Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

29 đề 29 (dương 13) theo đề MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.64 KB, 14 trang )

BỘ GD & ĐT
Minh họa – lần 2
(Đề thi gồm 5 trang)

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ 29 – (Dương 13)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là
A. A  UI 2t .
B. A  UIt .
C. A  U 2 It .
D. A  U 2 I 2t
Câu 2: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều

B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông
qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là
Bl 2 v
A.   Blvt .
B.   Blv .
C.   Bl 2 v .
D.  
.
2
Câu 3: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một vật dao động điều hòa là
T


2
1
A.  
.
B.    T .
C.  
.
D.  
.
2
T
2 T
Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc
A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại.
B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên.
C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại.
D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí.
Câu 5: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao
động của con lắc sẽ
A. không đổi theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ
dao động cực đại của phần tử dây và vận tốc truyền sóng trên dây là
2
2 A
2
A
 A

A.
.
B. .
C.
D.   .

A


Câu 7: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai
nguồn phải bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần ba lần bước sóng.
D. một phần tư lần bước sóng.
Câu 8: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của sóng tăng.
B. Bước sóng của sóng giảm.
C. Tần số của sóng tăng.
D. Tần số của sóng giảm.
Câu 9: Hiệu điện thế u  200 cos 100t  mV có giá trị cực đại bằng
A. 200 V.
B. 0,2 V.
C. 100 V.
D. 0,1 V.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  , U 0 và  không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là
U



A. i  0 cos  t   .
L
2

U


C. i  0 cos  t   .
L
2




B. i  U 0 L cos  t   .
2



D. i  U 0 L cos  t   .
2



Câu 11: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
2
cùng tần số, cùng biên độ E0  200 V và lệch pha nhau
. Tại thời điểm suất điện động e1  100 3 V,
3
suất điện động e2  0 V thì e3 có giá trị bằng

A. 200 V.
B. 100 3 V.
C. 0.
D. –200 V.
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện ngoài.
C. phóng xạ.
D. quang điện trong.
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này à
1
1
.
A. 2 LC .
B.
C. 2 LC.
D.
.
2 LC
2 LC
Câu 14: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và
công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần ….
Loại sóng
Bước sóng
Đặc điểm và ứng dụng
Sóng dài
o không bị nước hấp thụ.
  1000 m
o dùng để thông tin liên lạc dưới nước.

Sóng trung
100 m → 1000 m
o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm
nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn.
o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp.
Sóng ngắn
10 m → 100 m
o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ.
o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất.

0,01 m → 10 m
o có thể xuyên qua tầng điện li.
o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ.
Thông tin còn thiếu là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 15: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính
A. bị tán sắc.
B. không bị tác sắc.
C. bị lệch về phía đáy.
D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên.
Câu 16: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia   .
C. Tia   .
D. Tia anpha.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu
thức

hf
A.   hf .
B.   f .
C.  
.
D.   cf .
c
Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở
quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là
v
v
v
A. v0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
6
5
4
40
Câu 19: Số notron có trong hạt nhân 19 K là
A. 40.
B. 19.
C. 59.
D. 21.

Câu 20: Tia  là dòng các
A. electron.
B. proton.
C. Photon.

D. pozitron.
6
Câu 21: Một điện tích điểm q1  5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F  4.103 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2  10.106 C thì lực điện tác dụng lên q2 có
độ lớn bằng
A. 2.103 N.
B. 4.103 N.
C. 8.103 N.
D. 6.103 N.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m/s2. Thời gian để con lắc
thực hiện một dao động toàn phần là
A. 1,4 s.
B. 0,7 s.
C. 2,8 s.
D. 0,8 s.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là


A. 20 cm.
B. 90 cm.
C. 180 cm.
D. 120 cm.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng
A. 60 2 V.
B. 120 V.
C. 60 V.
D. 120 2 V.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu

dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là
A. 20 Ω.
B. 10 Ω.
C. 80 Ω.
D. 40 Ω.
6
Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 15.10 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong
môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 45 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên
màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 3,5 mm.
D. 2,5 mm.
Câu 28: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 1050 nm.
Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Zn thì gây ra hiện tượng quang
điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà
electron nhận được bằng
A.   A0 .

B.   A0 .


C.



A0

.

D.   A0 .

Câu 30: Hạt nhân 24 He có độ hụt khối m  0, 03038 u. lấy 1u  931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của
4
2

He tính trên một nucleon là
A. 7,075 MeV.
B. 22,3 MeV.
C. 30,8 MeV.
D. 28,3 MeV.
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g  10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
bằng
A. 2 N.
B. 2,98 N.
C. 1,83 N.
D. 1,5 N.
Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và
thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng

A. 1,25 dp và 5 dp.
B. 1,19 dp và 6,25 dp.
C. 1,33 dp và 4 dp.
D. 1,04 dp và 25 dp.
Câu 33: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k  50 N/m.
Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được
A
I
giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao
động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như
hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ
nhất là.
A. 1,8 N.
B. 2,0 N.
B
C. 1,0 N.
D. 2,6 N.
Câu 34: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu
của M lên một đường kính của quỹ đạo tròn. Tốc độ trung bình của P trong một chu kì bằng
A. 6,37 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 8,63 cm/s.
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu
f1 và f 2  f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2  f1 bằng
A. 880 Hz.
B. 400 Hz.
C. 440 Hz.
D. 800 Hz.



Câu 36: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh
đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là
Z ()
40
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo  . Giá trị của R
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 Ω.
20
B. 40 Ω.
C. 10 Ω.
D. 15 Ω.
O

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m 

1

2



kg, được nối với lò xo có độ cứng k  100

N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 2 3 cm
rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng
chiều với vận tốc và có độ lớn F  2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện
1

trong
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2 . Biết trong quá trình
30
A
dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2

7
3
2
2
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
7
3
Câu 38: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax , By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao
động với biên độ cực đại trên MD là
A. 12.
B. 13.

C. 8.
D. 6.

Câu 39: Đặt điện áp u  80 cos t    (  không đổi và 0    ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
3
theo thứ tự: điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi


L  L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1  100 cos  t   V. Khi L  L2 thì điện áp giữa hai đầu
3



đoạn mạch chữa R và C là u2  100 cos  t   V. Giá trị của  gần nhất giá trị nào sau đây?
3

A. 1,3 rad.
B. 1,4 rad.
C. 1,1 rad.
D. 0,9 rad.
Câu 40: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải
điện một pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha và hoạt động bình thường. Bỏ qua các hao
phí khác ở xưởng. Khi dùng 5 động cơ thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Hệ số công suất của
xưởng sản xuất bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải khi sử dụng 15 động cơ là
A. 90%.
B. 65%.
C. 75%.
D. 83%.
 HẾT 
A.



NỘI DUNG

LOẠI

Dao động

LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT
LT
BT

Sóng
Điện xoay chiều
Dao động điện

Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Hạt nhân
Vật lý 11
Tổng
MỨC ĐỘ

MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA – LẦN 2
MỨC ĐỘ PHÂN LOẠI
1
2
3
4
3
1
3
1
3
2
1
4
2
2
1
2
1
3
1
3
2


TỔNG
LT
4

4
3
3
4
5
2
1
3
1
3
2

1

1

2

2
2

2

22
22


BT

23
12
13

3
3

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

2
2

17


Câu 1: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua
đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là
A. A  UI 2t .
B. A  UIt .
C. A  U 2 It .
D. A  U 2 I 2t
 Hướng dẫn: Chọn B.
Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được xác định bởi A  UIt .
Câu 2: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều

B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông
qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là

Bl 2 v
A.   Blvt .
B.   Blv .
C.   Bl 2 v .
D.  
.
2
 Hướng dẫn: Chọn A.



B

l




v

Ta có:
o S  lvt .
o   BS  Blvt .
Câu 3: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một vật dao động điều hòa là
T
2
1
A.  
.
B.    T .

C.  
.
D.  
.
2
T
2 T
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
2
o 
.
T
Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc
A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại.
B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên.
C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại.
D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Cơ năng của con lắc lò xo bằng thế năng cực đại → thế năng của lò xo tại vị trí lò xo giãn cực đại.
Câu 5: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao
động của con lắc sẽ
A. không đổi theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Biên độ của dao động cơ tắt dần giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ
dao động cực đại của phần tử dây và vận tốc truyền sóng trên dây là

2
2 A
2
A
 A
A.
.
B. .
C.
D.   .

A


 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
 A  AT 2 A
o 
.


v


Câu 7: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai
nguồn phải bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần ba lần bước sóng.
D. một phần tư lần bước sóng.

 Hướng dẫn: Chọn B.


Để một điểm là cực đại giao thì hiệu khoảng cách đến hai nguồn phải bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 8: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của sóng tăng.
B. Bước sóng của sóng giảm.
C. Tần số của sóng tăng.
D. Tần số của sóng giảm.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:
o tần số của sóng là không đổi.
o vận tốc truyền sóng tăng, do đó bước sóng của sóng cũng tăng.
Câu 9: Hiệu điện thế u  200 cos 100t  mV có giá trị cực đại bằng
A. 200 V.
B. 0,2 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Hiệu điện thế cực đại U 0  0, 2 V.

C. 100 V.

D. 0,1 V.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  , U 0 và  không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là
U


A. i  0 cos  t   .
L

2

U


C. i  0 cos  t   .
L
2

 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o Z L  L .



B. i  U 0 L cos  t   .
2



D. i  U 0 L cos  t   .
2


U0


cos  t   .
L
2


Câu 11: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin
2
cùng tần số, cùng biên độ E0  200 V và lệch pha nhau
. Tại thời điểm suất điện động e1  100 3 V,
3
suất điện động e2  0 V thì e3 có giá trị bằng
o

i

A. 200 V.
 Hướng dẫn: Chọn B.

B. 100 3 V.

C. 0.

D. –200 V.




E
2

200





E
1

2

3

200
e



E
3

Biểu diễn vecto các dao động điện. Từ hình vẽ, ta có:
o e3   E0 cos  300   100 3 V.
Câu 12: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện ngoài.
C. phóng xạ.
D. quang điện trong.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Máy tăng áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này à
1
1
.

A. 2 LC .
B.
C. 2 LC.
D.
.
2 LC
2 LC
 Hướng dẫn: Chọn B.


Tần số của mạch dao động LC là f 

1

.
2 LC
Câu 14: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và
công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần ….
Loại sóng
Bước sóng
Đặc điểm và ứng dụng
Sóng dài
o không bị nước hấp thụ.
  1000 m
o dùng để thông tin liên lạc dưới nước.
Sóng trung
100 m → 1000 m
o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm
nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn.
o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp.

Sóng ngắn
10 m → 100 m
o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ.
o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất.

0,01 m → 10 m
o có thể xuyên qua tầng điện li.
o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ.
Thông tin còn thiếu là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Thông tin còn thiếu là sóng cực ngắn.
Câu 15: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính
A. bị tán sắc.
B. không bị tác sắc.
C. bị lệch về phía đáy.
D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 16: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia   .
C. Tia   .
D. Tia anpha.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Các tia còn lại có bản chất là các tia phóng xạ.
Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu

thức
hf
A.   hf .
B.   f .
C.  
.
D.   cf .
c
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o   hf .
Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở
quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là
v
v
v
A. v0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
6
5
4
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
v
v
o vn  K  0 .
n
n

v
o nP  5 → vP  0 .
5
Câu 19: Số notron có trong hạt nhân 1940 K là
A. 40.
B. 19.
C. 59.
D. 21.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o N  A  Z   40   19   21 .
Câu 20: Tia   là dòng các
A. electron.
B. proton.

C. Photon.

D. pozitron.


 Hướng dẫn: Chọn D.
Tia   có bản chất là dòng các pozitron.
Câu 21: Một điện tích điểm q1  5.106 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực
điện có độ lớn F  4.103 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2  10.106 C thì lực điện tác dụng lên q2 có
độ lớn bằng
A. 2.103 N.
B. 4.103 N.
C. 8.103 N.
D. 6.103 N.
 Hướng dẫn: Chọn C.

Ta có:
F
F
q
o E  1  2 → F2  2 F1  2 F1  2.  4.103   8.103 N.
q1
q2
q1
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 m/s2. Thời gian để con lắc
thực hiện một dao động toàn phần là
A. 1,4 s.
B. 0,7 s.
C. 2,8 s.
D. 0,8 s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o 

g

l

2
 1, 4 s.
  4, 4 
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 20 cm.
B. 90 cm.
C. 180 cm.

D. 120 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o trên dây có 4 bụng sóng → n  4 .
 60   120 cm.

o l  n   4.
2
2
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng
A. 60 2 V.
B. 120 V.
C. 60 V.
D. 120 2 V.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o U  IZ L   3 .  20   60 Ω.
o T

2

 9,8  4, 4
rad/s.
 0,5



Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu
dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là

A. 20 Ω.
B. 10 Ω.
C. 80 Ω.
D. 40 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
P  40 
o P  Pmax  I 2 R → R  2 
 40 Ω.
2
I
1
Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong
môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là
A. 45 m.
B. 6,7 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là một bước sóng.
8
v  2, 25.10 
o  
 15 m.
f
15.106 


Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên

màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 3,5 mm.
D. 2,5 mm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o x34  7i   7  .  0,5   3,5 mm.
Câu 28: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy.
A. 290 nm.
B. 600 nm.
C. 950 nm.
D. 1050 nm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Bức xạ bước sóng 600 nm thuộc vùng nhìn thấy.
Câu 29: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng  vào Zn thì gây ra hiện tượng quang
điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà
electron nhận được bằng
A.   A0 .

B.   A0 .

C.



A0

D.   A0 .


.

 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o Ed    A .
Câu 30: Hạt nhân 24 He có độ hụt khối m  0, 03038 u. lấy 1u  931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của
4
2

He tính trên một nucleon là
A. 7,075 MeV.
B. 22,3 MeV.
C. 30,8 MeV.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o Elk  mc 2   0, 03038  931,5   28,3 MeV.

D. 28,3 MeV.

Elk  28,3

 7, 075 MeV.
A
 4
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị
trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g  10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
bằng
A. 2 N.

B. 2,98 N.
C. 1,83 N.
D. 1,5 N.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
 mg 0, 01.0, 2.10
o l0 

 1 mm.
k
20
o tại vị trí lò xo không biến dạng → so với vị trí cân bằng tạm ở nửa chu kì đầu vật có x01  1 mm.

o



2

2

2
v 
1
→ Biên độ dao động trong nửa chu kì đầu là A1  x   01   1.103      10 cm.
 10 
 
Lực đàn hồi cực đại Fdhmax  k  A1  l0    20  . 10.102   1.102    1,83 N.
2
01


Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và
thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng
A. 1,25 dp và 5 dp.
B. 1,19 dp và 6,25 dp.
C. 1,33 dp và 4 dp.
D. 1,04 dp và 25 dp.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
f
o G  1  24 → f1  24 f 2 .
f2
o

f1  f 2  L →  24 f 2   f 2  100 cm → f 2  4 cm → D2  25 dp.


Câu 33: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k  50 N/m.
Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được
A
I
giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao
động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như
hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ
nhất là.
A. 1,8 N.
B. 2,0 N.
B
C. 1,0 N.
D. 2,6 N.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o mB  4mA →  A  2B  2 .

o chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó: x A  8cos  2t  và yB  8cos t 
o

F  Fx2  Fy2  k x A2  yB2   50  .  8.102  cos 2  2t   cos 2 t  N.

Xét hàm số

y  cos 2  2t   cos 2 t   cos 2 t   sin 2 t    cos 2 t 
2

o đặt x  cos 2 t  → y   x  1  x    x   2 x  1  x .
2

o

2

dy
3
 0 → 2  2 x  1 .2  1  0 → x  .
dx
8
2

 3  3
→ Fmin   50  .  8.10  ymin   50  .  8.10   2    1     7  2, 65 N.

 8  8
Câu 34: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ 10 cm/s. Gọi P là hình chiếu
của M lên một đường kính của quỹ đạo tròn. Tốc độ trung bình của P trong một chu kì bằng
A. 6,37 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 8,63 cm/s.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o vM  vPmax   A .
2

2

2A
2
  2
 4A
 vPmax  10   6,37 cm/s.

T

 2  
2
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu
f1 và f 2  f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2  f1 bằng
A. 880 Hz.
B. 400 Hz.
C. 440 Hz.

D. 800 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
v
v
o ln
→ f n .
2f
2l
v
o n  1 thì f  f min  .
2l
1760

  440 Hz.
f
→ f 2  f1  f min  n 
n
 4
Z ()
Câu 36: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn
40
mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh đặt điện áp xoay
chiều có tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn
20
o

vtb 


O




sự phụ thuộc của Z theo  . Giá trị của R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 Ω.
B. 40 Ω.
C. 10 Ω.
D. 15 Ω.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1 

Z  R 2   L 
 → Z min  R khi cộng hưởng.
C 2 

Từ đồ thị:
o tại Z min  10 Ω → R  10 Ω.
1
Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m  2 kg, được nối với lò xo có độ cứng k  100

o



N/m. Đầu kia của lò xo được gắn với một điểm cố định. Từ vị trí cân bằng, đẩy vật cho lò xo nén 2 3 cm
rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật một lực F không đổi cùng
chiều với vận tốc và có độ lớn F  2 N, khi đó vật dao động với biên độ A1 . Biết rằng lực F chỉ xuất hiện

1
trong
s và sau khi lực F ngừng tác dụng, vật dao động điều hòa với biên độ A2 . Biết trong quá trình
30
A
dao động, lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát. Tỉ số 1 bằng
A2

7
.
2
 Hướng dẫn: Chọn B.
A.

B.

2
.
7

2
.
3

C.

A1

D.


3
.
2

A1
x

2
t  T6

F 

F  0

Ta có:

k
 100   2   10 rad/s → T  0, 2 s.
m
Ban đầu đẩy vật đến vị trí lò xo nén 2 3 cm rồi thả nhẹ → A0  2 3 cm.
Khi lực F xuất hiện, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một đoạn
 2   2 cm.
F
o l0  
k 100 
o 

2

o


v 
A1  l   1max   l02  A02 
  
2
0

 2

2



 2 3



2

 4 cm.

3 A1
A
T
1
s → trong dao động mới này vật đến vị trí x  1 và v1 
thì lực F ngừng tác

2
6 30

2
dụng.
Khi lực F ngừng tác dụng, vật sẽ dao động quanh vị trí cân cũ
o

t 


o


A2 

 l0  x1 

2

2

v 
 1  
 

2

 l0  x1 

2

 4  2 .

A1

A2
7
2 7



 3 
 
A1  
 2


 2  2

2

 3

   4    2 7 cm.
 2




Câu 38: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax , By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By

sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao
động với biên độ cực đại trên MD là
A. 12.
B. 13.
C. 8.
D. 6.
 Hướng dẫn: Chọn A.
D

C

y

x




M

A

B

Ta có:

 x  y 
o     900 → tan  tan   1 →     1 hay xy  48 (1).
 6  8 
1

1
1
o S MCD  CM .MD 
x 2  62  y 2  82    xy  6.8  .

2
2
2
→  S MCD min tương ứng với dấu bằng của bất đẳng thức
x y
 (2).
6 8
o từ (1) và (2) → x  6 cm và y  8 cm.
→ Số cực đại trên MD là số giá trị của k thõa mãn



AM  BM



k

AD  BD



 6   8  k  14   8
 0,9 
 0,9 

2



→ Có 12 điểm.
Câu 39: Đặt điện áp u  80 cos t    (  không đổi và 0   



2

 8

→ 2, 2  k  9, 03

) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
3
theo thứ tự: điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi


L  L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u1  100 cos  t   V. Khi L  L2 thì điện áp giữa hai đầu
3



đoạn mạch chữa R và C là u2  100 cos  t   V. Giá trị của  gần nhất giá trị nào sau đây?
3

A. 1,3 rad.
B. 1,4 rad.

C. 1,1 rad.
D. 0,9 rad.
 Hướng dẫn: Chọn D.


M


M


600  

600  

A

B

Biểu diễn vecto các điện áp.
o R và C không đổi → M có quỹ tích là đường tròn.
o AM B , ta có:
80
100
(1).

sin  sin 1200     
o

AMB , ta có:

80
100
(2).

sin  sin 1200     

o Từ (1) và (2) →

100
100
→   300 →   510 .

0
0
sin 120      sin 120     

Câu 40: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải
điện một pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha và hoạt động bình thường. Bỏ qua các hao
phí khác ở xưởng. Khi dùng 5 động cơ thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Hệ số công suất của
xưởng sản xuất bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải khi sử dụng 15 động cơ là
A. 90%.
B. 65%.
C. 75%.
D. 83%.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o Các động cơ hoạt động bình thường → U tt không đổi.
o P  I 2 .
o khi có 5 tổ máy hoạt động, ta chọn P1  100 → P1  10 và P1tt  90 → công suất mỗi động cơ là
90

 18 → lập bảng tỉ lệ.
5
Công suất
Dòng điện trên
Hao phí
Công suất
Số động cơ
đường dây
truyền đi
tiêu thụ
Ban đầu
100
90
5
I1
P1  10
2
Lúc sau
90 + 270
270
15
P
 I2 
2
I 2  2tt  3
  P1   3 . 10   90
P1tt
 I1 
P
270

 0, 75
→ H 2  2tt 
P2 90  270
 HẾT 



×