Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ HSG SỐ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.8 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ: 02
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh: ………………………………….. SBD: …………………
Câu 1: (4,5 điểm)
1, Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
+
và ion X
2-
trong phân tử M
2
X tổng số hạt
prôtn, nơtron, electron là 140 trong đó số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44 số khối của ion M
+
lớn hơn số khối của ion X
2-
là 23 tổng số hạt prôtn,
nơtron, electron trong ion M
+
nhiều hơn trong ion X
2-
là 31 hạt.
a) Viết cấu hình electron của ion M
+
và ion X
2-
. Xác định CTPT của M
2
X.


b) Viết cấu hình của M và X? suy ra vị trí trong BTH?
1, Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) As
2
S
3
+ HNO
3 +
H
2
O

H
3
AsO
4
+ H
2
SO
4
+ NO
b) KNO
2
+ KI + H
2
SO
4
I
2
+ NO + K

2
SO
4
+ H
2
O
3, Khi đun nóng HI trong bình kín xảy ra phản ứng sau:
2HI
(K)
H
2(K)
+ I
2(K)
a) Ở nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng Kc của phản ứng bằng
64
1
tính xem có bao
nhiêu % HI bị phân huỷ ở nhiệt độ đó?
b) Tính hằng số cân bằng Kc của 2 phản ứng sau ở cùng nhiệt độ như trên:
HI
(K)

2
1
H
2(K)
+
2
1
I

2(K)
và H
2(K)
+ I
2(K)
2HI
(K)
Câu 2: (3,5 điểm)
Hòa tan 284 (g) hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế nhau trong
nhóm IIA bằng 120 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO
2
(Đo ở 54,6
0
c và 0,9
atm) và dung dịch X
a) Tính khối lượng nguyên tử của A và B. tính khối lượng muối tạo thành trong dung
dịch X.
b) Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
c) Pha loãng dung dịch X thành 200ml dung dịch sau đó thêm 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M biết rằng khối lượng kết tủa BSO
4
không tăng lên nữa thì tích só nồng độ của các
ion B
2+
và SO
4
trong dung dịch bằng

[ ]
+
2
B

[ ]
4
SO
= 2,5. 10
-5
. Hãy tính lượng kết tủa
thực tế tạo ra.
Câu 3: (3 điểm)
1, Tính PH của dung dịch HCOOH có nồng độ 0,1M cho Ka = 1,77 .10
-4

2, Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan B với hơi Br
2
có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1: 1
người ta thu được hỗn hợp X chỉ gồm 2 sản phẩm phản ứng ( 1chất vô cơ và 1 chất hữu
cơ) ở thể hơi. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 4.
a) Lập công thức phân tử của B xác định công thức cấu tạo đúng của B
b) Nếu tiến hành phản ứng thế 3 nguyên tử H trong phân tử B bằng Clo thì có thể thu
được mấy đồng phân?
Câu 4: ( 3,5 điểm)
Đốt cháy 1,6 (g) một este đơn chức E thu được 3,52 (g) CO
2
và 1,152 (g) H
2
O

a) Tìm CTPT của E
2- 2-
b) Cho 10 (g) E tác dụng với lượng NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 14 (g) muối khan G. Cho G tác dụng với dung dịch axit loãng thu được G
1
không
phân nhánh. Tìm CTPT của E.
c) X là 1 đồng phân của E. X tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol mà khi đốt cháy một
thể tích hơi ancol này cần 3 thể tích khí O
2
đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của X.
Câu 5: (2 điểm)
1, Sắp xếp các chất trong mỗi dãy sau đây theo chiều tăng tính axit từ trái sang phải.
Giải thích.
a) CH
2
= CH – COOH; HCOOH ; CH C – COOH; CH
3
– CH
2
– COOH
b) PCH
3
C
6
H
4
COOH; Xiclo – C
6
H

11
COOH; PNO
2
C
6
H
4
COOH; C
6
H
5
COOH
2, Sắp xếp sự tăng dần tính bazơ của các chất trong từng dãy, giải thích.
a) CH
3
– CO – NH
2
; CH
3
– CH
2
– NH
2
; CH
3
– NH – CH
3

b) C
6

H
14
– NH –CH
3
; C
6
H
11
– CH
2
- NH
2
; C
6
H
5
– CH
2
- NH
2
; pNO
2
– C
6
H
4
– NH
2
Câu 6: (3,5 điểm)
Ở một nhiệt độ, trong một dung môi xác định thể tích nồng độ với luỹ thừa thích hợp

các ion của một muối ít tan trong dung dịch bão hòa muối đó là một giá trị bằng định
được gọi là tích số tan T chẳng hạn:
M
x
A
y
xM
n+
+ yA
p-
có T =
[ ]
x
n
M
+
[ ]
y
p
A

Cho: T
BaSO4
= T
1
= 10
-10
T
SrSO4
= T

2
= 10
-6
( Ở 25
0
c trong H
2
O)
Một dung dịch Nitrat có
[ ]
+
2
Ba
= 10
-3
,
[ ]
+
2
Sr
= 10
-1
Dùng lượng thích hợp Na
2
SO
4
tác dụng với dung dịch trên.
a) Kết tủa nào được tạo thành trước? Tại sao?
b) Bằng cách tạo kết tủa đó có tách được Ba
2+

ra khỏi Sr
2+
từ dung dịch trên hay không?
Biết khi nồng độ từ 10
-6
trở xuống thì có thể coi ion đó được tách hết (Nồng độ dùng
theo mol/l) để chính xác phải thay nồng độ bằng hoạt độ.

( Cho biết Mg = 24; Ca = 40; O = 16; C = 12; H = 1; Na = 11; Ba = 137 )
Hết
ĐỀ SỐ: 02
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề
Câu Nội dung Điểm
1 1. Lập hệ phương trình







=−+−
=−−+
=+−+
=+++
3422
23
44)2()24(

1402)2(2
xMxM
xMM
xMxM
xxMM
NNZZ
ZNZ
NNZZ
NZNZ
a) Giải hệ phương trình cho Z
M
= 19 (K); Z
x
= 8 (O): CTPT là K
2
O cấu
hình cua ion M
+
= 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
; X
2-

= 1s
2
2s
2
2p
6
b) Cấu hình của M: M
+
= 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
:
M thuộc ô 19 trong bảng tuần hoàn ( Do có số hiệu nguyên tử bằng 19) thuộc
chu kỳ 4 vì có 4 lớp e; thuộc nhóm IA vì có 1 e hoá trị là nguyên tố s, thuộc
nhóm A vì e cuối cùng thuộc phân lớp s
2. a) 3As
2
S
3
+ 28HNO
3 + 4

H
2
O

6H
3
AsO
4
+ 9H
2
SO
4
+ 28NO
b) 2KNO
2
+ 2KI + 2H
2
SO
4
I
2
+ 2NO + 2K
2
SO
4
+ 2H
2
O
3. Gọi Kc1 , Kc2 Kc3 lần lượt là các hằng số cân bằng của các phản ứng đã
cho:

a) Ta có Kc
1
=
[ ] [ ]
[ ]
64
1
.
2
22
=
HI
IH
Giả sử ban đầu nồng độ HI là 1 mol/l
tại thời điểm cân bằng nồng độ HI phân huỷ là 2x
[ ] [ ] [ ]
xHIxIH 21,
22
−===
->
64
1
)21(
2
2
=

x
x
-> x = 0,1

% HI bị phân huỷ:
%10%100.
1
2.1,0
.
2
1
=
b) Kc
2

[ ] [ ]
[ ]
8
1
.
1
2
1
2
2
1
2
==
Kc
HI
IH
c) Kc
3
=

[ ]
[ ] [ ]
64
1
.
12
2
2
==
KcHI
HI
4,5
1,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,25
0,25
2 a) Đặt n
ACO3
= x và n
BCO3
= y
n
CO2
= 0,03 (mol)
ACO
3

+ 2HCl -> ACl
2
+ CO
2
+ H
2
O
x 2x x x x
BCO
3
+ 2HCl -> BCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
y 2y y y y
M( A và B) =
66,3460
03,0
84,2
=−
A và B là hai đồng đẳng kế tiếp: A = 24 (Mg); B : 40 (Ca)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
2,84 + ( 0,12 . 0,5) . 36,5 = m
muối
+ m
H2O
m

H2O
-> m = 3,17 (g)
b)



=+
=+
84,210084
03,0
yx
yx
->



=
=
02,0
01,0
y
x
-> m
MgCO3
= 0,01 . 84 = 0,084 (g) -> % MgCO
3
= 29,6%
-> % CaCO
3
= 100 - 29,6 = 70,4%

c) Sau khi pha loãng và thêm 200ml Na
2
SO
4
có thể tích là 0,4 lit
n
Na
2
SO
4
= 0,2 . 0,1 = 0,02 (mol)
3,5
1
1
m
O
2-
2-
2-
2- 2-
OH
2
OH
2
CH
2
O
H
2
C

C
2-
2- 2- 2-2-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×