MỘT SỐ BÀI TẬP RỦI RO TÍN DỤNG
Bài 1. Giả sử rằng ước lượng được mô hình xác suất tuyến tính sau:
PD = 0.3X1 + 0.2X2 – 0.5X3
,
trong đó X1 là tỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu của khách hàng vay
X2 là độ biến động thu nhập của khách hàng vay
X3 là chỉ số lợi nhuận của khách hàng vay
1. Tính xác suất vỡ nợ (PD) của khách hàng khi X1 = 0.75, X2 = 0.25, X3 = 0.1 ?
2. Tính xác suất vỡ nợ nếu tỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.5? Trong trường hợp
này điều kiện rằng buộc giữa X2 và X3 như thế nào?
3. Hạn chế của mô hình xác suất tuyến tính là gì?
Bài 2. Mô hình z-Altman: z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0X5,
trong đó:
X1 = tỷ số “vốn lưu động ròng/tổng tài sản”.
X2 = tỷ số “lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản”.
X3 = tỷ số “lợi nhuận trước thuế và tiền lãi/tổng tài sản”.
X4 = tỷ số “thị giá cổ phiếu/giá trị ghi sổ của nợ dài hạn”.
X5 = tỷ số “doanh thu/tổng tài sản”.
Giả sử các chỉ số tài chính của 1 doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng như sau:
X1 = 0.2; X2 = 0; X3 = -0.2; X4 = 0.1; X5 = 2.0. Nêu nhận xét về các chỉ số tài chính
của doanh nghiệp nào? Tính điểm số Z và đánh giá.
Bài 3. Chạy mô hình logit ngành thương mại có kết quả
Dependent Variable: BADFLAG
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)
Date: 06/14/09 Time: 01:58
Sample: 1 738
Included observations: 737
Excluded observations: 1
Convergence achieved after 7 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Variable
Coefficient Std. Error
z-Statistic
Prob.
X1
-0.024368 0.010658
-2.286371
0.0222
X2
-0.004168 0.002227
-1.871268
0.0613
C
-1.437857 0.543966
-2.643285
0.0082
Mean dependent var 0.035278
S.D. dependent var
0.184607
S.E. of regression
0.183066
Akaike info criterion
0.296190
Sum squared resid
24.59855
Schwarz criterion
0.314925
Log likelihood
-106.1461
Hannan-Quinn criter. 0.303415
Restr. log likelihood -112.4927
Avg. log likelihood
0.144025
LR statistic (2 df)
12.69311
McFadden R-squared 0.056418
Probability(LR stat) 0.001753
Obs with Dep=0
711
Obs with Dep=1
26
Total obs
Trong đó: X1: là tỷ số tài sản lỏng / tổng tài sản
X2: là tỷ số doanh thu trên tổng tài sản
a.Cho các chỉ tiêu: X1 = 0.32, X2 = 2.3. Tính PD
737
b. Khi tỷ số doanh thu trên tổng tài sản tăng 1 đơn vị (các chỉ tiêu khác không đổi)
thì PD giảm bao nhiêu?
Bài 4. Cho một số thông tin của ma trận xác suất chuyển hạng sau 1 năm:
Hạng
Aaa
Baa
Caa
Default
Aaa
90%
10%
0%
0%
Baa
10%
80%
5%
5%
Caa
1%
4%
80%
15%
a.Giải thích ý nghĩa của các con số trong bảng trên.
b.Có nhận xét gì về các giá trị xác suất trên mỗi hàng trong bảng trên.
Bài 5. Giả sử rằng 1 ngân hàng đang có 1 danh mục cho vay gồm 2 khoản vay với
các đặc trưng sau:
Khoản vay
Tỷ trọng (Wi)
Lãi suất tb(Ri)
Độ biến động ( σ i )
1
0.4
10%
0.007344
2
0.6
12%
0.009604
1. Tính lãi suất của danh mục
2. Xác định độ biến động của danh mục biết rằng hệ số tương quan về lãi suất
giữa 2 khoản vay là -0.84.
Bài 6. Ngân hàng A nắm giữ 1 danh mục gồm 10 trái phiếu xếp hạng AA với tổng giá
trị là 200 triệu đồng. Xác suất vỡ nợ trong 1 năm của mỗi nhà phát hành trái phiếu là
5% và tỷ lệ thu hồi tiền mặt của mỗi nhà phát hành bằng 40%
a.Tính EL.
b.Giải thích ý nghĩa của “vốn kinh tế”.