Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

kiểm toán tài chính.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.91 KB, 118 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
MC LC
A. LI M U................................................................................................1
B. NI DUNG.....................................................................................................3
Chng I: Tng quan v Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti chớnh K toỏn
v Kim toỏn (AASC).........................................................................................3
1.1.Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti
chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC)..................................................................3
1.2. c im hot ng kinh doanh...................................................................5
1.2.1. Mc tiờu v phng chõm hot ng ca AASC.............................5
1.2.2. Cỏc dch v ch yu ca AASC........................................................5
1.2.3. Th trng v khỏch hng ca cụng ty.............................................8
1.2.4. Kt qu hot ng sn xut kinh doanh...........................................8
1.3. C cu t chc b mỏy qun lý ca cụng ty..............................................10
1.3.1. i ng nhõn viờn ca cụng ty.......................................................10
1.3.2. T chc b mỏy qun lý ca cụng ty..............................................11
1.4. Quy trỡnh chung kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin...........14
1.5. Quy trỡnh kim soỏt cht lng ti AASC.................................................18
1.6. T chc h s kim toỏn.............................................................................22
Chng II: Thc trng kim toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn
bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin............................................................25
2.1. c im ca cỏc khon n phi tr nh hng n t chc kim toỏn trong
kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh ti AASC...............................................................25
2.1.1. Khỏi nim v phõn loi cỏc khon n phi tr..............................25
2.1.2. c im v nguyờn tc hch toỏn cỏc khon n phi tr...........27
2.1.3. Vai trũ ca kim toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn bỏo
cỏo ti chớnh........................................................................................................28
2.1.4. Mc tiờu kim toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn bỏo cỏo
ti chớnh...............................................................................................................30
2.2.Quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n phi tr do AASC thc hin................31
2.2.1. Lp k hoch kim toỏn...................................................................31


Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
2.2.1.1. Lp k hoch kim toỏn tng th..................................................31
2.2.1.2. Chng trỡnh kim toỏn i vi kim toỏn cỏc khon n phi
tr do Cụng ty AASC thc hin.........................................................................36
2.2.2. Thc hin kim toỏn cỏc khon n phi tr do AASC thc hin...36
2.2.2.1. Thc hin th nghim kim soỏt..........................................36
2.2.2.2. Thc hin th nghim c bn...............................................37
2.2.3.Kt thỳc kim toỏn ............................................................................39
2.3. Thc t kim toỏn cỏc khon n phi tr ti cỏc khỏch hng do AASC thc
hin .....................................................................................................................39
2.3.1. Gii thiu v khỏch hng.................................................................39
2.3.2. Quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n phi tr ti cỏc khỏch hng ca
AASC...................................................................................................................47
2.3.2.1. Lp k hoch kim toỏn cỏc khon n phi tr................... 49

2.3.2.2. Kim toỏn cỏc khon n phi tr trong giai on thc hin
kim toỏn.............................................................................................................70
2.3.2.3. Kim toỏn cỏc khon n phi tr trong giai on kt thỳc kim
toỏn......................................................................................................................90
2.3.3. Tng kt quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn
bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin.................................................................90
Chng 3 : Mt s nhn xột v kin ngh nhm hon thin cụng tỏc kim
toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC
thc hin............................................................................................................93
3.1.Mt s nhn xột ỏnh giỏ chung v quy trỡnh kim toỏn BCTC do AASC
thc hin..............................................................................................................93
3.1.1. Nhn xột chung v ca cụng ty..........................................93
3.1.2. Nhn xột v quy trỡnh kim toỏn BCTC ca cụng ty...........................95

3.1.2.1. Nhn xột v giai on lp k hoch kim toỏn..........................95
3.1.2.2. Giai on thc hin kim toỏn...................................................96
3.1.2.3. Giai on kt thỳc kim toỏn.....................................................97
3.2. Mt s kin ngh xut nhm hon thin quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n
phi tr trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Dch v T vn
Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn thc hin........................................................97
3.2.1. Tớnh tt yu phi hon thin quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n phi tr
trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin......................................97
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
3.2.1.1. S cn thit phi hon thin quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n
phi tr ................................................................................................................98
3.2.1.2. Yờu cu v hon thin kim toỏn cỏc khon n phi tr...........98
3.2.2.Mt s kin ngh nhm hon thin quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n
phi tr trong kim toỏn BCTC do AASC thc hin...........................................99
3.2.2.1. Kin ngh v giai on lp k hoch kim toỏn........................99
3.2.2.2. Kin ngh v quy trỡnh thc hin kim toỏn cỏc khon n phi tr
...........................................................................................................................104
C. KT LUN...................................................................................................98
D. TI LIU THAM KHO..........................................................................99
DANH MC T VIT TT
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
AASC : Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn
BCKT : Bỏo cỏo kim toỏn
BCTC : Bỏo cỏo ti chớnh
KSNB : Kim soỏt ni b
KTV : Kim toỏn viờn

TNHH : Trỏch nhim hu hn
UBND : U ban nhõn dõn
XDCB : Xõy dng c bn
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
DANH MC S , BNG BIU
Bng
Bng 1: Kt qu hot ng kinh doanh ca AASC trong 5 nm 2002-2006...9
Bng 2: Mt s ch tiờu v i ng nhõn viờn ca AASC trong cỏc nm.....10
Bng 3: Biu mu soỏt xột 3 cp......................................................................21
Bng 4: Mc tiờu kim toỏn cỏc khon n phi tr ........................................30
Bng 5: Danh sỏch ti liu yờu cu cung cp i vi khon phi tr nh cung
cp v cỏc khon vay........................................................................35
Bng 6: Th nghim kim soỏt i vi khon n phi tr nh cung cp.......36
Bng 7: Trớch giy lm vic ca KTV, tỡm hiu thụng tin v khỏch hng
ABC...................................................................................................41
Bng 8: Trớch giy lm vic ca KTV, tỡm hiu thụng tin v khỏch hng
XYZ...................................................................................................46
Bng 9: Trớch giy lm vic, ỏnh giỏ h thng KSNB ti ABC...................52
Bng 10: Trớch giy lm vic, ỏnh giỏ h thng KSNB ti XYZ.................53
Bng 11: Trớch giy lm vic, ỏnh giỏ h thng KSNB ti XYZ.................54
Bng12: Trớch giy lm vic, ỏnh giỏ h thng KSNB ti XYZ..................55
Bng 13: Hng dn c lng mc trng yu..............................................56
Bng 14: Hng dn c lng mc trng yu..............................................57
Bng 15: c lng mc trng yu ti cụng ty XYZ....................................58
Bng 16: Bng phõn b mc trng yu cho cỏc khon mc...........................59
Bng 17: Trớch giy lm vic, xem xột bin ng s d ...............................62
Bng 18:T sut v kh nng thanh toỏn ca 2 khỏch hng ABC v XYZ....63
Bng 19: trớch giy lm vic, chng trỡnh kim toỏn ti cụng ty ABC.......64

Bng 20: trớch giy lm vic, chng trỡnh kim toỏn ti cụng ty ABC.......67
Bng 21: Trang tng hp kim tra chi tit s d cụng ty ABC...................71
Bng 22: Trang tng hp kim tra chi tit s d cụng ty XYZ...................72
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Bng 23: Trang giy lm vic bc khng nh s d TK 331......................73
Bng 24: Th xỏc nhn n gi ti nh cung cp.............................................74
Bng 25: giy lm vic, i chiu xỏc nhn cụng n ti XYZ.......................75
Bng 26 : Kim tra chi tit s phỏt sinh TK 331- Cụng ty ABC....................77
Bng 27 : Kim tra chi tit s phỏt sinh TK 331- Cụng ty XYZ....................77
Bng 28 : Kim tra s d ngoi t TK 331- Cụng ty XYZ.............................80
Bng 30 : Kt lun kim toỏn Cụng ty ABC...................................................82
Bng 31 : Kt lun kim toỏn Cụng ty XYZ...................................................82
Bng 32 : Tng hp s lii khon vay ngn hn ti cụng ty ABC................84
Bng 33: Tng hp cỏc khon vay di hn n hn tr ca XYZ..................85
Bng 34: Bng tng hp cỏc khon vay di hn ca XYZ.............................86
Bng 35: Kim tra hp ng tớn dng khon vay ngn hn Cụng ty ABC....87
Biu
Biu 1: Doanh thu,li nhun qua cỏc nm ca AASC...............................10
S
S 1: S t chc b mỏy qun lý ca AASC........................................13
S 2: Quy trỡnh cụng vic kim toỏn v ỏp dng cỏc mu giy lm vic
(GLV)................................................................................................15
S 3: S khỏi quỏt quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n phi tr do AASC
thc hin............................................................................................82
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
ALI M U

N phi tr l mt khon mc c ỏnh giỏ trng yu trờn bỏo cỏo ti
chớnh ca doanh nghip, nú cú nh hng trc tip n kh nng thanh toỏn, tỏc
ng trc tip n cỏc ch tiờu trờn bng khai ti chớnh. Chớnh vỡ vy, kim toỏn
i vi cỏc khon n phi tr l mt ni dung quan trng trong quy trỡnh kim
toỏn bỏo cỏo ti chớnh núi chung. Xut phỏt t vai trũ quan trng ny, kim toỏn
cỏc khon n phi tr l mt trong nhng vn c i sõu nghiờn cu v
hon thin.
Trong thi gian thc tp va qua ti Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti
chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC), em ó i sõu tỡm hiu thc t hot ng
ca cụng ty ng thi i sõu tỡm hiu cụng tỏc kim toỏn cỏc khon n phi tr
do AASC thc hin. Trong quỏ trỡnh thc tp, em ó thu c nhiu kin thc
b ớch, nhng kin thc ú l c s giỳp em hon thnh chuyờn thc tp tt
nghip vi ti:Hon thin quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n phi tr
trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti
chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC) thc hin.
Chuyờn thc tp ca em tp trung nghiờn cu thc tin kim toỏn cỏc
khon n phi tr trong kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh ti AASC, ng thi a ra
mt s nhn xột v kin ngh gúp phn hon thin quy trỡnh kim toỏn ny.
Chuyờn ca em vi ni dung gm ba phn chớnh:
Chng I: Tng quan v Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti chớnh K
toỏn v Kim toỏn (AASC)
Chng II: Thc trng kim toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn
bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin
Chng 3 : Mt s nhn xột v kin ngh nhm hon thin cụng tỏc kim
toỏn cỏc khon n phi tr trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
i tng trc tip ca chuyờn l quy trỡnh kim toỏn cỏc khon n
phi tr trong kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin. Trong phm vi

chuyờn , em ch tp trung vo cỏc khon mc chớnh sau: phi tr nh cung cp,
vay ngn hn, vay di hn.
Trong sut quỏ trỡnh hon thnh chuyờn ny, em ó nhn c s
hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo ThS.Bựi Minh Hi cựng s giỳp tn tỡnh ca
cỏc anh ch kim toỏn viờn trong Phũng Kim toỏn 1, Cụng ty TNHH Dch v t
vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC).
Do trỡnh hiu bit v kinh nghim thc tin ca bn thõn cũn hn ch
nờn chuyờn ca em cũn nhiu thiu sút. Em rt mong nhn c s úng gúp
ý kin ca cỏc thy cụ, cỏc anh ch kim toỏn viờn chuyờn ca em hon
thin hn.
Em xin chõn thnh cm n!
H Ni, ngy 08 thỏng 04 nm 2008
Sinh viờn
Nguyn Th Phng Giang
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
B. NI DUNG
CHNG I
TNG QUAN V CễNG TY TNHH DCH V T VN TI CHNH K
TON V KIM TON (AASC)
1.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty TNHH Dch v T vn
Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC)
Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC) l
mt doanh nghip cú b dy hot ng trong lnh vc kim toỏn v t vn ti
chớnh k toỏn Vit Nam. Hin nay tr s chớnh ca cụng ty t ti S 1, Lờ
Phng Hiu, qun Hon Kim, H Ni. Ngoi ra, cụng ty cũn cú chi nhỏnh t
ti S 63, Trn Khỏnh D, phng Tõn nh, Thnh ph H Chớ Minh, v chi
nhỏnh t ti Ct 2, ng Nguyn Vn C, phng Hng Hi, thnh ph H
Long, tnh Qung Ninh.

Nhỡn li quỏ trỡnh hot ng v phỏt trin, cụng ty ó tri qua cỏc giai on
vi tờn gi khỏc nhau. Di õy em xin túm tt li cỏc giai on phỏt trin ca
cụng ty.
Giai on 1: 03/05/1991 - 14/9/1993: cụng ty cú tờn gi l Cụng ty Dch
v K toỏn (ASC)
Trong nhng nm u chuyn i c ch kinh t t tp trung quan liờu bao
cp sang nn kinh t th trng, nn kinh t nc ta cú s chuyn bin sõu sc.
Trc nhng ũi hi t ra ca nn kinh t, ngy 13 thỏng 05 nm 1991, theo
giy phộp s 957/PPLT ca Th tng Chớnh ph, B Ti chớnh ó ký quyt
nh thnh lp hai cụng ty kim toỏn: Cụng ty Kim toỏn Vit Nam vi tờn giao
dch l VACO theo Quyt nh s 165-TC/Q/TCCB v Cụng ty Dch v K
toỏn vi tờn giao dch l ASC (Accounting Service Company) theo Quyt nh
s 164-TC/Q /TCCB. Ngy 14 thỏng 9 nm 1991, Cụng ty Dch v K toỏn
chớnh thc i vo hot ng, vi lnh vc ch yu l k toỏn, cú vai trũ giỳp cỏc
doanh nghip lp v ghi s k toỏn, lp bỏo cỏo ti chớnh.
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Giai on 2: 14/9/1993 - 24/07/2007: cụng ty cú tờn gi Cụng ty Dch v
T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC)
Cựng vi s phỏt trin ca nn kinh t th trng, nhn thc rừ s cn thit
ca kim toỏn c lp ti Vit Nam, ngy 14 thỏng 9 nm 1993, B trng B
Ti chớnh ó ban hnh Quyt nh s 639/TC/Q/TCCB, giao cho Cụng ty Dch
v K toỏn trin khai thờm dch v kim toỏn v i tờn thnh Cụng ty Dch v
T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn vi tờn giao dch l AASC (Auditing
and Accounting Financial Consultancy Service Company).
Trong sut thi gian hot ng, ng trc nhu cu v cỏc dch v k toỏn,
kim toỏn, t vn cng ngy cng gia tng, cụng ty ó khụng ngng m rng
phm vi hot ng trờn nhiu a bn cỏc tnh thnh ph. Nm 1992, thnh lp
chi nhỏnh ti thnh ph H Chớ Minh, n nm 1995 chi nhỏnh ny tỏch khi

AASC thnh lp Cụng ty Kim toỏn Si Gũn (AFC). Nm 1995, thnh lp hai
chi nhỏnh ti Thanh Hoỏ v Hi Phũng. n ngy 30/05/2007 chi nhỏnh Thanh
Hoỏ tỏch ra thnh Cụng ty TNHH Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn Vit Nam
(VNAAFC). Nm 1997, thnh lp hai chi nhỏnh Qung Ninh v Vng Tu.
Ngy 13/03/1997, tỏi lp vn phũng ti thnh ph H Chớ Minh.
Trong sut quỏ trỡnh hot ng, vi s n lc phn u ca tp th lónh o
v cỏn b cụng nhõn viờn, thỏng 4 nm 2005, AASC ó chớnh thc tr thnh Hi
viờn Hi kim toỏn viờn hnh ngh Vit Nam (VACPA).
Thỏng 7 nm 2005, AASC chớnh thc gia nhp T chc K toỏn v Kim
toỏn quc t INPACT v tr thnh i din ca INPACT quc t ti Vit Nam.
Thỏng 11 nm 2005 AASC ó liờn doanh vi Hóng t vn Anh Bannock v Vn
phũng Kim toỏn nh nc Vng Quc Anh thc hin d ỏn h tr, nõng cao
nng lc cho kim toỏn Nh nc Vit Nam hi nhp kim toỏn, k toỏn vi
cỏc nc trong khu vc, cỏc nc thuc liờn minh Chõu u (EU).
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Giai on 3: 24/07/2007 nay: cụng ty cú tờn gi Cụng ty TNHH Dch v
T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC)
Ngy 24/07/2007 AASC chớnh thc tr thnh Cụng ty Trỏch nhim Hu
hn Dch v T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn, õy l mc son lch s
v s phỏt trin v hi nhp ca cụng ty v cng l s kin c bit ca ngnh
kim toỏn c lp Vit Nam, chm dt vic bao cp ca Nh nc cho hot
ng kim toỏn, doanh nghip kim toỏn hon ton c lp t ch v khỏch
quan trong hot ng ngh nghip.
1.2. c im hot ng kinh doanh
1.2.1. Mc tiờu v phng chõm hot ng ca AASC
L mt doanh nghip hot ng trong lnh vc kim toỏn v t vn ti
chớnh- k toỏn, mc tiờu hot ng ca AASC l nhm cung cp cỏc dch v
chuyờn ngnh v cỏc thụng tin ỏng tin cy; giỳp khỏch hng a ra cỏc quyt

nh qun lý, ti chớnh v kinh t mt cỏch hiu qu ng thi h tr khỏch hng
gii quyt tt v kp thi cỏc vn phỏt sinh m ớt cú mt t chc dch v
chuyờn ngnh no cú th thc hin c.
Vi c thự hot ng trong lnh vc ti chớnh, AASC hot ng vi
phng chõm c lp, trung thc, khỏch quan v bo mt; tuõn th cỏc quy nh
ca Nh nc Vit Nam, cỏc Chun mc kim toỏn Vit Nam do Nh nc ban
hnh cng nh Chun mc kim toỏn quc t c chp nhn chung; t li ớch
hp phỏp ca khỏch hng lờn hng u.
1.2.2. Cỏc dch v ch yu ca AASC
Vi b dy hot ng, s am hiu sõu sc v kinh nghim thc tin trong
qun lý ti chớnh, k toỏn, kim toỏn, thu AASC hin l mt trong nhng cụng
ty kim toỏn hng u Vit Nam. AASC ó v ang cung cp cho cỏc khỏch
hng cỏc dch v ch yu gm: Kim toỏn; K toỏn; T vn ti chớnh v quntr
kinh doanh; Cụng ngh thụng tin; o to v h tr tuyn dng; T vn thu.
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Dch v kim toỏn
Dch v kim toỏn l mt trong cỏc hot ng truyn thng ca AASC. Qua
hn 10 nm hot ng dch v ny ó c hon thin v phỏt trin v phm vi
v cht lng, ỏp ng mi yờu cu ngy cng cao ca khỏch hng v tin trỡnh
hi nhp quc t. Cỏc loi hỡnh dch v kim toỏn do AASC cung cp bao gm:
kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh thng niờn; kim toỏn hot ng ca cỏc d ỏn;
kim toỏn Bỏo cỏo quyt toỏn vn u t cỏc cụng trỡnh xõy dng c bn; kim
toỏn xỏc nh vn, giỏ tr doanh nghip; kim toỏn tuõn th lut nh; kim toỏn
cỏc doanh nghip tham gia niờm yt trờn th trng chng khoỏn; kim toỏn t
l ni a hoỏ; kim toỏn Doanh nghip nh nc phc v cụng tỏc c phn v
giỏm nh cỏc ti liu k toỏn.
Dch v k toỏn
AASC ó v ang cung cp cho khỏch hng nhiu dch v k toỏn nh: m

v ghi s k toỏn, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh nh k; xõy dng cỏc mụ hỡnh t
chc b mỏy k toỏn; tr giỳp vic chuyn i h thng k toỏn v bỏo cỏo ti
chớnh, phự hp vi cỏc yờu cu ca khỏch hng v dm bo tuõn th cỏc quy
nh ca nh nc Vit Nam v cỏc nguyờn tc k toỏn quc t c chp nhn;
hng dn cho khỏch hng trong vic ỏp dng cỏc ch k toỏn ti chớnh v t
vn; tr giỳp trong vic la chn ng ký ch k toỏn phự hp vi yờu cu
qun lý ca doanh nghip.
Dch v t vn ti chớnh v qun tr kinh doanh
Cỏc chuyờn gia t vn ca AASC vi b dy kinh nghim trong cụng tỏc
t vn qun tr ti chớnh giỳp khỏch hng t c nhng mong mun khi tham
gia kinh doanh, u t. Dch v t vn ca AASC rt a dng, bao gm: t vn
son tho phng ỏn u t; t vn ng kớ kinh doanh v thnh lp doanh
nghip mi; t vn kim kờ thm nh giỏ tr ti sn; t vn quyt toỏn vn u
t; t vn tin hnh c phn hoỏ, niờm yt chng khoỏn, sỏp nhp hay gii th
doanh nghip; t vn tuõn th cỏc quy nh phỏp lut, chớnh sỏch ti chớnh. Cỏc
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
dch v t vn ti chớnh v qun tr kinh doanh ca AASC giỳp khỏch hng phc
v c lc cho hot ng qun lý doanh nghip ca mỡnh.
Dch v cụng ngh thụng tin
Cỏc tin b trong lnh vc cụng ngh thụng tin ó to ra nhiu c hi mi
cho vic nõng cao hiu qu hot ng kinh doanh, gia tng sn lng, th phn
v li nhun ca cỏc doanh nghip. i ng chuyờn gia cụng ngh thụng tin ca
AASC s t vn cho khỏch la chn v ỏp dng nhng gii phỏp kh thi v hu
hiu nht. Mt s sn phm phn mm ca AASC hin ang c cỏc khỏch
hng tớn nhim v s dng nhiu nh: phn mm K toỏn qun tr doanh
nghip; phn mm K toỏn hnh chớnh s nghip; phn mm K toỏn ch u
t; phn mm K toỏn d ỏn; phn mm K toỏn bỏn hng siờu th; phn mm
qun lý lng v bo him xó hi; phn mm qun lý nhõn s.

Dch v o to v h tr tuyn dng
Dch v h tr tuyn dng: dch v ca AASC h tr cho khỏch hng tỡm
kim v tuyn dng cỏc ng c viờn cú nng lc v thớch hp nht, da trờn
nhng hiu bit c th v v trớ cn tuyn dng, cng nh cỏc yờu cu v hot
ng, qun lý chung ca khỏch hng.
Dch v o to: o to nhõn viờn l mt chin lc nhm nõng cao k
nng v chuyờn mụn cho ngun nhõn lc ca doanh nghip. AASC s dng mt
i ng chuyờn gia cú nhiu kinh nghim trong lnh vc ging dy xõy dng
cỏc chng trỡnh o to v tin hnh hun luyn mt cỏch hiu qu nht.
Dch v t vn thu
Dch v t vn thu ca AASC luụn mang li hiu qu cao cho khỏch
hng. Cỏc gii phỏp v thu m AASC cung cp cho khỏch hng s m bo cỏc
loi thu m doanh nghip hay cỏ nhõn phi np s phự hp vi thc t v tuõn
th cỏc chớnh sỏch thu hin hnh. Dch v t vn thu ca AASC bao gm: Lp
k hoch thu; ng ký, tớnh toỏn v kờ khai thu phi np vi c quan thu; r
soỏt ỏnh giỏ vic vn hnh cỏc sc lnh, chớnh sỏch thu hin hnh ca Vit
Nam
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
1.2.3. Th trng v khỏch hng ca cụng ty
Tri qua 16 nm phỏt trin, n nay th trng kim toỏn nc ta ó cú hn
143 cụng ty kim toỏn ang hot ng, trong ú cú c cỏc cụng ty kim toỏn
trong nc v quc t. Trong ú AASC l mt doanh nghip cú b dy hot
ng, cú phm vi v quy mụ hot ng rng khp, chim lnh th phn khỏ ln
ca th trng kim toỏn Vit Nam.
Tri qua hn 16 nm hot ng, AASC ó cú khong 1500 khỏch hng
trong ú cú khong 500 khỏch hng thng trong nhiu lnh vc trờn a bn
khp c nc. Khỏch hng ca cụng ty l cỏc Tng cụng ty ln ca cỏc b,
ngnh nh: Tng cụng ty Hng khụng Vit Nam, Tng cụng ty Than Vit Nam,

Cụng ty Lng thc min Nam, Tng cụng ty Dt may Vit Nam, Cụng trỡnh
thu in Ho Bỡnh, Cụng trỡnh thu in Tr An, Thu in sụng Hinh, Tng
cc Hi quan, Ngõn hng Nh ncUBND cỏc thnh ph nh H Ni, thnh
ph H Chớ Minh, cỏc tnh Lng Sn, Phỳ Th, Bc Ninh...Ngoi ra, AASC cũn
thc hin kim toỏn cho nhiu d ỏn ln cú s dng vn vay ca cỏc t chc
quc t nh: Ngõn hng th gii (WB), Ngõn hng phỏt trin Chõu (ADB), v
l mt trong s ớt cỏc cụng ty kim toỏn Vit Nam c WB v ADB phờ
duyt tiờu chun kim toỏn cỏc d ỏn do cỏc t chc ny ti tr.
1.2.4. Kt qu hot ng sn xut kinh doanh
Trong sut 16 nm hot ng va qua, vi quan im vỡ li ớch cao nht
ca khỏch hng, mc tiờu hot ng xuyờn sut l cung cp cỏc dch v chuyờn
ngnh v cỏc thụng tin ỏng tin cy nhm giỳp cỏc khỏch hng ra cỏc quyt nh
qun lý, ti chớnh v kinh t cú hiu quMc dự trong nhng nm gn õy,
cựng vi s hi nhp ca Vit Nam vi th gii, th trng dch v t vn ti
chớnh k toỏn v kim toỏn cng tr nờn sụi ng hn, AASC ng trc khú
khn ca s cnh tranh vi nhiu cụng ty kim toỏn trong v ngoi nc. Nhng
vi s n lc c gng ca tp th lónh o v cỏn b nhõn viờn, cụng ty ó vt
qua cỏc khú khn v t c s tớn nhim ca khỏch hng, ngy cng phỏt trin
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
v ln mnh. Doanh thu, li nhun qua cỏc nm khụng ngng tng lờn, theo ú
s np ngõn sỏch nh nc, thu nhp bỡnh quõn u ngi mi nm cng tng
theo. Di õy l bng s liu kt qu kinh doanh ca AASC trong giai on
2002-2006.
Bng 1: Kt qu hot ng kinh doanh ca AASC trong 5 nm
2002-2006
n v tớnh: triu ng`
ST Ch tiờu 2002 2003 2004 2005 2006
1 Doanh thu 21.174 25.972 32.274 41.005 55.916

2 Li nhun 2.033 1.920 1.977 2.756 1.857
3 Np ngõn sỏch 2.904 3.039 3.309 4.493 5.886
4 Thu nhpbq/thỏng 2,5 2,7 3,3 4,2
( Ngun do Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn cung cp)
Qua bng s liu v kt qu kinh doanh ca cụng ty trong 5 nm qua ta
thy doanh thu ca cụng ty tng dn qua cỏc nm. Nm 2003 so vi nm 2002,
doanh thu tng 1.822 triu ng (9,4%), nm 2004 so vi nm 2003 tng 4.798
triu ng (22,66%). Nm 2005 so vi nm 2004 doanh thu tng 6.302 triu
ng (24,26%), li nhun tng 57 triu ng. Nm 2006 so vi nm 2005,
doanh thu tng 8.731 triu ng (27,05%), li nhun tng 779 triu ng. Nh
vy kt qu kinh doanh ca cụng ty tng trng qua cỏc nm. õy l mt kt
qu ỏng mng, th hin s phỏt trin khụng ngng ca cụng ty. thy rừ hn
s tng trng trong kt qu kinh doanh ca cụng ty ta cú th nhỡn trờn biu
sau:
Biu 1: Doanh thu, li nhun qua cỏc nm ca AASC
n v: t ng
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
0
10
20
30
40
50
60
2002 2003 2004 2005 2006
Doanh thu
Li nhun
1.3. C cu t chc b mỏy qun lý ca cụng ty

1.3.1. i ng nhõn viờn ca cụng ty
Hin nay i ng chuyờn gia ca AASC bao gm 140 cỏn b, kim toỏn
viờn c o to i hc v trờn i hc cỏc chuyờn ngnh ti chớnh-ngõn
hng-k toỏn v kim toỏn trong nc v nc ngoi. Trong ú: 39 KTV
c cp chng ch kim toỏn viờn cp nh nc, 12 Thc s, cỏn b ang theo
hc cao hc v ACCA, v nhiu cng tỏc viờn bao gm cỏc Giỏo s, Tin s,
chuyờn gia u ngnh vi kinh nghim v chuyờn mụn dy dn.
Vi i ng cỏc cỏn b, chuyờn gia giu kinh nghim ny, AASC ó v
ang cung cp cho khỏch hng nhng dch v vi cht lng cao, giỳp khỏch
hng nõng cao hiu qu hot ng kinh doanh, cng c cỏc li th cnh tranh,
xng ỏng l mt trong nhng cụng ty kim toỏn hng u Vit Nam.
Trong sut thi gian hot ng va qua, i ng cỏn b cụng nhõn viờn
ca cụng ty khụng ngng tng lờn theo cựng quỏ trỡnh m rng phm vi v quy
mụ hot ng ca cụng ty.
Bng 2: Mt s ch tiờu v i ng nhõn viờn ca AASC qua cỏc nm
Ch tiờu 2002 2003 2004 2005 2006
1. Tng s cỏn b CNV 231 254 249 300 312
2. KTV 74 87 103 115 118
3. Thm nh viờn v giỏ 4 8
4. Tin s, thc s 3 3 3 8 12
5. ang hc cao hc, ACCA 5 5 3 6 7
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
16
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Nhn thc rừ vai trũ ca nhõn t con ngi, ban lónh o cụng ty luụn c
bit quan tõm n vic o to, bi dng nõng cao trỡnh tay ngh ca i
ng cụng nhõn viờn. Hng nm, b phn ph trỏch o to tin hnh kim tra,
sỏt hch v t chc cỏc k thi nhm ỏnh giỏ v nõng cao tay ngh ca tng
nhõn viờn. Cỏc tr lý kim toỏn khi thi k thi kim toỏn viờn Nh nc s
c nõng bc lờn thnh KTV cp 1. Cỏc tr lý kim toỏn trong cụng ty c

phõn chia thnh 3 cp bc:
- Tr lý kim toỏn cp 1: l nhng tr lý kim toỏn mi vo ngh
- Tr lý kim toỏn cp 2: l nhng tr lý kim toỏn ó cú di 3 nm kinh
nghim
- Tr lý kim toỏn cp 3: l nhng tr lý kim toỏn ó cú trờn 3 nm kinh
nghim, cú kh nng lp cỏc Bỏo cỏo tng hp trỡnh cp trờn phờ duyt.
Cỏc kim toỏn viờn trong AASC cng c phõn chia thnh 3 cp: KTV
cp 1, 2 ,3 tng ng vi trỡnh chuyờn mụn v kinh nghim lm vic.
1.3.2. T chc b mỏy qun lý ca cụng ty
Do c im ngnh ngh mang tớnh cht c trng nờn b mỏy t chc ca
cụng ty c t chc theo mụ hỡnh chc nng. V c cu, b mỏy t chc ca
cụng ty bao gm:
- Ban lónh o gm: 1 Tng Giỏm c, 4 Phú Tng Giỏm c
- Cỏc phũng chc nng gm: Phũng Tng hp
- Cỏc phũng nghip v gm: Phũng Kim toỏn 1(Phũng T vn v Kim
toỏn), Phũng Kim toỏn 2 (Phũng Kim toỏn Thng mi - Dch v), Phũng
Kim toỏn 3 (Phũng Kim toỏn Sn xut vt cht), Phũng Kim toỏn 5 (Phũng
kim toỏn d ỏn), Phũng Dch v u t nc ngoi, Phũng Kim toỏn xõy dng
c bn.
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
17
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Ban lónh o: cú nhim v xõy dng ng li, chin lc kinh doanh
cng nh iu hnh hot ng chung ca ton cụng ty nhm m bo t c
cỏc k hoch ó ra.
Phũng Kim toỏn thng mi dch v: õy l mt trong cỏc phũng nghip
v ca cụng ty. Phũng ny chu trỏch nhim cung cp cỏc dch v t vn ti
chớnh k toỏn, kim toỏn liờn quan n cỏc hot ng thng mi, dch v nh:
kim toỏn bu in, ngõn hng, bo himNgoi ra phũng cũn cung cp cỏc
dch v khỏc h tr cho cỏc phũng ban khỏc trong cụng ty.

Phũng Kim toỏn sn xut vt cht: õy l phũng nghip v cú trỏch nhim
cung cp cỏc dch v kim toỏn, t vn ti chớnh k toỏn cho cỏc doanh nghip
hot ng trong lnh vc sn xut, c th l cung cp cỏc dch v nh t vn,
kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh, xỏc nh giỏ tr doanh nghip c phn hoỏ.
Phũng Kim toỏn d ỏn: cung cp cỏc dch v liờn quan ti cỏc d ỏn ca
cỏc t chc chớnh ph v phi chớnh ph, õy l mt phũng nghip v cú úng
gúp ỏng k vo doanh thu hot ng ca ton cụng ty.
Phũng T vn v kim toỏn: cú chc nng thc hin t vn cho khỏch hng
v cỏc vn ti chớnh k toỏn, kim toỏn, thm nh giỏ tr ti sn doanh
nghipBờn cnh ú phũng cng phi hp v h tr cho cỏc phũng ban khỏc
trong vic cung cp cỏc dch v cho khỏch hng.
Phũng Kim toỏn xõy dng c bn: chu trỏch nhim thc hin kim toỏn
cỏc bỏo cỏo quyt toỏn vn u t xõy dng c bn hoc cỏc hng mc cụng
trỡnh hon thnh, c thc hin bi i ng kim toỏn viờn v k thut viờn
cú trỡnh chuyờn mụn cao, giu kinh nghim.
Phũng Dch v u t nc ngoi: cú chc nng thc hin kim toỏn cỏc
doanh nghip cú vn u t nc ngoi.
Phũng Tng hp: cú nhim v t chc nhõn s, bo v ti sn, qun lý v
cung cp ti liu, h tr ban giỏm c qun lý, iu hnh, theo dừi hch toỏn
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
18
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
cỏc nghip v phỏt sinh, cung cp cỏc Bỏo cỏo ti chớnh, o to sỏt hch nhõn
viờn hng nm, h tr cỏc phũng ban khỏc trong quỏ trỡnh hot ng
Di õy l s khỏi quỏt b mỏy t chc ca AASC:

Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
19

Chuyên đề thực tập chuyên ngành

Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
Hi ng thnh
viờn
Phũng Kim
toỏn 1
Phũng Kim
toỏn XDCB
S 1: S t chc b mỏy qun lý ca AASC
Tng Giỏm c
Ban thng trc
Hi ng thnh
viờn
Ban Kim
soỏt
Phú Tng
Giỏm c
Phú Tng
Giỏm c
Phú Tng
Giỏm c
Phú Tng
Giỏm c
Phũng Tng
hp
Chi nhỏnh ti
TP.HCM
VP i din ti
Qung Ninh
Phũng Kim
toỏn 3

Phũng Kim
toỏn 5
Phũng Kim
toỏn 2
Phũng Dch v
u t nc
ngoi
13
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
1.4. Quy trỡnh chung kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin
Quy trỡnh kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh ti AASC c xõy dng trờn c s ỳc kt t thc tin cụng vic kim toỏn
v s hc hi, tip thu kinh nghim ca cỏc cụng ty kim toỏn khỏc c trong v ngoi nc. Quy trỡnh ny c xõy dng
v ỏp dng mt cỏch thng nht trong cỏc cuc kim toỏn do AASC thc hin, ũi hi cỏc kim toỏn viờn ỏp dng nhng
khụng cng nhc m yờu cu x lý linh hot phự hp vi thc t tng khỏch hng m n v kim toỏn cú nhng thay
i cho phự hp.
Khỏch hng ca AASC rt a dng, hot ng trờn nhiu lnh vc ngnh ngh khỏc nhau, do ú trong mi cuc
kim toỏn u cú nhng nột c thự riờng bit. Tuy nhiờn, mi cuc kim toỏn do AASC thc hin u tuõn th theo quy
trỡnh kim toỏn chung ca cụng ty tri qua cỏc bc sau:
Kho sỏt, ỏnh giỏ khỏch hng
Tho thun, cung cp dch v
Lp k hoch kim toỏn
Thc hin kim toỏn
Kt thỳc kim toỏn
Trong mi cuc kim toỏn, cỏc KTV khi thc hin kim toỏn u tuõn th theo quy trỡnh chung ca cụng ty, v
trong mi bc thc hin, cỏc KTV tin hnh ghi chộp trờn cỏc giy lm vic theo ỳng mu quy nh ca cụng ty.
Di õy l s quy trỡnh chung kim toỏn bỏo cỏo ti chớnh do AASC thc hin, kốm theo ú l cỏc vic ỏp
dng cỏc mu giy lm vic theo quy nh.
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
16

Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Nguyễn Thị Phơng Giang Kiểm toán 46 A
17
Sơ đồ 2: Quy trình công việc kiểm toán và áp dụng các mẫu giấy làm việc (GLV)
Khi tuyển
nhân viên
mới, cuối
hàng năm
Khảo sát,
đánh giá
khách hàng
tiềm năng
Thoả thuận
cung cấp
dịch vụ
Lập kế
hoạch
Thực hiện
kiểm toán
Kết thúc
kiểm toán
Ký cam kết của nhân viên về đạo
đức nghề nghiệp(nhân viên mới).
Thông báo danh sách khách hàng
cần đảm bảo tính độc lập
Profile nhân viên
(cho mục đích
KSCL và đào tạo)
Danh sách khách
hàng phải áp

dụng tính độc
lập(hàng năm)
Thông báo của nhân
viên về các khách
hàng không thể đảm
bảo tính độc lập
(hàng năm)
Mẫu cam kết của
nhân viên (một
lần)
Thu thập thông tin sơ bộ về
khách hàng(lĩnh vực hoạt động,
loại hình, hình thức sở hữu, tổ
chức bộ máy quản lý…). Đánh
giá khả năng chấp nhận khách
hàng
Mẫu GLV về khảo
sát và đánh giá KH
tiềm năng
Bảng câu hỏi
đánh giá tính độc
lập của Công ty
kiểm toán
Yêu cầu về các thông tin, tài
liệu cần cung cấp để đưa ra
đề xuất kiểm toán và ước tính
phí dịch vụ
Sơ bộ
Quyết định
chấp nhận

KH
Hợp đồng
Mẫu bảng kê các
tài liệu quan
trọng cần chuẩn
bị cho cuộc kiểm
toán
Chi
tiết
Đánh giá hệ kế
toán
Đánh giá hệ
thống KSNB bao
gồm cả KSNB
trong kế toán
Bảng câu hỏi về
tính độc lập của
KTV
KH chiến lược
Câu hỏi đánh giá
hệ thống kế toán,
thuế(chính sách kế
toán áp dụng, chu
trình)
Câu hỏi đánh
giá hệ thống
KSNB(thiết
kế phù hợp)
Lập KH( KH
chiến lược, KH

tổng thể,
chương trình
kiểm toán)
KH tổng thể (chi
tiết thêm phần
khoanh vùng rủi
ro chỉ dẫn cụ thể
cho CTKT)
Xác định và
phân bổ mức
trọng yếu
Chương trình
kiểm toán(bổ
sung cơ sở dẫn
liệu)
Mẫu GLV
kiểm tra thực
hiện các thủ
tục kiểm soát
Chi
tiết
Quy trình phân
tích
Thực hiện
chương trình
kiểm toán
Kiểm tra chi
tiết
Mẫu các bảng
biểu, chỉ tiêu

phân tích
Khoanh
vùng rủi
ro
Mẫu trang kết luận
về từng mục tiêu
kiểm toán có đạt
được hay không
Bảng câu hỏi áp dụng
chuẩn mực kiểm toán ( sử
dụng cho bộ phận KSCL)
Ý kiến
kiểm toán
Mẫu báo cáo
kiểm toán và
BCTC cùng các
chỉ dẫn
Hướng dẫn về vẽ
sơ đồ mô tả và
ghi các thuyết
minh
Mẫu soát xét của
KTV, TP,BGĐ
Mẫu quản lý hồ
sơ lưu tại các
phòng

15
Bước 1: Khảo sát đánh giá khách hàng
Khách hàng của AASC rất đa dạng và phong phú, hoạt động trên nhiều

lĩnh vực, ngành nghề khác nhau, đó có thể là khách hàng thường niên, cũng có
thể là khách hàng kiểm toán năm đầu. Hàng năm, đối với các khách hàng mới,
AASC tiến hành gửi thư chào hàng đến các công ty, trong đó AASC tự giới
thiệu về công ty, các loại hình dịch vụ cung cấp…
Để xem xét có kiểm toán đối với các khách hàng cũ hoặc chấp nhận
kiểm toán khách hàng mới hay không, AASC tiến hành khảo sát sơ bộ về
khách hàng.
Đây là bước công việc đầu tiên trong quy trình kiểm toán, trong bước
công việc này, KTV tiến hành thu thập các thông tin sơ bộ về khách hàng
như: nhu cầu của khách hàng về dịch vụ cung cấp (bao gồm mục đích kiểm
toán và yêu cầu đối với dịch vụ cung cấp); các thông tin chung về doanh
nghiệp như loại hình doanh nghiệp, cơ cấu tổ chức, lĩnh vực hoạt động, hình
thức sở hữu, công nghệ sản xuất, thông tin về hệ thống kế toán của khách
hàng, thái độ của ban lãnh đạo với hệ thống KSNB, sự tồn tại của các thủ tục
kiểm soát…
Trong bước công việc này, AASC cũng tiến hành đánh giá tính độc lập
của công ty kiểm toán đối với khách hàng thông qua Bảng câu hỏi đánh giá
tính độc lập của công ty kiểm toán, nhằm đảm bảo tính độc lập khách quan
của kết quả kiểm toán.
Thông qua kết quả thu được từ bước khảo sát và đánh giá khách hàng,
AASC đưa ra quyết định chấp nhận kiểm toán hay không, đồng thời đưa ra
các ước tính phí dịch vụ cho cuộc kiểm toán sẽ thực hiện.
Bước 2: Thoả thuận cung cấp dịch vụ
Sau khi quyết định chấp nhận kiểm toán cho khách hàng, AASC tiến hành
ký kết hợp đồng kiểm toán. Hợp đồng kiểm toán được ký kết dựa trên sự thoả
thuận bình đẳng giữa các bên, trong đó phải nêu rõ quyền lợi và trách nhiệm
pháp lý của mỗi bên đồng thời trong giai đoạn này phải xác định được giá phí

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×