Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

31 đề 31 (dương 15) theo đề MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.98 KB, 17 trang )

SỞ GD & ĐT
Theo MH 2
(Đề thi gồm 5 trang)

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Đề 31 – (Dương 15)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Gọi A ,  và  lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A. x  At cos t    .
B. x   Acos t    . C. x  Acos t    .
D. x  A cos t    .
Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình u  A cos  at  bx  , trong đó t
tính bằng s và x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là
a
b
a
a2
A. v  m/s.
B. v  m/s.
C. v 
m/s.
D. v   1 m/s.
b
a
b


b
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  2 ft  V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2
1
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
LC
LC
2 LC
LC
Câu 4: Khi đặt điện áp u  220 2 cos 100  t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số
của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. 50 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 100 Hz.
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 6: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. sóng siêu âm.
C. sóng cực ngắn.
D. tia tử ngoại.
Câu 7: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
Câu 8: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
B. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
C. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
D. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ
nguyên tử.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị
thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ.
Trong khoảng thời gian từ t  0 đến t1 số lần lực đàn hồi đổi chiều Edh

A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
O

t
1

t



Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ
nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. hợp với các đường sức từ góc 450 .
B. song song với các đường sức từ.
C. vuông góc với các đường sức từ.
D. hợp với các đường sức từ góc 600 .
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng x  A cos t  0  . Chọn gốc tính thời gian khi
vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A.  .

B. 



.

C.



.
D. 0.
2
2
Câu 12: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm.
Bước sóng  của sóng có giá trị bằng
A. 10 cm.
B. 15 cm.

C. 20 cm.
D. 30 cm.
Câu 13: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh.
Câu 14: Với N A là số Avo – ga – dro. Số proton có trong n mol hạt nhân Z X là
nZ
A. Z .
B. nZ .
C.
.
D. nN A Z .
NA
Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước.
Trong môi trường nước tia sáng tới
A. tiếp tục truyền thẳng.
B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước.
C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau.
D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ.
Câu 16: Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh
sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. lân quang.
B. huỳnh quang.
C. phản quang.
D. điện – phát quang.
Câu 17: Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện
phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều
này chứng tỏ

A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm.
C. ánh sáng chứa điện tích.
D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Mô hình thí nghiệm của Héc

Câu 18: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt
nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết
riêng của các hạt nhân sau phản ứng.
B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các
hạt nhân sau phản ứng.
C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản
ứng.
D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân
sau phản ứng.
Câu 19: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là
do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính .
C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc .
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.


Câu 20: Xét sự lan truyền của sóng điện từtrong
không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì T .

Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường E đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cảm ứng từ
T
tại thời điểm t   t  là

2
A. hướng từ Tây sang Đông.
B. hướng từ Bắc sang Nam.
C. hướng từ Nam sang Bắc.
D. hướng từ dưới lên trên.
3
2
4
Câu 21: Cho phản ứng 1 H  1 H  2 He  X . Hạt nhân X có số khối bằng
A. 0.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   12 V, điện trở trong r  2 Ω.
Mạch ngoài gồm các điện trở R1  2 Ω, R2  R3  8 Ω. Cường độ dòng điện
,r
trong mạch có giá trị bằng
R
2
A. 1 A.
B. 2 A.
R
1
C. 1,5 A.
R
3
D. 5 A.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên
A12
độ của vật trong một chu kì là

 0, 01 . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
A1
A. 0,01.
B. 0,012.
C. 0,02.
D. 0,005.


Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  2 cos  t  
3



cm và x2  A2 cos  t   cm. Tại thời điểm x1  2 cm thì li độ dao động của vật là
6

A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A , B mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một phần tư
3
bước sóng. Tại thời điểm t , phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và
mm phần tử ở
2
A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm.
B. 0,86 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1 mm.

Câu 26: Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người,
không tính âm cơ bản thì số họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được là
A. 38.
B. 39.
C. 40.
D. 50.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng Z C  50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức





A. i  2 2 cos 100 t   A.
B. i  2 2 cos 100 t   A.
4
4






C. i  4 cos 100 t   A.
D. i  4 cos 100 t   A.
4
2


Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu

hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng
1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là
A. 90%.
B. 92%.
C. 86%.
D. 95%.
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R , cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng Z L  2 Z C  2 R . Khi điện áp tức thời trên
đoạn mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại uLmax  120 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 180 V.
D. 240 V.


Câu 30: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc   104 rad/s. Điện tích cực
đại trên tụ điện là q0  109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng i  6.106 A thì điện tích trên tụ
điện là
A. 2.1010 C.
B. 4.1010 C.
C. 6.1010 C.
D. 8.10 10 C.
Câu 31: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1  0, 72 m và 2 vào khe Y‒ âng thì trên
đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ 1 , 9 vân
sáng của riêng bức xạ 2 . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A , B ) khác màu với hai loại vân sáng
đơn sắc trên. Bước sóng 2 bằng
A. 0,48 m.
B. 0,42 m.
C. 0,54 m.
D. 0,58 m.

Câu 32: Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v2 .
v
Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v2 . Tỉ số vận tốc 2 là
v1
A. 2.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 4.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng   0, 6 µm,
khoảng cách giữa hai khe a  1 mm, màn E là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên
độ A  1 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một đoạn
T
D0  2 m. Ban đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian t  số lần điểm M trên màn có
2
tọa độ xM  1,8 mm chuyển thành vân sáng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2, 45.106 C, vật nhỏ
con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng
đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E  4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta
thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Lấy g  9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g.
B. 4,054 g.
C. 42 g.
D. 24,5 g.
Câu 35: Một vật có khối lượng m  250 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox , chọn
gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, một phần đồ thị động năng theo thời gian của vật có dạng như hình vẽ.

Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v  10 x là
Ed ( J )
7
A.
s.
0,5
12
11
B.
s.
0,25
120
C.
D.



20



s.


O

s.

1
4


6
0

7
6
0

t(s)

24
Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A , B cùng pha với AB  15 cm.
Bước sóng của sóng truyền đi là   2 cm. Trên tia By vuông góc với AB tại B , điểm dao động với biên độ
cực đại cách xa B một đoạn lớn nhất là
A. 42,5 cm.
B. 55,25 cm.
C. 22,3 cm.
D. 15,6 cm.
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ bên, cuộn dây là thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện
áp xoay chiều u AB  100 3 cos 100 t  V, khi đó điện áp trên các đoạn mạch lần lượt là U AE  50 6 V,

U EB  100 2 V. Điện áp hiệu dụng U FB có giá trị là
A. 100 3 V.

B. 200 3 V.

L

A


C

R
F

E

B

C. 50 3 V.
D. 50 6 V.
Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C . Đặt điện


áp xoay chiều u  U 2 cos  2 ft  ( U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB . Ban

L
. Cố định lại R và thay đổi f , khi f  f1 thì điện áp hiệu
C
dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f  f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa
hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f 2 và f1 là
đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R 

f
4
3
f1 .
B. f 2  f1 .
C. f 2  1 .

D. f 2 
f1 .
3
2
2
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm
rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là t1 , t2 thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo
t
3
triệt tiêu, với 1  . Lấy Lấy g  10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
t2 4
A. 0,68 s.
B. 0,15 s.
C. 0,76 s.
D. 0,44 s.
Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng
một điểm cố định đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m  100 g như hình vẽ.
Lò xo có độ cứng k1  10 N/m, sợi dây khi bị kéo giãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ

A. f 2 

giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2  30 N/m, (sợi dây khi bị kéo giãn tương đương như một lò
xo, khi dây bị chùng lực đàn hồi triệt tiêu). Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng
xuống dưới một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao
cực đại lần thứ nhất gần nhất với giá trị là
A. 0,157 s.
B. 0,217 s.
C. 0,185 s.
D. 0,176 s.


m


 HẾT 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Gọi A ,  và  lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là
A. x  At cos t    .
B. x   Acos t    . C. x  Acos t    .
D. x  A cos t    .
 Hướng dẫn: Chọn C.
Phương trình dao động của vật theo thời gian được mô tả x  A cos t    .
Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình u  A cos  at  bx  , trong đó t
tính bằng s và x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là
a
b
a
a2
A. v  m/s.
B. v  m/s.
C. v 
m/s.
D. v   1 m/s.
b
a
b
b
 Hướng dẫn: Chọn A.
 a
 .

Vận tốc truyền sóng v 
2 b
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  2 ft  V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
2
1
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
LC
LC
2 LC
LC
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
1
o f0 
.
2 LC
Câu 4: Khi đặt điện áp u  220 2 cos 100  t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số
của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là
A. 50 Hz.
B. 50 Hz.

C. 100 Hz.
D. 100 Hz.


 Hướng dẫn: Chọn B.
Từ phương trình dao động, ta có:
o   100 rad/s.
→ tần số của dòng điện f 

 100

 50 Hz.
2
2

Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ánh sáng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D sai.
Câu 6: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. sóng siêu âm.
C. sóng cực ngắn.
D. tia tử ngoại.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra tia hồng ngoại.
Câu 7: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì chùm ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
Câu 8: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng
A. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.
B. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.
C. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.
D. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ
nguyên tử.
 Hướng dẫn : Chọn A.
Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng năng lượng liên kết riêng (năng lượng
liên kết tính trên một nucleon).
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị
thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ.
Trong khoảng thời gian từ t  0 đến t1 số lần lực đàn hồi đổi chiều Edh

A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 6.
O

t
1

t


 Hướng dẫn: Chọn D.
Lực đàn hồi sẽ đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tại vị trí này thế năng đàn hồi bằng 0 → từ đồ thị,
ta thấy trong khoảng thời gian này có 6 lần thế năng đàn hồi bằng 0 do đó tương ứng có 6 lần lực đàn hồi đổi
chiều.
Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ
nhất khi đoạn dây dẫn được đặt
A. hợp với các đường sức từ góc 450 .
B. song song với các đường sức từ.
C. vuông góc với các đường sức từ.
D. hợp với các đường sức từ góc 600 .
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

o F  IBl sin  ,  góc hợp bởi chiều của I và B .
→ F  Fmin  0 khi   00 → đặt đoạn dây song song với các đường sức.


Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng x  A cos t  0  . Chọn gốc tính thời gian khi
vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là
A.  .

B. 



2

.

C.




2

.

D. 0.

 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động → vị trí biên.
o gia tốc của vật đang âm → biên dương → pha ban đầu sẽ là 0  0 .
Câu 12: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm.
Bước sóng  của sóng có giá trị bằng
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là một bước sóng →   30 cm.
Câu 13: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Đường sức điện trường của điện trường xoáy là những đường cong khép kín, khác với đường sức tĩnh điện
→ D sai.
Câu 14: Với N A là số Avo – ga – dro. Số proton có trong n mol hạt nhân Z X là

nZ
A. Z .
B. nZ .
C.
.
D. nN A Z .
NA
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o mỗi hạt nhân có Z proton.
→ n mol có nN A Z proton.
Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước.
Trong môi trường nước tia sáng tới
A. tiếp tục truyền thẳng.
B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước.
C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau.
D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ.
 Hướng dẫn: Chọn D.

Tím Đỏ
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng

Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi
trường nước tia sáng tới bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím (có chiết suất lớn hơn) lệch
về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ.
Câu 16: Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh
sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. lân quang.
B. huỳnh quang.
C. phản quang.

D. điện – phát quang.
 Hướng dẫn: Chọn B.


Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt
ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là huỳnh quang.
Câu 17: Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện
phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều
này chứng tỏ
A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm.
C. ánh sáng chứa điện tích.
D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Mô hình thí nghiệm của Héc

 Hướng dẫn: Chọn B.
Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra
vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tỏ có sự mất mát điện tích
đối với tấm kẽm.
Câu 18: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt
nhân tỏa năng lượng nếu
A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết
riêng của các hạt nhân sau phản ứng.
B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các
hạt nhân sau phản ứng.
C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản
ứng.
D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân
sau phản ứng.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng biến đổi các hạt nhân mẹ bền vững thành các hạt nhân con kém bền
vững hơn → năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn năng lượng liên kết riêng
của các hạt nhân sau phản ứng → A sai.
Câu 19: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là
do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính .
C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc .
D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do lăng
kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc.
Câu 20: Xét sự lan truyền của sóng điện từtrong
không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì T .

Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường E đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cảm ứng từ
T
tại thời điểm t   t  là
2
A. hướng từ Tây sang Đông.
B. hướng từ Bắc sang Nam.
C. hướng từ Nam sang Bắc.
D. hướng từ dưới lên trên.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
 



o trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì các vecto E , B và

v




E
v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận.
o theo đó tại thời điểm t vecto cảm ứng từ hướng thẳng đứng xuống



B
dưới → sau nửa chu kì vecto này sẽ đổi chiều và hướng thẳng đứng
lên trên.
Câu 21: Cho phản ứng 13 H  12 H  24 He  X . Hạt nhân X có số khối bằng
A. 0.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
 Hướng dẫn: Chọn D.


Ta có:
o AX   3    2    4   1 .
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   12 V, điện trở trong r  2 Ω.
Mạch ngoài gồm các điện trở R1  2 Ω, R2  R3  8 Ω. Cường độ dòng điện
,r
trong mạch có giá trị bằng
R
2

A. 1 A.
B. 2 A.
R
1
C. 1,5 A.
R
3
D. 5 A.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
88  6 Ω.
RR
o RN  R1  2 3   2  
R2  R3
8  8
o

I





12   1,5 A.
 6   2

RN  r
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên
A12
độ của vật trong một chu kì là

 0, 01 . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là
A1
A. 0,01.
B. 0,012.
C. 0,02.
D. 0,005.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
2

o
o

A 
E12
E
E
 1 2  1 2  1  2  .
E1
E1
E1
 A1 
A12
A
A
E12
2
 1  2  0, 01 → 2  0,99 →
 1   0,99   0, 0199 .
A1

A1
A1
E1



Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1  2 cos  t  
3



cm và x2  A2 cos  t   cm. Tại thời điểm x1  2 cm thì li độ dao động của vật là
6

A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta thấy rằng:
o dao động x1 và dao động x2 là hai dao động vuông pha nhau → khi x1  x1max  2 cm thì x2  0 cm.
→ li độ của dao động tổng hợp x  x1  x2   2   0  2 cm.

Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A , B mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau một phần tư
3
bước sóng. Tại thời điểm t , phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và
mm phần tử ở
2
A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73 mm.

B. 0,86 mm.
C. 1,2 mm.
D. 1 mm.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o hai phần tử cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.
o hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha nhau
2

2
2
 3
 u A   uB 
2
2
2

  1 mm.
     1 → a  u A  uB  0,5  
2
 a   a 


Câu 26: Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người,
không tính âm cơ bản thì số họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được là


A. 38.
B. 39.
C. 40.

D. 50.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o f n  nf0  512n Hz.
o trong giới hạn nghe được của tai người 16 Hz  f  20000 Hz
16
20000

→ 0, 03  n  39, 06 .
n
512
512
Có 39 giá trị của n thõa mãn ( n  1 → âm cơ bản) → có 38 họa âm.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng Z C  50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức





A. i  2 2 cos 100 t   A.
B. i  2 2 cos 100 t   A.
4
4







C. i  4 cos 100 t   A.
D. i  4 cos 100 t   A.
4
2


 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
u
200 20
o i 

 445
50  50i
Z


→ i  4 cos 100 t   A.
4

Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu
hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng
1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là
A. 90%.
B. 92%.
C. 86%.
D. 95%.
 Hướng dẫn: Chọn D.
PR
PR

Hiệu suất của quá trình truyền tải là H  1  2 → 2  1  H .
U
U
 PR
2
 U 2  1  H1
1  H1  U 2 
 1
→ 


  4 → H 2  0,95 .
1  H 2  U1 
 PR  1  H
2
 4U 22
Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R , cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng Z L  2 Z C  2 R . Khi điện áp tức thời trên
đoạn mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại uLmax  120 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 180 V.
D. 240 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.
+ Ta có:
o điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa điện trở luôn vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn mạch
chứa cuộn cảm → khi uL  uLmax thì uR  0 .
o điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện ngược pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch
Z
u

chứa cuộn cảm, do vậy uC   C uL   L  60 V.
ZL
2
→ Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u  uR  uL  uC   0  120   60  60 V.

Câu 30: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc   104 rad/s. Điện tích cực
đại trên tụ điện là q0  109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng i  6.106 A thì điện tích trên tụ
điện là
A. 2.1010 C.
B. 4.1010 C.
C. 6.1010 C.
D. 8.10 10 C.
 Hướng dẫn: Chọn D.


+ Ta có:
o I 0   q0  104.109  105 A.
o i và q là hai dao động vuông pha, áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha
2

2

2

2

 i  q
 6.106   q 
  9   1 → q  8.1010 C.
      1↔ 

5 
 10   10 
 I 0   q0 
Câu 31: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1  0, 72 m và 2 vào khe Y‒ âng thì trên
đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ 1 , 9 vân
sáng của riêng bức xạ 2 . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A , B ) khác màu với hai loại vân sáng
đơn sắc trên. Bước sóng 2 bằng
A. 0,48 m.
B. 0,42 m.
C. 0,54 m.
D. 0,58 m.
 Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o A , B là vị trí cho vân sáng, màu vân sáng này khác màu vân đơn sắc → A , B là vị trí trùng nhau
của hệ hai vân sáng.
o số vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng trên đoạn AB : 19 – (9 + 6) = 4.
9 9.0, 72
 0,54 μm.
→ Có 4 vị trí nhau → trên AB ứng với 9i1  12i2 → 2  1 
12
12
Câu 32: Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v2 .
v
Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v2 . Tỉ số vận tốc 2 là
v1
A. 2.
B. 0,25.
C. 0,5.
D. 4.
 Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có:
1
o vn  .
n
nM  3
 6  2 .
v
v
n
o 
→ 2  P  P 
v1 vM nM  3
nP  6
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng   0, 6 µm,
khoảng cách giữa hai khe a  1 mm, màn E là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên
độ A  1 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một đoạn
T
D0  2 m. Ban đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian t  số lần điểm M trên màn có
2
tọa độ xM  1,8 mm chuyển thành vân sáng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Khi màn chắn ở xa hai khe nhất thì khoảng vân giao thoa hứng được trên màn là
D A
2 1
i 0
  3 0, 6.106  1,8 mm → ban đầu M là vân sáng bậc 1

a
10
T
→ Sau khoảng thời gian t  thì màn chắn đi qua vị trí gần hai khe nhất lúc này khoảng vân giao thoa
2
hứng được trên màn là
D  A 2 1
i 
 3 0, 6.106  0, 6 mm → M là vân sáng bậc 3
a
10
→ có 2 lần điểm M sẽ chuyển thành vân sáng.
Câu 34: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2, 45.106 C, vật nhỏ
con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng
đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E  4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta


thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực
hiện được 5 dao động. Lấy g  9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là
A. 12,5 g.
B. 4,054 g.
C. 42 g.
D. 24,5 g.
 Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
1
1
o T 
n
g

qE
2
2
g

qE
2, 45.106.4,8.104
g 2  n2 
qE  7 
m
m


 0, 01225 kg.
o
  →
 1
  →
 7  2 
 7  2 
g1  n1 
g
mg  5 
g    1
10    1
 5 

 5 

Câu 35: Một vật có khối lượng m  250 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox , chọn

gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, một phần đồ thị động năng theo thời gian của vật có dạng như hình vẽ.
Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v  10 x là
Ed ( J )
7
A.
s.
0,5
12
11
B.
s.
0,25
120
C.
D.



20



s.
O

s.



1

4

6
0

7
6
0

t(s)

24
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ed ( J )

(
1
)

0,5

O

A
x

A

0,25




7
6
0

1
4

6
0

t(s)

 M E

(2
)

d



1
Et
2

Từ đồ thị, ta có:
1
3A

o thời điểm t  0 , Ed  Et → x  
, sau đó động năng có xu hướng giảm → chuyển động ra
3
2
biên → biểu diễn tương ứng bằng điểm M trên đường tròn.
o động năng giảm đến cực tiểu (biên dương) tăng đến cực đại (vị trí cân bằng) rồi giảm về cực tiểu
(biên âm) tương ứng
T T 7

t   
→ T  s →   10 rad/s.
12 2 60
5
Theo giả thuyết:
 x  2  v  2

1
2

o  A    A 
→x
A.
2
v  10 x

o v  10 x → v và x cùng dấu, do đó vị trí thõa mãn hệ thức của bài toán tương ứng các điểm (1) và
(2) trên đường tròn.
T T T 11
11    11
→ Thời điểm gần nhất ứng với t     T    

s.
12 4 8 24
24  5  120


Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A , B cùng pha với AB  15 cm.
Bước sóng của sóng truyền đi là   2 cm. Trên tia By vuông góc với AB tại B , điểm dao động với biên độ
cực đại cách xa B một đoạn lớn nhất là
A. 42,5 cm.
B. 55,25 cm.
C. 22,3 cm.
D. 15,6 cm.
 Hướng dẫn: Chọn B.
Để điểm M :
k 1
o là cực đại giao thoa thì d1  d 2  k  .
M
o xa B nhất thì điểm M là giao điểm giữa hypebol cực đại
k  1 và tia By như hình vẽ.
d
2
d
1
d1  d 2  2
→ Ta có  2
→  d 2  2 2  15 2  d 22 → d 2 max  55, 25 cm.
2
2
B
A

d 2  AB  d 2
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ bên, cuộn dây là thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện
áp xoay chiều u AB  100 3 cos 100 t  V, khi đó điện áp trên các đoạn mạch lần lượt là U AE  50 6 V,

U EB  100 2 V. Điện áp hiệu dụng U FB có giá trị là

L

B. 200 3 V.

A. 100 3 V.
C. 50 3 V.
 Hướng dẫn: Chọn A.

A

C

R
E

F

B

D. 50 6 V.
E

F


H

A

B

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:
o AE  AB  50 6 → AEB cân tại A .
→ AH 
o

FB 

 AE 

2

2

 EB 

 
 2 

 EF    EB 
2

2




50 6 

2

 EH    EB 
2

2

 100 2 
 
  100 .
2


2



100 

2



 100 2




2

 100 3 V.

Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến
trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C . Đặt điện
áp xoay chiều u  U 2 cos  2 ft  ( U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB . Ban

L
. Cố định lại R và thay đổi f , khi f  f1 thì điện áp hiệu
C
dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f  f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa
hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f 2 và f1 là
đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R 

4
f1 .
3
 Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:

A. f 2 

B. f 2  f1 .

C. f 2 

f1
.
2


D. f 2 

3
f1 .
2


o UC 

UZ C
R 2   Z L  ZC 

→ UC 

2

U



R 2C 2 2   LC 2  1

U
2
L 2 2
2
  C    LC  1
C 




với R 2 

2

U
L2C 2 4  LC 2  1





o Từ (1), ta thấy rằng U Cmax khi L2C 2 4  LC 2  1

L
C

(1).

→ 12 
min

1
(2).
2LC

Mặc khác:
U


o U AM  U RL 
1

Z C2  2 Z L Z C
R 2  Z L2

không đổi → Z C  2 Z L → 22 

1
(3).
2LC

Từ (2) và (3) → 1  2 hay f1  f 2 .
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm
rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là t1 , t2 thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo
t
3
triệt tiêu, với 1  . Lấy Lấy g  10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
t2 4
A. 0,68 s.
B. 0,15 s.
C. 0,76 s.
D. 0,44 s.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o từ vị trí cân bằng, kéo lò xo xuống một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ → A  10 cm.
T
o lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng → t1  .
4
4

4T T
 →
o lực đàn hồi triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng → t2  t1 
3
34 3
A
l0   5 cm.
2

l0
 2
→ Vậy chu kì dao động của con lắc là T  2
g

 5.10   0, 44 s.
2

10 

Câu 40: Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng
một điểm cố định đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m  100 g như hình vẽ.
Lò xo có độ cứng k1  10 N/m, sợi dây khi bị kéo giãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ
giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi k2  30 N/m, (sợi dây khi bị kéo giãn tương đương như một lò
xo, khi dây bị chùng lực đàn hồi triệt tiêu). Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng
xuống dưới một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao
cực đại lần thứ nhất gần nhất với giá trị là
m
A. 0,157 s.
B. 0,217 s.
C. 0,185 s.

D. 0,176 s.
 Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có thể chia chuyển động của vật thành hai giai đoạn.
Giai đoạn 1: Từ vị trí ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng, lực đàn hồi tác dụng lên vật bao gồm cả
lực đàn hồi gây bởi lò xo và lực đàn hồi gây bởi sợi dây.
100.103  . 10 

mg
o l1 

 2,5 cm.
k1  k2
10    30 
o 1 

k1  k2

m

10    30   20 rad/s → T

100.10 
3

1



2






2

 s.
 20  10


o kích thích dao động bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ →
A1  5 cm.
o khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng x  

A1
3
3
→ v02 
v1max 
 20  5  50 3 cm/s.
2
2
2

T1 T1 T1 1    
s (1).
    
4 6 3 3  10  30
Giai đoạn 2: Kể từ thời điểm lò xo không biến dạng, dây bị chùng cho đến khi vật đạt độ cao cực đại, lúc
này lực đàn hồi tác dụng lên vật là lực đàn hồi gây bởi lò xo.

100.103 . 10 
mg
o l02 

 10 cm.
k1
10 

→ t1 



o 2 

k1

m

A2 

 l2 



10 

100.10 
3

2


o

2

v 
  02  
 2 

 10 rad/s → T2 

2

2



2 
 s.
10  5

2

 50 3 
10   
  5 7 s.
 10 
2






 5 7  10  

 A2  l2  arccos 
arccos 



5 7
A2 


  0, 071 s

→ t2 
2
10 





 
Từ (1) và (2) → t  t1  t2      0, 071  0,176 s.
 30 

 HẾT 





×