thức, phân quyền truy cập và
nhận dạng người dùng, mã hóa thông tin, lưu biên bản.
- Giải thích được, hợp lý

4

0.5
0.5

- Các đặc trưng :
+ Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác
+ Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
+ Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính không quan trọng
+ Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp

2

Điểm

a. Kể tên được 3 quan hệ
b. Chọn đúng khóa chính và giải thích
c. Nêu được mối liên kết
d. Nêu được 2 câu truy vấn


0.25
0.25
0.25
0.25

1

1

1
1
1
1
0.5
0.5
1


KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2017 – 2018
THỜI GIAN: 45 phút

Họ và tên: ………………………….
Lớp :12
Đề số 01
Điểm

Nhận xét của giáo viên


TRẮC NGHIỆM :(Chọn đáp án đúng)
Câu
1

Câu
2

Câu
3

Câu
4

Câu
5

Câu
6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

Câu
10


Câu
11

Câu
12

Câu Câu Câu
13
14
15

Câu
16

Câu
17

Câu
18

Câu
19

Câu
20

Câu
21


Câu
22

Câu
23

Câu
24

Câu
25

Câu
26

Câu
27

Câu Câu Câu
28
29
30

Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 2: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975

B. 2000
C. 1995
D. 1970
Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Cột (Field)
B. Hàng (Record)
C. Bảng (Table)
D. Báo cáo (Report)
Câu 4: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 5: Cho bảng dữ liệu sau:

Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 6: Cho bảng dữ liệu sau:


Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 7: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi.
Ta chọn khoá chính là :

A. STT
B. Số báo danh
C. Phòng thi
D. Họ tên học sinh
Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 10: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 11: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm :
A. Khai báo kích thước của trường
B. Tạo liên kết giữa các bảng
C. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
D. Câu A và C đúng
Câu 12: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng
B. Chọn khoá chính
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 13: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất

thiết phải thực hiện?
A. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
B.Chọn kiểu dữ liệu
C. Đặt kích thước
D. Mô tả nội dung
Câu 14: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng

B. Chọn khoá chính

C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 15: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
Câu 16: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?


A. Sắp xếp các bản ghi
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu
Câu 17: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:
A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. Thêm, sửa, xóa bản ghi
D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 18: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 19: Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở
A. Tại trạm truy cập
B. Tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau
C. Trạm truy cập nhiều nhất
D. Tại trạm đặt ở vị trí trung tâm
Câu 20: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?
A. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một lúc
B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền
thông
C. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất
D. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
Câu 21: Đặc điểm của hệ quản trị CSDL phân tán là?
A. Chỉ quản lí dữ liệu người dùng
B. Do CSDL tập trung
C. Cho phép quản trị CSDL phân tán
D. Do nhiều người dùng phân tán dữ liệu lên mạng
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hệ CSDL phân tán?
A. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu
B. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng
C. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa
D. Dữ liệu được định nghĩa phân tán và quản trị tập trung tại một CSDL duy nhất đặt tại một vị trí
Câu 23: Điền vào chổ trống cho phát biểu sau: “CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan
được…………… về mặt vật lí trên một mạng máy tính.”?
A. Dùng chung và tập trung
B. Dùng chung
C. Dùng chung và phân tán

D. Phân tán
Câu 24: Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào?
<truyền thông và các thiết bị đầu cuối>>
A. Cá nhân
B. Phân tán
C. Khách chủ
D. Trung tâm
Câu 25: Thành phần nào trên máy khách tiếp nhận yêu cầu của người dùng?
A. Thành phần không yêu cầu dữ liệu từ nơi khác trên máy khách
B. Thành phần yêu cầu tài nguyên trên máy khách
C. Thành phần quản trị CSDL trên máy khách
D. Thành phần có yêu cầu dữ liệu từ nơi khác trên máy khách
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong hệ CSDL cá nhân người dùng là người quản trị CSDL
B. Hệ CSDL cá nhân thường rất lớn và có nhiều người dùng
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên một máy
D. Hệ CSDL cá nhân có cơ chế bảo mật thấp
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hệ CSDL phân tán?
A. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa
B. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu
C. Dữ liệu được định nghĩa phân tán và quản trị tập trung tại một CSDL duy nhất đặt tại một vị trí


D. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng
Câu 28: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia

D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là :
A. Tập trung và phân tán
B. Thuần nhất và hỗn hợp
C. Tập trung và trung tâm
D. Cá nhân và khách chủ
Câu 30: Đặc điểm của hệ quản trị CSDL phân tán là :
A. Chỉ quản lí dữ liệu người dùng
B. Cho phép quản trị CSDL phân tán
C. Do CSDL tập trung
D. Do nhiều người dùng phân tán dữ liệu lên mạng


TRƯỜNG T PT AN P ƯỚC
Tổ: TIN - CD

ĐỀ KIỂM TRA ỌC KÌ II NĂM
MÔN: TIN HỌC 12

ỌC 2017-2018

Câu 1: (2 đ)

nêu há n ệm CSDL quan hệ ệ quản trị CSDL quan hệ?
Một quan hệ tron hệ CSDL quan hệ c các đặc trưn ch nh n o?
Câu 2: (3 đ)
nêu các ả pháp chủ u để bảo mật thôn t n? Mục đ ch của v ệc lưu b ên bản hệ th n ?
Câu 3: (2 đ) Nhữn t êu ch n o úp ta chọn h a ch nh cho bản ? Hã cho v dụ v
ả th ch?
Câu 4: (3 đ) Cho ha quan hệ sau:


a).
chọn h a ch nh cho từn bản v chỉ ra thuộc t nh l ên t ữa ha bản ?
b). Tạ ph n lướ QBE h chỉ ra các thao tác tạo mẫu hỏ : Cho b t GVCN của học s nh

Đức

ển?

HẾT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG T PT AN P ƯỚC
Tổ: TIN - CD

ĐỀ KIỂM TRA ỌC KÌ II NĂM
MÔN: TIN HỌC 12

ỌC 2017-2018

Câu 1: (2 đ)

nêu há n ệm CSDL quan hệ ệ quản trị CSDL quan hệ?
Một quan hệ tron hệ CSDL quan hệ c các đặc trưn ch nh n o?
Câu 2: (3 đ)
nêu các ả pháp chủ u để bảo mật thôn t n? Mục đ ch của v ệc lưu b ên bản hệ th n ?
Câu 3: (2 đ) Nhữn t êu ch n o úp ta chọn h a ch nh cho bản ?
cho v dụ v
ả th ch?
Câu 4: (3 đ) Cho ha quan hệ sau:

a).

chọn h a ch nh cho từn bản v chỉ ra thuộc t nh l ên t ữa ha bản ?
b). Tạ ph n lướ QBE h chỉ ra các thao tác tạo mẫu hỏ : Cho b t GVCN của học s nh
HẾT

Đức

ển?


Điểm

ĐÁP ÁN
Câu 1
*Các khái niệm:
- CSDL quan hệ l CSDL được
d n d a trên mô h nh dữ l ệu quan hệ.
- ệ quản trị CSDL l hệ quản trị dùn để tạo lập cập nhật v ha thác CSDL quan hệ.
*Một quan hệ trong hệ CSDL có các đặc trưng chính sau:
- Mỗ quan hệ c một tên ph n b ệt vớ tên các quan hệ hác;
- Các bộ l ph n b ệt v thứ t của các bộ hôn quan trọn ;
- Mỗ thuộc t nh c một tên ph n b ệt thứ t các thuộc t nh hôn quan trọn ;
- Quan hệ hôn c thuộc t nh đa trị ha phức hợp.
Câu 2:
* Các giải pháp chủ yếu để bảo mật thông tin:
- Về mặt con người:
+ Ch nh sách của ch nh phủ.
+ Qu định t ch nh n uồn l c .. của các tổ chức.
+ Trách nh ệm của n ườ quản trị.
+ Ý thức của n ườ dùn


2,00
0,50
0,50

0,25
0,25
0,25
0,25
3,00

0,25
0,25
0,25
0,25

- Về mặt kỹ thuật:
+ Mã hóa thông tin.
+ Nén dữ l ệu.
+ Ph n qu ền tru cập.
+ Lưu b ên bản.

0,25
0,25
0,25
0,25

*Mục đích của việc lưu biên bản hệ thống:
- Khô phục hệ th n h c s c ĩ thuật.
- Cun cấp thôn t n cho phép đánh á mức độ quan t m của n ườ dùn đ vớ hệ th n
v vớ từn th nh ph n của hệ th n .

- Phát h ện nhữn tru cập hôn b nh thườn để c b ện pháp phòn n ừa th ch hợp.
Câu 3:
* Tiêu chí nào giúp ta chọn khóa chính cho bảng:
- N phả l thuộc t nh h a.
- L h a c t thuộc t nh nhất.

0,25
0,50
0,25
2,00
0,50
0,50

* Cho ví dụ và giảI thích: phù hợp v đún .

1,00

Câu 4:
a). * Khóa chính cho từng bảng:
- Tron bảng DSHS
: h a ch nh l thuộc t nh Mã HS.
- Tron bản DSGVCN : h a ch nh l thuộc t nh Lớp.

3,00
1,00
0,25
0,25

* Liên kết: G ữa bản DS S v bản DSGVCN l ên
Lớp.


0,50

t vớ nhau thộn qua thuộc t nh

b). Các thao tác tạo mẫu hỏi cho biết GVCN của học sinh Hà Đức Hiển:
- Tạ h n Field: Chọn các trườn Họ và Tên, GVCN, Lớp từ ha bản
DSGVCN.
- Tạ h n Criteria: Nhập đ ều ện “
Đức ển ” tạ trườn Họ và Tên.
- Tạ h n Show đánh dấu chec để chọn h ển thị tất cả các trườn đ chọn.
- Nhá nút lệnh Run để chạ .

DSHS và

2,00
0,50
0,50
0,50
0,50


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút


MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ
TÊN BÀI

Cơ sở dữ liệu quan hệ

Nhận biết
7 câu

Thông
hiểu
3 câu

6 câu

10 câu

1.5 đ

10 câu
1.0 đ

2 câu
7 câu

2.5 đ

4 câu

3 câu


2.5 đ
8 câu

0.5 đ
Bảo mật thông tin trong các hệ
CSDL
Tổng

Tổng

0.75đ

1.75đ
Các thao tác với cơ sở dữ liệu
quan hệ
Bài tập và thực hành 10

Vận dụng

10 câu
2.0 đ

2.5 đ
10 câu

1.75 đ
0.75 đ
2.5 đ
20 câu

12 câu
8 câu
40 câu
5.0 đ
3.0 đ
2.0 đ
10.0 đ


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐỀ 1
Câu 1: Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnh nào sau
đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 2: Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?
A. Đúng

B. Sai
Câu 3: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?
A. Các thao tác, phép toán trên CSDL
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Cấu trúc của CSDL
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 5: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?
A. Chọn khóa chính
B. Tạo bảng
C. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D. Tạo liên kết giữa các bảng
Câu 6: Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là:
A. Giọng nói
B. Mật khẩu
C. Chữ kí điện tử
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
B. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
C. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu
D. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật

Câu 8: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?
A. Báo cáo khác
B. Biểu mẫu
C. Bảng

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Nên định kì thay đổi mật khẩu
B. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
C. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 10: Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa
trong chế độ nào sau đây?
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Lưu trữ
Câu 11: Chức năng của biểu mẫu là
A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
B. Tạo báo cáo thống kê số liệu
C. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 12: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A. Khóa bất kỳ
B. Khóa có ít thuộc tính nhất
C. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian D. Khóa có một thuộc tính
Câu 13: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu
ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc một phần dữ liệu được phép

B. Đọc (xem) mọi dữ liệu


C. Xóa, sửa dữ liệu

D. Bổ sung dữ liệu

Câu 14: Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau không phải là một quan hệ vì?
Số thẻ
Mã số sách
Ngày mượn - trả
Ngày mượn Ngày trả
TV-02 TO – 012
5/9/2007
30/9/2007
TV-04 TN - 103
12/9/2007
15/9 /2007
TV-02 TN - 102
2/9/2007
5/10/2007
TV-01 TO - 012
A. Có một cột thuộc tính là phức hợp
C. Số bản ghi quá ít.

12/10/2007
12/10/2007

B. Không có thuộc tính tên người mượn
D. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt

Câu 16: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
A. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
D. Tập hợp các bảng dữ liệu
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
C. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A. Chọn trường sắp xếp
C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo

B. Chọn trường gộp nhóm
D. Chọn trường tổng hợp

Câu 19: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của
hệ thống bảo vệ
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Thêm bản ghi
B. Sắp xếp bản ghi
C. Xóa bản ghi


D. Sửa bản ghi

Câu 21: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền
B. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin
C. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
D. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
Câu 22: Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu
B. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu
C. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu
D. Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
Câu 23: Thuật ngữ bộ để chỉ:
A. Cột
B. Kiểu dữ liệu
Câu 24: Người quản trị hệ thống:

C. Bảng

D. Bản ghi


A. Không biết bất cứ tham số nào
C. Biết tất cả các tham số

B. Chỉ biết một vài tham số
D. Tất cả các phương án trên

Câu 25: Để thêm bản ghi cho CSDL quan hệ, ta nhập trực tiếp từ bàn phím vào báo cáo?
A. Đúng

B. Sai
Câu 26: Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
B. Không thể sửa lại cấu trúc
C. Tạo mẫu hỏi ngay
D. Phải nhập dữ liệu ngay
Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất? Nguồn để tạo mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Bảng hoặc biểu mẫu D. Bảng hoặc mẫu hỏi
Câu 28: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó.
B. Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nào tham gia.
C. Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 29: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác khai thác CSDL quan hệ ?
A. Kết xuất báo cáo
B. Sắp xếp các bản ghi
C. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến nơi yêu cầu D. Xem dữ liệu
Câu 30: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Nhập dữ liệu cho bảng
B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Đặt tên trường
D. Khai báo kích thước của trường
Câu 31: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3
B. Lọc ra những sinh viên ở Q3
C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3

D. Tính tổng số sinh viên ở Q3
Câu 32: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
C. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
D. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
Câu 33: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ không có thuộc tính đa trị và phức hợp mẫu
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
C. Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
D. Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa
chính
Câu 34: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này
chuyển vào chế độ nào?
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Wizard
D. Biểu mẫu
Câu 35: Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai?


A. Đúng

B. Sai.

Câu 36: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ nào sau đây?
A.

B.


C.

D.

Câu 37: Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là:
A. Ngăn chặn các truy cập của người dùng
B. Chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng
C. Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý
D. Cả 3 giải pháp
Câu 38: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem nội dung các bản ghi
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A. Khóa và khóa chính
B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
C. Tất cả các trường của bảng
D. Khóa chính
Câu 40: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
B. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
C. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
D. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TIN HOC (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
(Mỗi đáp án đúng 0.25 đ)
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
C
Câu 31
C

Câu 2
A
Câu 12
B
Câu 22
D
Câu 32
B

Câu 3
D

Câu 13
A
Câu 23
D
Câu 33
B

Câu 4
C
Câu 14
A
Câu 24
C
Câu 34
D

Câu 5
B
Câu 15
A
Câu 25
B
Câu 35
A

Câu 6
D
Câu 16
C
Câu 26

A
Câu 36
D

Câu 7
B
Câu 17
C
Câu 27
D
Câu 37
B

Câu 8
C
Câu 18
B
Câu 28
A
Câu 38
D

Câu 9
C
Câu 19
A
Câu 29
C
Câu 39
B


Câu 10
A
Câu 20
B
Câu 30
A
Câu 40
D


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TIN HỌC 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút.
Đề kiểm tra có 04 trang

(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên ....................................................................
Lớp 12C
TỔNG HỢP ĐIỂM BÀI THI
Điểm bài thi lý thuyết:


Điểm bài thi thực hành:

Mã đề thi 061

Tổng điểm:

PHẦN I: LÝ THUYẾT (10 ĐIỂM)
Em hãy chọn và tô kín vào ô có phương án trả lời đúng ở phiếu trả lời trắc nghiệm sau?
1 2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21

22 23 24 25

26

27 28 29 30 31

32


33 34 35 36 37

38

39 40

A
B
C
D
ĐỀ BÀI
Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)
B. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
D. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Nháy nút
, nếu đang ở chế độ thiết kế

C. Nháy nút
, nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
Câu 4: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
C. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form in using Wizard
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form for using Wizard
Câu 6: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất
thiết phải thực hiện?
A. Mô tả nội dung
B. Đặt kích thước
C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
D. Chọn kiểu dữ liệu
Trang 1/6 - Mã đề thi 061


Câu 7: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi
theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Record/Sort/Sort Ascending
D. Edit/ Sort Ascending
Câu 8: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

hoặc nháy nút
hoặc nháy nút

nếu đang ở chế độ biểu mẫu
nếu đang ở chế độ thiết kế

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
và nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 9: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Khai báo tên các trường được chọn
B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
C. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 10: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn
loại nào?
A. Text
B. Number
C. Currency
D. Date/time
Câu 11: Cho các thao tác sau:
1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
5. Chỉ định khóa chính
Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 2, 3, 1, 5, 4
B. 1, 3, 2, 5, 4
C. 3, 4, 2, 1, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 12: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện:
A. View – Print Preview
B. Tools – Print Preview
C. Windows – Print Preview
D. File – Print Preview
Câu 13: Bảng phân quyền cho phép:
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 14: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Mẫu hỏi
B. Biểu mẫu
C. Bảng
D. Báo cáo
Câu 15: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon, LoaiSach
B. DanhMucSach, LoaiSach
C. DanhMucSach, HoaDon
D. HoaDon
Câu 16: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu

B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 17: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông
tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối
tượng sau?
A. Queries
B. Reports
C. Tables
D. Forms
Câu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo
trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
Trang 2/6 - Mã đề thi 061


C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
Câu 19: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. Thuộc tính khóa
B. Địa chỉ của các bảng
C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
Câu 20: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Gộp nhóm dữ liệu
C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
Câu 21: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field

GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
Câu 22: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại
dòng:
A. Field Size
B. Data Type
C. Field Name
D. Description
Câu 23: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:
A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu
biên bản.
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu
biên bản, cài đặt mật khẩu
Câu 24: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
Câu 25: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)

D. Biểu tượng

Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
C. Khoá chính = {Mahs}

D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
Câu 26: Cho các thao tác sau:
(1)

Nháy nút

(2)
Nháy nút
(3)
Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3)  (2)
B. (3)  (2)  (1)
C. (3)  (1)  (2)
D. (3)  (1)
Câu 27: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên
B. Tất cả các trên đều sai
C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo
D. Người dùng tự thiết kế
Câu 28: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
Trang 3/6 - Mã đề thi 061


Câu 29: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị
CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào

dưới đây hợp lý:
A. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.
B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.
C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.
D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.
Câu 30: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường
SOBH làm khoá chính hơn vì:
A. Trường SOBH là trường ngắn hơn
B. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
C. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
Câu 31: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?
A. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.
B. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.
C. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.
D. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.
Câu 32: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
Insert  ...........
A. Rows
B. New Rows
C. Record
D. New Record
Câu 33: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng
thi. Ta chọn khoá chính là:
A. Họ tên học sinh
B. STT
C. Phòng thi
D. Số báo danh
Câu 34: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện:
...........  Primary Key

A. File
B. Insert
C. Edit
D. Tools
Câu 35: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện
thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm
B. Liên kết giữa các bảng
C. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
D. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
Câu 36: Cho các thao tác sau:
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B2-B4
B. B1-B2-B3-B4
C. B2-B1-B2-B4
D. B1-B3-B4-B2
Câu 37: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
B. Thường xuyên sao chép dữ liệu
C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
Câu 38: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết
trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau
đây là đúng:
A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
Câu 39: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
D. Bảng hoặc mẫu hỏi
Câu 40: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo
D. Xem, nhập và sửa dữ liệu
----------------------------------------------Trang 4/6 - Mã đề thi 061


PHẦN II: THỰC HÀNH (10 ĐIỂM)
Câu 16: ( 10 điểm)
Tạo CSDL THU_VIEN gồm 3 bảng như mô tả dưới đây:
MUON_SACH
Số thẻ
Mã số sách
Ngày mượn
TV02
TO_02
2/12/2012
TV04
TN_103
6/12/2012
TV09
TN_212
12/12/2012
TV02
TN_212

14/12/2012
SACH
Mã số sách
Tên sách
Số trang
TN_103
Tin Học
100
TO_02
Toán
200
TN_212
Tin học
345

Ngày trả
6/12/2012
12/12/2012
14/12/2012
16/12/2012
Tình trạng
Mới
Trung bình
Trung bình

NGUOI_MUON
Số thẻ
TV01
TV02
TV03


Họ tên
Đặng Phương Thảo
Nguyễn Khánh Chi
Phạm Hiểu Lam

Ngày sinh
2/12/1994
6/12/1994
12/12/1994

Lớp
12C4
12C3
12C2

a. Em hãy tạo một cơ sở dữ liệu mới tên là THU_VIEN có cấu trúc như trên? Đặt khóa chính cho
mỗi bảng? (4đ)
b. Tạo mối liên kết giữa các bảng MUON_SACH; SACH; NGUOI_MUON? (1 đ)
c. Nhập dữ liệu cho cả 3 bảng? (2 đ)
d. Thiết kế mẫu hỏi để thống kê số lần mượn sách của người mượn có số thẻ TV02. Hiển thị Họ tên,
lớp, tên sách? (3 đ)
----------- HẾT ----------

Trang 5/6 - Mã đề thi 061


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN

Môn: TIN HỌC 12

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút.
Đáp án có 01 trang

(Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 061
1

2

3

4

5

6

7

8

9


21

22

23

24

25

26

27

28

29

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C

D
30

31

32

A
B
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 061


TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH
TỔ TOÁN – TIN
*****
Họ và tên:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Tin Học 12
Thời gian: 45 phút
Lớp:

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản

C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?
A. Record là tổng số hàng của bảng
B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
C. Table gồm các cột và hàng
D. Field là tổng số cột trên một bảng
Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.Yes/No
B.Boolean
C.True/False
D.Date/Time
Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải
chọn loại nào?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường
“đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number
B. Text
C. Yes/No
D. Auto Number
Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản)

mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số
300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi
B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong
Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?
A. Giảm xuống
B. Không đổi
C. Tăng lên
Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống
giá trị trong trường khóa chính
B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau
C. Trường khóa chính có thể để trống
D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber
Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là:
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name
Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:
A. Queries
B. Reports

C. Tables
D. Forms
Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:
A. Character
B. String
C. Text
D. Currency
Câu 14: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:
A. Day/Type
B. Date/Type
C. Day/Time
D. Date/Time
Câu 15: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút
B. Bấm Enter


×