Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

15 đề 15 (duy 01) theo đề MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.27 KB, 15 trang )

TT

ĐƠN VỊ CHỦ ĐỀ

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12-este,lipit,chất béo
12-cacbohidrat
12-amin, aminoaxit, peptit, protein
12-polime
12-đại cương kim loại
12-kim loại kiềm, kiềm thổ
12-nhôm
12-sắt, crom
12-hóa học môi trường
Lớp 11
Tổng hợp
Tổng
%

MỨC ĐỘ NHẬN THỨC


NB
TH
VD VDC
2

4

1

2

2

2

1

1

3

2

1
1

2

5


Tổng

%

7

17,5

3

7,5

5

12,5

2

5

7

17,5

5

12,5

1


1

2

5

2

1

3

7,5

1

2,5

3

7,5

2

5
100

1
2


1
2

20

10

8

2

40

50

25

20

5

100


ĐỀ THI THAM KHẢO 2020
ĐỀ 15 – (Phương Duy 01)
Bám sát theo
đề minh họa lần 2 của BGD
(Đề thi có 04 trang)


Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?



Ag+.
Ⓑ Na+.
Ⓒ Fe2+.
Ⓓ Fe3+.
Câu 2. Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan?



Fe.
Ⓑ Cu.
Ⓒ K.
Ⓓ Al.
Câu 3. Công thức hóa học thành phần chính của thuốc muối – thuốc chữa đau dạ dày là



CaCO3.
Ⓑ NaHCO3.
Ⓒ NH4HCO3.

Ⓓ Na2CO3.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 trong NaOH, thu được glixerol và
hỗn hợp chứa a mol C17H35COONa và b mol C15H31COONa. Mối quan hệ của a và b là



a + b = 3.
Ⓑ a : b = 1 : 2.
Ⓒ b – a = 1.
Câu 5. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?



a = b.





H2SO4 đặc, nguội.



Etylamin.





Na2S2O4.






FeCl3.

NaCl.
Ⓑ HCl đặc, nguội. Ⓒ MgSO4.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?



Anilin.
Ⓑ Alanin.
Câu 7. Công thức của natri sunfit là



Axit glutamic.

Na2SO4.
Ⓑ Na2SO3.
Ⓒ Na2S.
Câu 8. Sắt chỉ có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
Fe3O4.
Ⓑ Fe(NO3)2.
Ⓒ FeSO4.
Câu 9. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?




Isopentan.
Ⓑ Toluen.
Ⓒ Caprolactam. Ⓓ Glyxin.
Câu 10. Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?



Mg.
Ⓑ Fe.
Ⓒ Na.
Ⓓ Al.
Câu 11. X là monosacrit có nhiều trong mật ong. Phân tử X có chứa nhóm chức nào dưới đây



–CHO.
Ⓑ >C=O.
Ⓒ –COOH.
Ⓓ –NH2.
Câu 12. Hiđroxit nào sau đây có thể bị phân hủy bởi nhiệt tạo thành oxit bazơ?



NaOH.
Ⓑ Mg(OH)2.
Ⓒ Ba(OH)2.
Câu 13. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?




Ca2+, Mg2+
Ⓑ Na+, K+.
Câu 14. Công thức của nhôm hiđroxit là



Al(OH)3.



Al2O3.



KOH.



Na+, H+.



H+, K+.



AlH3.




Al4C3.


Câu 15. Cho khí V lit CO (đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được chất rắn có 9,6 gam Cu. Giá trị của V là



2,24.
Ⓑ 3,36.
Ⓒ 4,48.
Ⓓ 1,12.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối sunfat. Giá trị của m là



40,0.
Ⓑ 15,2.
Ⓒ 30,4.
Ⓓ 20,0.
Câu 17. Tên của sản phẩm hữu cơ thu được khi đun nóng ancol etylic cùng H2SO4 ở 140oC là



etanol.
Ⓑ etanal.

Ⓒ etilen.
Câu 18. Phân tử hợp chất nào dưới đây chứa 2 nguyên tử N?



đietyl ete.



Anilin.
Ⓑ Gly-Ala-Ala. Ⓒ Gly-Ala.
Ⓓ Glyxin.
Câu 19. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 336 mL khí CO2 (đktc). Giá trị
của m là



1,3500.
Ⓑ 1,6875.
Ⓒ 1,0800.
Ⓓ 3,3750.
Câu 20. 0,1 mol peptit tạo thành từ a đơn vị amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong
phân tử tác dụng vừa đủ với 150 mL dung dịch KOH 2M đun nóng. Giá trị của a là



1.
Ⓑ 2.
Ⓒ 3.
Ⓓ 4.

Câu 21. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn CO23- + 2H+ ® CO2 + H2O ?




Na2CO3 + HCl → NaHCO3 +NaCl.




Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.




tinh bột và glucozơ.




tinh bột và saccarozơ.






Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.

KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.

KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2.
Câu 22. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?

saccarozơ và glucozơ.

Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.
Thạch cao sống có công thức 2CaSO4.H2O.

Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong nước.
Câu 24. Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được muối natri propionat. Tên gọi X là



etyl propionat.
Ⓑ metyl axetat.
Ⓒ metyl propionat. Ⓓ etyl axetat.
Câu 25. Cho lượng Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra Fe2+ là



1.
Ⓑ 2.
Ⓒ 3.
Ⓓ 4.
Câu 26. Cho các polime sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-7, tơ

capron. Số chất được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là



1.



2.



3.



4.


Câu 27. Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V1 ml dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít
V1

HCl 1M. Tỉ lệ



1
.
3


V2





1
.
1



1000
.
3



1000.

Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa giữa lượng dư ancol etylic với 6,0 gam axit cacboxylic, thu được

3,52 gam etylaxetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là



40%.
Ⓑ 50%.
Ⓒ 60%.
Ⓓ 25%.

Câu 29. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết
tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:



290 và 83,23.
Ⓑ 260 và 102,7. Ⓒ 290 và 104,83. Ⓓ 260 và 74,62.
Câu 30. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi
của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml
dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan.
Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:




46,58% và 53,42%.




56,67% và 43,33%.

55,43% và 55,57%.
35,6% và 64,4%.
Câu 31. Cho các thí nghiệm sau xảy ra hoàn toàn:
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào nước dư.
(2) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.

(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
Số thí nghiệm phần sản phẩm dung dịch thu được chứa hai chất tan là



3.
Ⓑ 4.
Ⓒ 5.
Ⓓ 2.
Câu 32. Cho este hai chức, mạch thẳng X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được muối Y (duy nhất) của axit cacboxylic và hai chất hữu cơ Z và T có nhóm chức khác nhau
(MZ < MT). Trong Y có số nguyên tử C và H giống nhau. Phát biểu nào sau đây sai?






Đun nóng Z cùng H2SO4 đặc, 170oC không sinh ra olefin.
Chất T có thể làm mất màu dung dịch nước Br2.
Nung nóng muối Y với vôi tôi xút thu được etan.

Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 33. Thủy phân este thuần chức X chứa nhân benzen có công thức phân tử là C9H8O4 trong dung

dịch NaOH đung nóng. Để phản ứng vừa đủ với 0,125 mol X cần tối đa 0,375 mol NaOH thu
được m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m có thể là




26,75 gam.
Ⓑ 45,00 gam.
Ⓒ 53,50 gam.
Ⓓ 35,25 gam.
Câu 34. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 thấy khi
số mol CO2 là 0,5 mol thì thu được lượng kết tủa lớn nhất; lượng kết tủa bị hòa tan hoàn toàn khi số
mol CO2 là 1,4 mol. Tỉ lệ a : b là



4 : 5.
Ⓑ 5 : 4.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.



9 : 5.



4 : 9.


(b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch NaOH.
(c) Chất béo được gọi chung là triglixerit.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều trimetylamin.
(f) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9O4N.
Số phát biểu đúng là




6.
Ⓑ 4.
Ⓒ 3.
Ⓓ 5.
Câu 36. Dẫn 0,075 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua C nung nóng đỏ thu được x mol hỗn hợp Y
gồm CO, CO2, H2. Dẫn Y qua ống đựng 18 gam hỗn hợp CuO, FeO (dư, nung nóng) thu được 16,4
gam chất rắn. Giá trị của x là



0,150.
Ⓑ 0,075.
Ⓒ 0,105.
Ⓓ 0,125.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống
một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Cho các phát biểu sau:
(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1.
(2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau.
(4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+.
(5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
(6) Nếu ở bước 2 thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch Al2(SO4)3 khí thoát ra sẽ nhanh hơn
Số phát biểu đúng là




2.
Ⓑ 3.
Ⓒ 4.
Ⓓ 5.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối natri pamitat

và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 9,75 mol O2 thu được CO2 và 6,5 mol
H2O. Mặt khác 2m gam X tác dụng tối đa với V mL dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của V là?



0,13.
Ⓑ 130.
Ⓒ 0,26.
Ⓓ 260.
Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử ). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O 2 . Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hoàn toàn
hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O 2 . Phần trăm khối lượng của este có phản ứng lơn hơn khối
lượng X là?



47,104%.
Ⓑ 40,107%.
Ⓒ 38,208%.
Ⓓ 58,893%.
Câu 40. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y  C9 H17 O 4 N 3  và peptit Z  C11H 20 O 5 N 4  cần dùng 320

ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin valin; trong đó muối của
valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là:



24,24

Ⓑ 27,12



25,32

Ⓓ 28,20

Thí sinh không dung tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
-----------------------HẾT-----------------------



ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


ⒶⒸⒷⒶⒷⒸⒷⒹⒸⒷⒷⒷⒶⒶⒷⒸⒹⒸⒷⒸ
21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

37

38

39

40

ⒷⒶⒶⒸⒸⒷⒸⒶⒷⒷⒶⒹⒹⒶⒶⒹⒶⒹⒹⒶ
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đáp án



Câu 5. Đáp án

Dãy điện hóa của kim loại
...

 2H   Cu2 Fe3 Ag
Na
Fe2
...
... 
... 2 ...
...

 ...
Na
Fe
Cu
Ag
Fe
 H2 

Tính khử kim loại giảm dần
Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
Câu 2. Đáp án



Cu sau H trong dãy điện hóa → không phản ứng
Các phản ứng hóa học với dung dịch HCl
Fe  2HCl  FeCl 2  H2



Lưu ý với HCl (axit không có tính oxi hóa mạnh)
điều kiện để kim loại phản ứng là phải đứng
trước H trong dãy điện hóa của kim loại – không
liên quan đến điều kiện của axit đặc, loãng, đặc
nóng, đặc nguội – phản ứng không đổi.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
HS chủ quan có thể sẽ sai nếu chỉ suy nghĩ theo
hướng “đặc nguội” → “thụ động hóa” → 3 kim
loại Al, Fe, Cr.
Câu 6. Đáp án




2Al  6HCl  2AlCl 3  3H2

K là kim loại kiềm tan mạnh trong nước ở điều
kiện thường

KCl
 chất tan 

2K  du  2H 2O  2KOH  H 2 
KOH

2K  2HCl  2KCl  H 2

Câu 3. Đáp án



Trong dạ dày có chứa dung dịch axit HCl. Người
bị đau dạ dày là người có nồng độ dung dịch axit
HCl cao làm dạ dày bị bào mòn. NaHCO3 dùng
để làm thuốc trị đau dạ dày vì nó làm giảm hàm
lượng dung dịch HCl có trong dạ dày nhờ có
phản ứng hóa học: NaHCO3 +HCl → NaCl +CO2
+ H2O
NH4HCO3 có mặt trong bột nở;
CaCO3 có nhiều trong đá vôi;
Na2CO3 còn gọi là xô – đa.

Câu 4. Đáp án

C

17



H 35COO2  C15H 31COO C3H 5

 
 

a  b  3
2C H COONa 2mol
 17 35

NaOH


 a: b  2 :1
to
mol
 C15H 31COONa 1
 b  a  1


Anilin: C6H5NH2 có tính bazơ yếu, không đủ làm
đổi màu quỳ tím (liên hệ luôn với phenol – tính
axit yếu).

Alanin: H 2N CH  CH 3  COOH
  SL  NH   SL  COOH 


axit

amino

2

nên không làm đổi màu quỳ tím,môi trường trung
tính.
 C2H 5NH 3  OH 
Etylamin: C2H 5NH 2  H 2O 

làm hóa xanh quỳ tím – môi trường kiềm.

Axit glutamic: HOOCCH2CH2CH  NH2  COOH
 SL  NH   SL  COOH  làm hóa hồng quỳ tím.
2

Câu 7. Đáp án




S2

SO32


SO24

sunfua

sunfit

sunfat

Câu 8. Đáp án

Ⓓ SOXH trung bình của Fe ở

Fe3O4.


o

t
FeO  CO 
 Fe  CO2
o

t
3Fex Oy  2yAl 
 3xFe  yAl 2O3

Câu 11. Đáp án

8
3


2

8
3

2

2

3

Fe3 O4 ; Fe  NO3 2 ; FeSO4 ; Fe Cl 3
  2 .1   3 .2
8
Fe3 O4  FeO.Fe2 O3 
 

1 2
3 



o

t
Fe2O3  H 2 
 2Fe  3H 2O

Câu 9. Đáp án


3



Phản ứng trùng hợp
Phân tử có nối đôi
(anken, ankađien, ...)
hoặc vòng kém bền
(caprolactam)

Phản ứng trùng ngưng
Phân tử chất có 2 loại
nhóm chức có khả
năng tương tác được
với nhau

cacbandehit



Glucozo CH OH  CHOH  CHO
2
4



Monosaccarit



 Fructozo CH OH  CHOH  CO  CH OH
2
2
3 

cacbonyl

hidroxyl


Câu 12. Đáp án

t
monome 
polim e
xt,p

Trùng
ngưng

t
monome xt,p

polim e  H 2O

Câu 10. Đáp án



o




Các bazơ tan (KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2)
Các bazơ không tan bị phân hủy bởi nhiệt độ cao
tạo oxit bazơ và H2O.
t
Mg  OH 2 
 MgO  H 2O
o

o

Trùng hợp



t
2Fe  OH 3 
 Fe2O3  3H 2O
o

Với trường hợp Fe(OH)2 cần chú ý
Nung không có mặt không khí sinh FeO (bình
thường)
Nếu có mặt không khí thì sinh Fe2O3 – chất rắn
2

3


 2Fe2 O3  4H 2O
cuối cùng: 4Fe  OH 2  O2 
Câu 13. Đáp án

to



Nước mềm: nước chứa ít ion Ca2+, Mg2+
làm giảm nồng độ
ion Ca2+, Mg2+
Nước cứng: nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+

 Chứa ion HCO3  nước cứng tạm thời

 Chứa Cl  , SO 24  nước cứng vĩnh cửu

Mg, Na điều chế bằng điện phân nóng chảy NaCl,
MgCl2
2NaCl 
 2Na  Cl 2
dpnc

dpnc
MgCl 2 
 Mg  Cl 2

Al điều chế bằng điện phân nóng chảy Al2O3
(boxit)
dpnc

2Al 2O3 

 4Al  3O2 
Na3AlF3
 

 

 

Một số phản ứng điều chế Fe bằng nhiệt luyện.


 Chửa 2 loại  nước cứng toàn phần
Câu 14. Đáp án



Al(OH)3 –nhôm hidroxit– lưỡng tính –axit
aluminic
Câu 15. Đáp án



o

t
CO  CuO 
 Cu  CO2


0,2mol

 0,15mol

CuO dư, phản ứng hoàn toàn nên tính CO theo
Cu


nCO  0,15mol  VCO  0,15.22, 4  3,36lit

Không xử lí dữ kiện nCu  nCuO  HS sai khi tính

mglucozo 
 thuc te

mglucozo 1,35gam

 ly thuyet 

theo CuO: nCO  nCuO  0,2mol  VCO  4, 48lit
 đáp án nhiễu
Câu 16. Đáp án

Cách 1: Sử dụng phương trình hóa học
2

0

Lưu ý bài toán hiệu suất
Tính hiệu suất phản ứng.


3

Fe



0,2mol

 HNO3
 H SO
 2 4 dac

0,2mol

 HCl
 H 2SO
4 loang


 mFeSO  0,2.152  30,4gam

2

4

Cách 2: Sử dụng các biện pháp bảo toàn

Fe


BTNT  Fe

Fe  FeSO4
4

Câu 17. Đáp án




H2SO

4 dac
Ete 

140o C

O

Tách nước nội phân



H2SO

4 dac
Ancol 
 Anken
170o C


CnH2n1OH

* 

CnH2n

* 

giả thiết ancol đang xét có khả năng tách nước
tạo anken (1 số ancol không có khả năng này như
CH3OH – không đủ C tạo anken hay (CH3)3–C–
CH2OH – không có nguyên tử H ở C bên cạnh để
nhóm OH tách cùng)
4 dac
2C2H 5OH 
  C2H 5 2 O  H 2O
140o C


H 2SO

dietyl ete

H 2SO4 dac

C2H 5OH 
 CH 2  CH 2  H 2O
170o C

etilen


Câu 18. Đáp án





H 80%

pu
C6H12O6 
 2C2H 5OH  2CO2
men

0,015
2

amol

?


3
nB TT   .a  H pu %
2

Cùng chiều PTHH →  n  

Hpư%
H %

A LT

2A 
 3B  C
pu

?

bmol

nA  TT  

2
1
.b 
3
H pu %

Ngược chiều PTHH →
 Hpư%
Câu 20. Đáp án Ⓒ
Suy luận đơn giản KOH là bazơ sau phản ứng sẽ
vào muối và nCO  nCOOK  nKOH .
Theo đề bài có

nKOH 0,15.2

 3.
npeptit
0,1


Suy ra trong peptit có 3 đơn vị  - amino axit.
Câu 21. Đáp án



Phương trình ion thu gọn của các PTHH trong 4
đáp án lần lượt là:
CO32  H  
 HCO3

Anilin: C6H5NH2;
Gly-Ala-Ala: H2N-...-CONH-...-CONH-...COOH;
Gly-Ala: H2N-...-CONH-...-COOH;
Glyxin: H2N-CH2-COOH.
Câu 19. Đáp án

nB  LT 

H %

tử

2n1 2

thực tế đưa về cùng đơn vị số mol, khối lượng,
thể tích.
Tính lượng chất khi có hiệu suất
Có thể nhớ đơn giản quy tắc
“thuận chiều – nhân / ngược chiều – chia”

Ví dụ Tính số mol ? còn khuyết trong 2 PTHH
pu
2A 
 3B  C



Tách nước liên phân tử

n

TT
.100%  chất theo lý thuyết hay
LT

0,2mol  mFeSO  0,2.152  30,4gam

0,2mol

C H 

H pu % 

0

Fe

Fe H 2SO4 
 FeSO4  H 2


0,015
1
.180.
 1,6875gam
2  80%


0,015

CO32  2H  
 CO2  H 2O
HCO3  OH  
 CO32  H 2O
HCO3  H  
 CO2  H 2O

Các bước viết phương trình ion rút gọn:
Bước 1: Viết phương trình phản ứng mà các chất
tham gia và sản phẩm dưới dạng phân tử (nhớ
cân bằng phương trình).
Bước 2: Các chất điện li mạnh được viết dưới
dạng ion; các chất không tan, khí, điện li yếu


được viết dưới dạng phân tử → phương trình ion
đầy đủ.
Bước 3: Lược bỏ các ion giống nhau ở hai vế →
phương trình ion rút gọn.
Ví dụ: Viết phương trình ion thu gọn khi lần lượt
cho Ca(OH)2 và CaCO3 vào dung dịch HCl

Ca OH 2  2HCl 
 CaCl 2  2H 2O

 OH



 H  
 H 2O



CaCO3  2HCl 
 CaCl 2  CO2  H 2O


2
 CaCO  2H  
 Ca  CO2  H 2O 

3


 khong tan


Câu 22. Đáp án




Điều kiện / Ví dụ

Tính chất vật lý của một số cacbohidrat
Thể, màu sắc
Glucozơ
Rắn kết tinh
Fructozơ
không màu.
Saccarozơ

Tính tan trong nước
Dễ tan trong nước

Tinh bột

Nước lạnh
Rắn vô định
hình,màu trắng Nước nóng

Không tan
Trương lên tạo
hồ tinh bột

Xenlulozơ

Rắn dạng sợi,
Không tan trong nước
màu trắng

Đặc điểm cấu thành của một số

cacbohidrat

2
KL

Tiếp xúc
trực tiếp

Cùng dd
điện li

Fe+CuSO4 →Cu + FeSO4
Đồng sinh ra bám ngay vào 


thanh sắt phản ứng.
Cu +FeCl3 →CuCl2 + FeCl2
Sản phẩm không có sự xuất 
hiện của 2 kim loại.
* Nhôm bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
* Thạch cao khan: CaSO4; Thạch cao nung: CaSO4.H2O hay
2CaSO4.H2O; Thạch cao sống: CaSO4.2H2O.
* Bảo quản Na bằng cách ngân Na trong dầu hỏa (ngăn cản
Na tiếp xúc với các chất ngoài không khí)
Câu 24. Đáp án



Glucozơ


CH 2OH CH  OH   CHO

Fructozơ

CH 2OH CH  OH    CO  CH 2OH

metyl propionat

1 saccarozơ = 1 glucozơ + 1 fructozơ

Câu 25. Đáp án

Nhiều đơn vị glucozơ liên kết với nhau

Dù chất nào dư thì sản phẩm phản ứng hóa học
vẫn không đổi đối với CuSO4, HCl, H2SO4.

Saccarozơ
Tinh bột
Xenlulozơ

4

NaOH
C2H5COOCH3 
 C2H5COONa  CH3OH
to

3


Câu 23. Đáp án




2

Fe  CuSO4  FeSO4  Cu
2

Fe  2HCl  FeCl 2  H 2
2

Fe  H 2SO4  FeSO4  H 2

Với AgNO3 cần chú ý các cặp oxi hóa khử liên
quan
Fe2
Fe

 2H  


 H2 

Fe3
Fe2

Nếu AgNO3 dư sẽ có 2 giai đoạn


Ag
Ag


Fe  2Ag 
 Fe2  2Ag
Fe2  Agdu 
 Fe3  Ag
Fe  3Agdu 
 Fe3  3Ag

Trong trường hợp Fe dư xảy ra duy nhất phản
ứng
Fe  2Ag 
 Fe2  2Ag
Câu 26. Đáp án



nH 2N CH 2  6 COOH
o





t

HN CH 2  6 CO   nH 2O
xt,p

n

poli amit

nHOCH 2CH 2OH  nHOOC  C6H 4  COOH

0,20mol Fe
 HCl

 FeCl 2

mol
0,03
Fe
O

2 3
 nHCl  nCl  2nFe  2  0,2  0,03.2  0,52mol

 VHCl

Fe2  0,26mol
d Y 
mol
Cl  0,52

0,52

 0,26lit ;
2


2

Cho dung dịch Y tác dụng AgNO3 dư HS có thể
chủ quan do chỉ để ý đến phản ứng trao đổi ion
để tạo AgCl
Ag  Cl   AgCl  mAgCl  0,52.143,5  74,62gam

Thực tế còn có phản ứng oxi hóa khử ion kim
loại
Fe2  Ag  Fe3  Ag  mAg  0,26.108  28,08gam



to


O

CH
CH

O

CO

C
H

CO



  2nH O Do vậy khối lượng kết tủa thu được là 102,7gam
 6 4
2
2 
xt,p
2


poli
este

n

Nilon-6; nilon-7: số 6 hay 7 là số nguyên tử C
trong phân tử monome.
Câu 27. Đáp án

Câu 30. Đáp án



TN1 : Al 2O3  2NaOH 
 2NaAlO2  H 2O
TN 2 : Al 2O3  6HCl 
 2AlCl 3  3H 2
n
n
 nAl O  NaOH  HCl

2 3
2
6
V1
nNaOH 1 1000 .1
V 1000

 
 1
nHCl
3
V2 .1
V2
3

Nếu chủ quan HS dễ sai ở điểm đổi đơn vị (V1
V 1
cho mL) có thể ra đáp án nhiễu là 1  (A –
V2 3
sai)
Câu 28. Đáp án



Este là etyl axetat nên axit sử dụng là axit axetic

 CH 3COOC2 H 5  H 2 O
CH 3COOH  C2 H 5OH 
o 
H

t

neste 

3,52
0,04
 0,04mol  H pu 
.100%  40%.
6
88
60

Câu 29. Đáp án

Đây đều là những con đường dẫn đến phương án
nhiễu của câu hỏi trắc nghiệm.



Lượng HCl tối thiểu (ít nhất) nên các quá trình
xảy ra với HCl là ít nhất → sản phẩm cuối là Fe2+



M X  32.4, 25  136  C x H y O 2  C 8 H 8O 2

Có thể có được qua các bước kinh nghiệm sau
12
lay
136  32  104



8
  8,667 
phan nguyen
MC

x

xHy

 C8  y  104  8.12  8  C8H 8O2

neste  0,25mol
nNaOH 0,35


 1,4  1;2

mol
neste
0,25
nNaOH  0,35
→ trong hỗn hợp este có 1 este là este của

phenol.
Dung dịch Y chỉ chứa hai muối khan nên X
chứa
HCOOCH 2C6H 5 amol


mol
HCOOC6H 4CH 3 b
mol
HCOONa
a b
NaOH


to
CH 3C6H 4ONa bmol





a  b  0,25

a  2b  0,35

a  0,15 mHCOONa  0,25.68  17  56,67%


b  0,1
mCH 3C6H 4ONa  0,1.M  13  43,33%
Câu 31. Đáp án



Đối với dạng câu hỏi này ta nên xử lý theo tỉ lệ
mon nguyên tử trong sản phẩm để biện luận



(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào
nước dư.
Sản phẩm NaAlO2  nNa : nAl  1:1
 Na dư  tạo thêm NaOH.
 dung dịch 2 chất tan NaAlO2 và NaOH.
(2) Cho amolNa vào dung dịch chứa amol
CuSO4.
amol NaOH
 Cu2 dư
 mol 2
a Cu  nOH  2nCu2  2a  a
 dung dịch 2 chất tan Na2SO4 và CuSO4.

(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ
mol 1:1) vào nước dư.
amol Ca OH 
2

 CaCO3 : nCa2  nCO2 (TM)
 mol
3
a Na2CO3
 dung dịch 1 chất tan NaOH.

(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ
mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
a
a FeCl 2

2 Fe2O3

Cu
mol
mol
 3a HCl 
a FeCl3 
a

a
 Cu
 CuCl 2
2
2

 dung dịch 2 chất tan FeCl2 và CuCl2.
(5) Cho amolCO2 vào dung dịch có 2amol
NaOH.
 dung dịch 1 chất tan Na2CO3.
Câu 32. Đáp án

X:



CH 2COOCH 3
CH 2COOCH  CH 2




Câu 33. Đáp án

vừa đủ cho 2 chức este nên X là este của phenol.
HCOOCH2C6H4 OOCH
ì2HCOONa
ï
3NaOH
¾¾¾¾
®ï
í
ï
ï
îHOCH2C6H4 ONa
m = 2.0,125.68 + 0,125.146 = 35,25



2

nhất nên nCa(OH) = nCaCO = nCO = 0,5mol = b .
2

3

2

Khi nCO = 1,4 mol lượng kết tủa bị hòa tan hết
2

nCO = nNaOH + 2nCa(OH) = a + 2b = 1,4

2

2

Þ b = 0,4 Þ

a 0,4 4
=
= .
b 0,5 5

Câu 35. Đáp án



(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín – Đúng.
(b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được
với dung dịch NaOH– Đúng.
Các muối amoni đều có thể phản ứng với
NaOH
C6H5NH3Cl + NaOH → NaCl + C6H5NH2 +
H2O
(c) Chất béo được gọi chung là triglixerit–
Đúng.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly
có 4 nguyên tử oxi– Đúng.
Gly-Ala-Gly: H2N-...-CONH-...-CONH-...COOH;
(e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều
trimetylamin– Đúng.
(f) Công thức phân tử của axit glutamic là

C5H9O4N–
Đúng.
(HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH).

Y :  CH 2COONa
2

NaOH

  Z : CH 3OH
Câu 36. Đáp án
to
T : CH CHO
3
H2O + C ® CO + H2

x
x
x
CO2 + C ® 2CO

nNaOH
0,375 3
=
= ; số nguyên tử O trong X
nX
0,125 1

Câu 34. Đáp án


Khi nCO = 0,5mol lượng kết tủa thu được lớn



y
CO2(du)

2y

ìï
ïï x + y + z = 0,075
ï
Þ ïínCO+H = 2 ( x + y)
2
ïï
ïïn = 2 ( x + y) + z
ïî Y

z
18 - 16,4
= 0,1 Þ x + y = 0,05
2
16
Þ z = 0,075 - 0,05 = 0,025 Þ n Y = 0,125mol.
nCO+H = nO(oxit) =

Câu 37. Đáp án




(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống
1 - Đúng.


(2) ng 1 ch xy ra n mũn hoỏ hc cũn ng 2
ch xy ra n mũn in hoỏ hc-Sai.
Ti ng 2 vn cú th xy ra n mũn húa hc.
(3) Lng bt khớ thoỏt ra hai ng l nh nhauSai.
Tc n mũn in húa hc nhanh hn n mũn
in húa hc.
(4) c hai ng nghim, Zn u b oxi hoỏ thnh
Zn2+- ỳng.
(5) ng 2, cú th thay dung dch CuSO4 bng
dung dch MgSO4-Sai.
Mg cú tớnh kh mnh hn Zn nờn khụng th
kho sỏt c hin tng.
(6) Nu bc 2 thay dung dch CuSO4 bng
dung dch Al2(SO4)3 khớ thoỏt ra s nhanh hnSai
Al cú tớnh kh mnh hn Zn nờn khụng th kho
sỏt c hin tng.
Cõu 38. ỏp ỏn



t cụng thc X cú dng
(C15H31COO)n(C17H33COO)3-nC3H5
hay C57 2nH104 2nO6
Phn ng chỏy

5n ửữ

ữO
C572n H104 2n O6 + ỗỗ80 ỗố
2 ữữứ 2

trung

n

n

C Na2CO3
C CO2


0,215 0,035 25
C

0,07
7


neste

1 mui cú 3C v 1 mui cú 4C
3
mol
n
C3 3 25
7 3 C 0,03
4 4 nC

C4 4
7
0,04mol
7
2.0,105
S nguyờn t C trung bỡnh H
3
0,07
M s H trong mui thỡ l nờn c 2 mui trong
C H COOCn H 2n1
phõn t u cú 3H 2 3
C3H 3COOCn H 2n1
(vỡ thy phõn trong NaOH to 1 ancol no n
chc )
t chỏy etse
C2H3COOCnH2n+1 + O2 (3+n)CO2 + (n+2)H2O
C3H3COOCnH2n+1 + O2 (4+n)CO2 + (n+2)H2O
3

4

%mC H COOC H

0,04.112
.100% 59,893%
0,04.112 0,03.100

Cõu 40. ỏp ỏn




3 3

0,26
ị V = 1000.
= 260 ( mL )
1

2

5



H
aa ban u
Thy phõn trong H 2 O
OH

A x x 1 H 2 O x.A



S phõn t H 2 O s liờn kt peptit

t chỏy mui:
o

t
RCOONa + O2

Na2CO3 + CO2 + H2O

0,07
0,035
x
y
BTKL: mmuoi mO2 mNa2CO3 mCO2 mH2O
mol

bỡnh

C H COOC2H 5
n 2 2 3
C3H 3COOC2H 5

2

0,25mol

C

BT O : 0,07.2 2.0,46 2. 0,25 0,07n 0,14 0,07n

ị nBr = n X = 0,26mol

mol

t

2


=

Cõu 39. ỏp ỏn

nguyờn

nH O 0,03. 2 n 0,04. 2 n 0,14 0,07n

6,5
52 - n
=
ịn=2
5n
nO
9,75
2
80 2
6,5
ị m gam X ~ n X =
= 0,13mol
52 - 2
gam
ị 2m X ~ n X = 2.0,13 = 0,26mol
2

S

2


o



x 0,215mol
mol
y 0,105

T (1) v (2)

nCO 0,03. 3 n 0,04. 4 n 0,25 0,07n

t
ắắđ
(57 - 2n)CO2 + (52 - n) H2 O

nH O

2.0,07 + 2.0,25 = 3.0,035 + 2x + y (2)

mol

mol

BTKL: m peptit m H O m aa ban u
2

Thy phõn trong mụi trng axit (HCl)
A x x 1 H 2 O xHCl mui clorua


7,06 + 0,25.32 = 0,035.106 + 44x + 18y (1)

s pt HCl s nguyờn t N / peptit x

BTNT(O): 2nmuoi 2nO2 3nNa2CO3 2nCO2 nH2O

BTKL: m peptit m H O m HCl m mui
2


Thủy phân trong môi trường bazơ (OH)
A x  xOH  muối  H 2 O
Số phân tử H 2 O  số H axit/Ax
BTKL: m peptit  m bazo  m muối  m H O ; n H O .x  n OH
2

2

(pứ)

Vì Valin có 5C. Mà Y có 9C và là tripeptit
 Val  Gly  Gly
 có 2 trường hợp của Y 
 Ala  Ala  Ala
Vì Z có 11C và là tetrapepti
 Val  Gly  Gly  Gly
 có 2 trường hợp của Z 
 Ala  Ala  Ala  Gly

Vì muối thu được gồm cả Gly, Ala và Val

 cặp Y-Z phù hợp là :  Val  Gly 2  Ala 3  Gly 
hoặc  Ala 3  Val  Gly 3 
 )TH 1 :  Val  Gly 2  Ala 3  Gly 

 n Y  n Val  0, 08mol  n Z  0, 02mol

 m  24.24g
 )TH 2 :  Ala 3  Val  Gly 3 

 n Z  n Val  0, 08mol  n Y  0mol (loại)

----------Hết----------




×