Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

thi thu dai hoc 10-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.47 KB, 17 trang )

sở giáo dục & đào tạo hải dơng. Đề thi thử Đại học khối a,b- năm 2009
TRƯờNG THPT BìNH GIANG Môn Hoá HọC- Thời gian làm bài 90 phút

Họ & tên thí sinh: ............... Mã Đề 125
SBD:
Cho bit khi lng nguyờn t (theo u) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Phần chung cho tất cả các thí sinh. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no X tác dụng hoàn toàn với Na thu đợc 5,04 lít khí
H
2
(đktc). Cũng lợng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)
2
. CTPT của X là.
A. C
3
H
7
OH B. C
4
H
9
OH C. C
2
H
5
OH D. C
4
H
8


OH
02. Trn 250 ml dung dch hn hp HCl 0,08 (mol/l) v H
2
SO
4
0,01 (mol/l) vi 250 ml dung dch Ba(OH)
2
cú nng
x mol/l thu c m (g) kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca m v x l:
A. 0,5825 g v 0,03 mol/l B. 0,5565g v 0,03 mol/l
C. 0,5565g v 0,06 mol/l D. 0,5825g v 0,06 mol/l
03. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu đợc 28,5 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình
giảm 6,72 lít (ở đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Cu B. Al C. Fe D. Mg
04. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp khí Y.
Dẫn Y vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
d thu đợc 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16
gam Br
2
, còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đợc 2,24 lít khí CO
2

(đktc) và 4,5 gam H
2
O.Giá trị của V là:
A.5,60 lít B.8,96 lít C.11,2 lít D.13,44 lít
05. in phõn 2 lớt dung dch hỗn hp gm NaCl v CuSO
4
n khi H
2
O b in phõn hai cc thỡ dng li, ti
catt thu 1,28 gam kim loi v anụt thu 0,336 lớt khớ ( ktc). Coi th tớch dung dch khụng i thỡ pH ca dung dch
thu c bng
A. 12 B. 2 C. 3 D. 1
06. Hoà tan hết 2,32g hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong đó tỉ lệ khối lợng FeO và Fe
2
O
3
là 9: 20 trong
200ml dung dịch HCl 1M thu đợc dung dịch Y.Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam sắt.
A. 4,48g B. 3,36g C. 3,92g D. 5,04g
07. ở nhit thng cú s anken tn ti th khớ m khi tỏc dng vi HBr ch cho mt sn phm cng l
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
08. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây:

(1). Axit axetic ; (2). Axetanđehit; (3) Buta-1,3-đien; (4). Etyl axetat
A. (1), (2) và (4) B.(1), (2),(3) và (4) C.(1), (2) và (3) D.(1), (3) và (4)
09.Ba hiđrocacbon X,Y,Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lợng phân tử Z gấp đôi khối lợng phân
tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc số gam kết tủa là:
A. 15g B. 35g C. 45g D. 25 g
10. Sắp xếp các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:
A.C
2
H
5
OH < CH
3
COOH <C
6
H
5
OH B. C
2

H
5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
C.CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH

11. Cú 5 dung dch cựng nng NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH, Na
2
CO
3
ng trong 5 l mt nhón riờng bit.
Dựng mt thuc th di õy phõn bit 5 l trờn.
A. dd NH
3 B.
NaCl C. NaNO
3
D. Ba(OH)
2
12. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu đợc 2,64 gam khí CO
2
và 1,08 gam H
2
O. Biết X là
este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lợng phân tử bằng 34/37 khối lợng phân
tử của este X. CTCT của X là:
A. HCOOC

2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
13. Trong cỏc cp kim loi sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cp kim loi khi tỏc dng vi dung dch
HNO
3
cú th to ra dung dch cha ti a 3 mui ( khụng k trng hp to NH
4
NO
3
) l
1
A. (1) v (2) v (3) B.(2) v (3) C. (1) D. (1) v (2)
14. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C

3
H
7
OH, C
2
H
5
OH và CH
3
OH thu đợc 32,4 gam H
2
O và V lít khí
CO
2
(đktc). Giá trị của V là?
A.1,344 lít B.2,688 lít C.13,44 lít D.26,88 lít
15.Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C
3
H
4
O
3
. CTPT của axit là:
A. C
3
H
4
O
3
B. C

6
H
10
O
6
C. C
6
H
8
O
6
D. C
9
H
12
O
9
16.Cho cỏc cht Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
c.em trn tng cp cht vi nhau, s cp cht cú phn ng oxi hoá-
kh xảy ra l:
A. 4 B.2 C.5 D.3
17. Hoà tan 10,6 gam Na
2

CO
3
và 6,9 gam K
2
CO
3
vào nớc thu đợc dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl
5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:
A.87,6 g B. 175,2 g C. 197,1 g D. 39,4 g
18. C
4
H
11
N cú s cụng thc cu to ca amin m khi tỏc dng vi hỗn hp HCl v NaNO
2
cú khớ thoỏt ra l
A.1 B.2 C. 3 D. 4
19. Để trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH bằng 13.
A. 500ml B.250ml C.50ml D.0,5 ml
20. Nhn xột no sau õy sai?
A.Cho Cu(OH)
2
trong mụi trng kim vo dung dch protein sẽ xut hin mu tớm xanh
B.Cỏc dung dch glixin, alanin, lysin u khụng lm i mu qu
C.Polipeptit kộm bn trong mụi trng axit v baz
D.Liờn kt peptit l liờn kt to ra gia 2 n v -aminoaxit
21.Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2

(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu đợc dung dịch X.Thêm 250 ml
dung dịchY gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu đợc 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính
a?
A. 0,04M B. 0,015M C. 0,02M D. 0,03M
22. t chỏy hon ton 0,3 mol hỗn hp X gm 2 axit no thu c 11,2 lớt CO
2
(ktc). Mt khỏc 0,3 mol hỗn hp X
tỏc dng va ht vi 1 lớt dung dch NaOH 0,5M. Hai axit l
A. HCOOH v (COOH)
2
B.HCOOH v C
2
H
5
COOH
C.CH
3
COOH v CH
2
(COOH)
2
D.CH
3
COOH v (COOH)
2
23. Cho phản ứng: KBr + K

2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số của phơng trình phản ứnglần lợt là:
A.8; 2; 10; 4; 2; 2; 10 B. 6; 2; 12; 3; 2; 2;12 C. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 D.6; 2; 10; 3; 2; 2; 10
24. Cho 30 gam hỗn hp 3 axit gm HCOOH,CH
3

COOH,CH
2
=CH-COOH tỏc dng ht vi dung dch NaHCO
3
thu
c 13,44 lớt CO
2
(ktc). Sau phn ng lng mui khan thu c l:
A. 54 g B. 43,2 g C. 56,4 g D. 43,8 g
25.

Cho phn ng :N
2
(k)

+3H
2
(k) 2NH
3
(k) ; H = -92 kJ ( 450
o
C, 300 atm ).Để cõn bng chuyn dch v phớa
phõn hu NH
3
ta ỏp dng yu t :
A.Tng nhit v tng ỏp sut B. Gim nhit v tng ỏp sut
C.Tng nhit v gim ỏp sut D.Gim nhit v gim ỏp sut
26.Nhỳng mt thanh Mg vo dung dch cú cha 0,8 mol Fe(NO
3
)

3
v 0,05 mol Cu(NO
3
)
2
,sau mt thi gian ly
thanh kim loi ra cõn li thy khi lng tng 11,6 gam. Khi lng Mg ó phn ng l
A. 6,96 g B. 24 g C. 25,2 g D. 20,88 g
27. Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong BTH) tác dụng hết với
dung dịch HCl thu đợc 2,24 lit khí ở (đktc).Khối luợng muối tạo ra sau phản ứng là:
A. 30g B. 10g C. 20g D. 40g
28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và hai gốc axit.
B.Clorua vôi có CTPT gồm một kim loại và một gốc axit.
C.Clorua vôi có CTPT gồm hai kim loại và một gốc axit.
D.Clorua vôi không phải là muối
2
29.Cho các cặp oxi hoá khử đợc sắp xếp theo thứ tự trong dãy điện hoá : Ni
2+
/Ni; Sn
2+
/Sn; Cu
2+
/Cu; Hg
2+
/Hg. Kết
luận nào sau đây không đúng
A. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần theo thứ tự : Ni
2+
< Sn

2+
< Cu
2+
< Hg
2+
.
B. Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni > Sn > Cu > Hg
C.Tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni
2+
> Sn
2+
> Cu
2+
> Hg
2+
D.Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự: Hg< Cu< Sn < Ni
30. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 1,792 lít khí NO (ở đktc) duy
nhất. Khối lợng muối nitrat tạo thành là :
A. 14,04 g B. 9,08 g C. 14,88g D. 19 g
31. Để phân biệt các dung dịch:Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử nào sau đây
A. Cu(OH)
2
B. HNO
3
C.NaOH D. AgNO
3
/NH
3


32. Hợp chất X (C
3
H
6
O) có khả năng làm mất màu nớc brom và cho phản ứng với Na.Thì X có cấu tạo là?
A. CH
2
=CH-CH
2
-OH B. CH
3
-CH
2
-CHO C.

CH
2
=CH-O-CH
3
D.CH
3
-CO-CH
3

33.Cho 3 kim loi X,Y,Z bit E
o
ca 2 cp oxi hóa - kh X
2+
/X =-0,76V v Y

2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vo dung
dch mui ca Y thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho Z vo dung dch mui X thỡ khụng xy ra phn ng. Bit E
o
ca
pin X-Z = +0,63V thỡ E
o
ca pin Y-Z bng
A. +0,21V B. +0,47V C. +2,49V D. +1,73V
34. Hoỏ hi 2,28 gam hỗn hp 2 andehit cú th tớch ỳng bng th tớch ca 1,6 gam oxi cựng iu kin.Mt khỏc
cho 2,28 gam hỗn hp 2 andehit trờn tỏc dng vi AgNO
3
trong NH
3
d thu c 15,12 gam Ag. Cụng thc phõn t
2 andehit l
A.CH
2
O v C
3
H
4
O B.CH
2
O v C
2
H
4
O C.C
2

H
4
O v C
2
H
2
O
2
D.CH
2
O v C
2
H
2
O
2

35.Cho10,4 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nớc d thu đợc 4,48 lit khí (đktc).Hai kim loại đó là
A. Na và K B. Rb và Cs C. K và Rb D. Li và Na
36. Câu nào sau đây phát biểu đúng:
A. Fe có tính oxi hoá B. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. FeCl
3
có tính oxi hoá D.FeCl
3
có tính khử
37. Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu đợc một oxit, khi xác định thành phần khối lợng oxit thấy Fe
chiếm 70%. Công thức oxit là:
A. Fe
2

O
3
B.FeO C.FeO hoặc Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
4

38. Cht X bng mt phn ng to ra C
2
H
5
OH v t C
2
H
5
OH bng mt phn ng to ra cht X .Trong cỏc cht C
2
H
2
,
C
2
H
4
, C
2

H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl . S cht phự hp vi X l
A.5 B.4 C.6 D.3
39. Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3

-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c 86,1 gam kt ta
- Nu cho 850 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 21,05 g B. 25,3 g C. 26,4 g D. 20,4 g
40. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu đợc sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO
2
(ở đktc) và
3,6 g H
2
O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu đợc 4,8g
muối. X là
A.Metyl propionat B.Iso propyl axetat C.Etyl axetat D. Etyl propionat
Phần riêng: thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần sau ( Phần I hoặc phần II) .
Phần I. Theo ch ơng trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
41.Cho CO d phn ng vi hn hp gm : MgO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
, CuO nhit cao. Sau phn ng cht rn thu
c gm

A. MgO, Al, Fe, Cu. B.MgO, Al
2
O
3
, Fe, Cu C. MgO, Al
2
O
3
, FeO, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu
42. Hũa tan hn hp gm 0,01 mol Fe
2
O
3
v 0,02 mol Fe bng ti a dung dch HCl thu c dung dch X. Cho
dung dch X tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt ta v nung trong chõn khụng n khi lng khụng i
thỡ c m gam cht rn. Vy m cú giỏ tr l :
A. 3,04 g B. 4,00 g C. 3,92 g D. 3,20g
43. Trong cỏc cht NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl

3
. S cht khi tỏc dng vi dung dch NaAlO
2
thu
c Al(OH)
3
l
3
A. 4 B.1 C. 3 D. 2
44.Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần 30ml dung dịch NaOH 1M.CTPT của axit đó là:
A. HCOOH B.CH
3
COOH C.C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
45. Cho m gam hỗn hp Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3,
sau khi phn ng kt thỳc thu c 11,2 lớt khớ NO
(sn phm kh duy nht ) v cũn li 15 gam cht rn khụng tan gm 2 kim loi. Giỏ tr ca m l
A.42 gam B. 28 gam C.43 gam D. 57 gam
46. Câu nào sau đây phát biểu sai:
A. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl
2
B. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl

3

C.

Zn có thể tan trong dung dịch FeCl
2
D. Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl
2
47.Cho 2,76g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu đợc V lít khí H
2
(đktc).Giá trị V là:
A. 2,688 lít B.1,12 lít C. 2,24 lít D.1,344 lít
48. Đốt một amin đơn chức X thu đợc 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít khí N
2
, 10,125 gam nớc (các khí đo ở đktc). X là
A. C
2
H
7
N B. C
4
H
9
N C. C
3
H
9
N D. C

3
H
7
N
49.Cho 50g hỗn hợp gồm ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 4M vừa đủ thu đợc
dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu đuợc bao nhiêu gam muối khan.
A.78,4 B. 72 C.79,2 D. 75,5.
50. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2); NH
3
(3); (C

6
H
5
)
2
NH(4).
A. 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 3, 2. C.1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 1, 4
Phần II. Theo ch ơng trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
51. Cho

-amino axit X chứa 1 nhóm NH
2
. Cho 20,6g X tác dụng với HCl d thu đợc 27,9g muối. X là:
A.CH
3
CH(NH
2
)COOH B.CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C.H
2
NCH
2
CH
2

COOH D.CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH
52. Cho Fe d và Cu vào dung dịch HNO
3
thu đợc muối nào sau :
A.Fe(NO
3
)
3
B.Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
,

Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3

)
2
, Cu(NO
3
)
2

53. Cho ion M
3+
cú cu hỡnh electron l [Ne] 3s
2
3p
6
3d
5
. Nguyờn t M thuc
A. Nhúm VB B.Nhúm IIB C. Nhúm VIIIB D. Nhúm III A
54. Cht do PVC c iu ch t khớ thiờn nhiờn theo s sau (hs : hiu sut) :
CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC
hs: 15% hs: 95%

hs: 90%
Tớnh th tớch khớ thiờn nhiờn (iu kin tiờu chun) cn iu ch c 8,5 kg PVC (bit khớ thiờn nhiờn cha 95%
CH
4
v th tớch) ?
A. 45 m
3
B. 22,4 m
3
C.40 m
3

D. 50 m
3
55. X l hn hp ca N
2
v H
2
, cú t khi so vi H
2
l 4,25. Nung núng X mụt thi gian trong bỡnh kớn cú cht xỳc
tỏc thớch hp thu c hỗn hp khớ cú t khi so vi H
2
bng 6,8. Hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
l:
A. 140% B. 25% C. 75% D. 50%
56. Trong cỏc loi t sau : t visco, t xenluloz axetat, t nitron, T lapsan, nilon-6,6. S t c iu ch bng
phng phỏp trựng ngng l
A. 4 B .3 C. 1 D. 2

57.

Hợp chất X có công thức phân tử là: C
8
H
8
O
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH d cho hỗn hợp hai muối
hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH
3
-C
6
H
4
-COOH B. CH
3
-COO-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-CH
2
-COOH D. C
6

H
5
-COO-CH
3

58.

Trong cỏc cp cht sau õy: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa v C
6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H
5
OH v C
2
H
5
ONa ; (d)

C
6
H
5
OH v NaHCO
3
; (e) CH
3
NH
3
Cl v C
6
H
5
NH
2
. Cp cht cựng tn ti trong dung dch l
A.(b), (c), (d) B. (a),(b), (c), (d) C. (a), (d), (e) D. (a), (b), (d), (e)
59.Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm khí H
2
và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO,
NiO, SnO
2
. Sau phản ứng thu đợc khí CO
2
, hơi H
2
O và hỗn hợp rắn Z gồm 3 đơn chất. Khối lợng hỗn hợp Z là:
A.17,8 g B.22,4 g C.24,2 g D.18,7 g
60. Dung dịch Na

2
CO
3
có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.

CaCl
2
, HCl, CO
2
, KOH B.Ca(OH)
2
, CO
2
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, FeCl
3
C. CO
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, H
2

SO
4
, HClO
3
D.

HNO
3
, CO
2
, Ba(OH)
2
, KNO
3
4
sở giáo dục & đào tạo hải dơng. Đề thi thử Đại học khối a,b- năm 2009
TRƯờNG THPT BìNH GIANG Môn Hoá HọC- Thời gian làm bài 90 phút
Họ & tên thí sinh: ............... Mã Đề 126
SBD:
Cho bit khi lng nguyờn t (theo u) ca cỏc nguyờn t:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Phần chung cho tất cả các thí sinh. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
01. ở nhit thng cú s anken tn ti th khớ m khi tỏc dng vi HBr ch cho mt sn phm cng l
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
02. Cho cỏc cht Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H

2
SO
4
c.em trn tng cp cht vi nhau, s cp cht cú phn ng oxi hoá-
kh xảy ra l:
A. 2 B.5 C. 3 D. 4
03. Sắp xếp các chất: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH theo thứ tự tăng dần tính axit là:
A. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH <C
6
H
5
OH B. C
2
H

5
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH
C. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
OH
04. t chỏy hon ton 0,3 mol hỗn hp X gm 2 axit no thu c 11,2 lớt CO

2
(ktc). Mt khỏc 0,3 mol hỗn hp X
tỏc dng va ht vi 1 lớt dung dch NaOH 0,5M. Hai axit l
A. CH
3
COOH v CH
2
(COOH)
2
B. HCOOH v C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH v (COOH)
2
D. HCOOH v (COOH)
2

05. Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong BTH) tác dụng hết với
dung dịch HCl thu đợc 2,24 lit khí ở (đktc).Khối luợng muối tạo ra sau phản ứng là:
A. 30g B. 10g C. 20g D. 40g
06. Câu nào sau đây phát biểu đúng:
A. FeCl
3
có tính khử B. FeCl
3
có tính oxi hoá

C. Fe có tính oxi hoá D. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
07. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu đợc hỗn hợp khí Y.
Dẫn Y vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
d thu đợc 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16
gam Br
2
, còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu đợc 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Giá trị của V là:
A.5,60 lít B.13,44 lít C.8,96 lít D. 11,2 lít
08. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây:
(1). Axit axetic ; (2). Axetanđehit; (3) Buta-1,3-đien; (4). Etyl axetat
A.(1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2),(3) và (4) D. (1), (3) và (4)
09. Hũa tan hn hp gm 0,01 mol Fe
2
O
3
v 0,02 mol Fe bng ti a dung dch HCl thu c dung dch X. Cho
dung dch X tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt ta v nung trong chõn khụng n khi lng khụng i

thỡ c m gam cht rn. Vy m cú giỏ tr l :
A.3,92 g B. 4,00 g C. 3,04 g D. 3,20g
10.Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần 30ml dung dịch NaOH 1M.CTPT của axit đó là:
A. HCOOH B. C
2
H
5
COOH C. C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOH
11. Cho 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm khí H
2
và CO tác dụng với 30,6 gam hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO,
NiO, SnO
2
. Sau phản ứng thu đợc khí CO
2
, hơi H
2
O và hỗn hợp rắn Z gồm 3 đơn chất. Khối lợng hỗn hợp Z là:
A.18,7 gam B.17,8 gam C.22,4 gam D.24,2 gam
12.Cho 3 kim loi X,Y,Z bit E
o
ca 2 cp oxi hóa - kh X
2+
/X =-0,76V v Y

2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vo dung
dch mui ca Y thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho Z vo dung dch mui X thỡ khụng xy ra phn ng. Bit E
o
ca
pin X-Z = +0,63V thỡ E
o
ca pin Y-Z bng
A. +1,73V B. +0,47 C. +0,21V D. +2,49V
13. Cho 30 gam hỗn hp 3 axit gm HCOOH, CH
3
COOH, CH
2
=CH-COOH tỏc dng ht vi dung dch NaHCO
3

thu c 13,44 lớt CO
2
(ktc).Sau phn ng lng mui khan thu c l:
A. 43,8 gam B. 56,4 gam C. 43,2 gam D. 54 gam
5
14. Hoà tan hết 2,32g hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong đó tỉ lệ khối lợng FeO và Fe

2
O
3
là 9: 20 trong
200ml dung dịch HCl 1M thu đợc dung dịch Y.Dung dịch Y có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam sắt.
A. 5,04g B. 3,92g C. 3,36g D. 4,48g
15. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C
3
H
4
O
3
. CTPT của axit là:
A. C
9
H
12
O
9
B. C
3
H
4
O
3
C. C
6
H
8
O

6
D. C
6
H
10
O
6
16. Cho phản ứng: KBr + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4


Br
2
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO

4
+ H
2
O
Hệ số của phơng trình phản ứnglần lợt là:
A. 6; 2; 12; 3; 2; 2;12 B. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10 C. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10 D. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7
17. Cht do PVC c iu ch t khớ thiờn nhiờn theo s sau (hs : hiu sut) :
CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl PVC
hs: 15% hs: 95%
hs: 90%
Tớnh th tớch khớ thiờn nhiờn (iu kin tiờu chun) cn iu ch c 8,5 kg PVC (bit khớ thiờn nhiờn cha 95%
CH
4
v th tớch) ?
A. 40 m
3

B. 22,4 m
3
C. 50 m

3
D. 45 m
3

18. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ:C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2
(2), NH
3
(3), (C
6
H
5
)
2
NH(4).
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 3, 1, 4 D. 4, 1, 3, 2.
19. Đốt một amin đơn chức X thu đợc 8,4 lít khí CO
2
và 1,4 lít khí N
2

; 10,125 gam nớc (các khí đo ở đktc). X là
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
9
N C. C
3
H
7
N D. C
2
H
7
N
20. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
d thu đợc 1,792 lít khí NO (ở đktc) duy
nhất. Khối lợng muối nitrat tạo thành là :
A. 14,04 g B. 14,88g C. 19 g D. 9,08 g
21. Cho

-amino axit X chứa 1 nhóm NH
2
. Cho 20,6g X tác dụng với HCl d thu đợc 27,9g muối. X là:
A. . H
2

NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH
C. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH
22. Cho ion M
3+
cú cu hỡnh electron l [Ne] 3s
2
3p
6
3d
5

. Nguyờn t M thuc
A. Nhúm VIIIB B. Nhúm IIB C. Nhúm III A D. Nhúm VB
23. Cho dung dch X cha 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nu cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ thu c 86,1 gam kt ta
- Nu cho 850 ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ khi lng kt ta thu c l
A. 20,4 g B. 26,4 g C. 25,3 g D. 21,05 g
24. in phõn 2 lớt dung dch hỗn hp gm NaCl v CuSO
4
n khi H
2
O b in phõn hai cc thỡ dng li, ti
catt thu 1,28 gam kim loi v anụt thu 0,336 lớt khớ ( ktc). Coi th tớch dung dch khụng i thỡ pH ca dung dch
thu c bng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 12
25. Cho m gam hỗn hp Fe v Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3,
sau khi phn ng kt thỳc thu c 11,2 lớt khớ NO
(sn phm kh duy nht ) v cũn li 15 gam cht rn khụng tan gm 2 kim loi. Giỏ tr ca m l

A. 57 gam B. 28 gam C. 42 gam D. 43 gam
26. Trong cỏc loi t sau : t visco, t xenluloz axetat, t nitron, T lapsan, nilon-6,6. S t c iu ch bng
phng phỏp trựng ngng l
A. 3 B. 4 C. 2 D.1
27. Cho 50g hỗn hợp gồm ZnO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl 4M vừa đủ thu đ-
ợc dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu đuợc bao nhiêu gam muối khan.
A. 75,5. B. 72 C. 78,4 D. 79,2
28. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C
3
H
7
OH, C
2
H
5
OH và CH
3
OH thu đợc 32,4 gam H
2
O và V lít khí
CO
2

(đktc). Giá trị của V là?
A. 2,688 lít B. 1,344 lít C. 26,88 lít D. 13,44 lít
29. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu đợc dung dịch X. Thêm 250 ml
dung dich Y gồm BaCl
2
0,16M và Ba(OH)
2
a mol/l vào dung dịch X thu đợc 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z.
Tính a? A. 0,03M B. 0,04M C. 0,015M D. 0,02M
30.

Trong cỏc cp cht sau õy: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa v C
6
H
5
NH
3
Cl ; (c) C
6
H

5
OH v C
2
H
5
ONa ; (d)
C
6
H
5
OH v NaHCO
3
; (e) CH
3
NH
3
Cl v C
6
H
5
NH
2
. Cp cht cựng tn ti trong dung dch l
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×