TT
ĐƠN VỊ CHỦ ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12-este,lipit,chất béo
12-cacbohidrat
12-amin, aminoaxit, peptit, protein
12-polime
12-đại cương kim loại
12-kim loại kiềm, kiềm thổ
12-nhôm
12-sắt, crom
12-hóa học môi trường
Lớp 11
Tổng hợp
Tổng
%
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NB
TH
VD VDC
2
4
1
2
2
2
1
1
3
2
1
1
2
5
Tổng
%
7
17,5
3
7,5
5
12,5
2
5
7
17,5
5
12,5
1
1
2
5
2
1
3
7,5
1
2,5
3
7,5
2
5
100
1
2
1
2
20
10
8
2
40
50
25
20
5
100
ĐỀ THI THAM KHẢO 2020
ĐỀ 15 – (Phương Duy 01)
Bám sát theo
đề minh họa lần 2 của BGD
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Ⓐ
Ag+.
Ⓑ Na+.
Ⓒ Fe2+.
Ⓓ Fe3+.
Câu 2. Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan?
Ⓐ
Fe.
Ⓑ Cu.
Ⓒ K.
Ⓓ Al.
Câu 3. Công thức hóa học thành phần chính của thuốc muối – thuốc chữa đau dạ dày là
Ⓐ
CaCO3.
Ⓑ NaHCO3.
Ⓒ NH4HCO3.
Ⓓ Na2CO3.
Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 1 mol (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 trong NaOH, thu được glixerol và
hỗn hợp chứa a mol C17H35COONa và b mol C15H31COONa. Mối quan hệ của a và b là
Ⓐ
a + b = 3.
Ⓑ a : b = 1 : 2.
Ⓒ b – a = 1.
Câu 5. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
Ⓓ
a = b.
Ⓐ
Ⓓ
H2SO4 đặc, nguội.
Ⓓ
Etylamin.
Ⓐ
Ⓓ
Na2S2O4.
Ⓐ
Ⓓ
FeCl3.
NaCl.
Ⓑ HCl đặc, nguội. Ⓒ MgSO4.
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
Ⓐ
Anilin.
Ⓑ Alanin.
Câu 7. Công thức của natri sunfit là
Ⓒ
Axit glutamic.
Na2SO4.
Ⓑ Na2SO3.
Ⓒ Na2S.
Câu 8. Sắt chỉ có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
Fe3O4.
Ⓑ Fe(NO3)2.
Ⓒ FeSO4.
Câu 9. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?
Ⓐ
Isopentan.
Ⓑ Toluen.
Ⓒ Caprolactam. Ⓓ Glyxin.
Câu 10. Kim loại nào dưới đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
Ⓐ
Mg.
Ⓑ Fe.
Ⓒ Na.
Ⓓ Al.
Câu 11. X là monosacrit có nhiều trong mật ong. Phân tử X có chứa nhóm chức nào dưới đây
Ⓐ
–CHO.
Ⓑ >C=O.
Ⓒ –COOH.
Ⓓ –NH2.
Câu 12. Hiđroxit nào sau đây có thể bị phân hủy bởi nhiệt tạo thành oxit bazơ?
Ⓐ
NaOH.
Ⓑ Mg(OH)2.
Ⓒ Ba(OH)2.
Câu 13. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
Ⓐ
Ca2+, Mg2+
Ⓑ Na+, K+.
Câu 14. Công thức của nhôm hiđroxit là
Ⓐ
Al(OH)3.
Ⓑ
Al2O3.
Ⓓ
KOH.
Ⓒ
Na+, H+.
Ⓓ
H+, K+.
Ⓒ
AlH3.
Ⓓ
Al4C3.
Câu 15. Cho khí V lit CO (đktc) qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn có 9,6 gam Cu. Giá trị của V là
Ⓐ
2,24.
Ⓑ 3,36.
Ⓒ 4,48.
Ⓓ 1,12.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối sunfat. Giá trị của m là
Ⓐ
40,0.
Ⓑ 15,2.
Ⓒ 30,4.
Ⓓ 20,0.
Câu 17. Tên của sản phẩm hữu cơ thu được khi đun nóng ancol etylic cùng H2SO4 ở 140oC là
Ⓐ
etanol.
Ⓑ etanal.
Ⓒ etilen.
Câu 18. Phân tử hợp chất nào dưới đây chứa 2 nguyên tử N?
Ⓓ
đietyl ete.
Ⓐ
Anilin.
Ⓑ Gly-Ala-Ala. Ⓒ Gly-Ala.
Ⓓ Glyxin.
Câu 19. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 336 mL khí CO2 (đktc). Giá trị
của m là
Ⓐ
1,3500.
Ⓑ 1,6875.
Ⓒ 1,0800.
Ⓓ 3,3750.
Câu 20. 0,1 mol peptit tạo thành từ a đơn vị amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong
phân tử tác dụng vừa đủ với 150 mL dung dịch KOH 2M đun nóng. Giá trị của a là
Ⓐ
1.
Ⓑ 2.
Ⓒ 3.
Ⓓ 4.
Câu 21. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn CO23- + 2H+ ® CO2 + H2O ?
Ⓐ
Ⓒ
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 +NaCl.
Ⓑ
Ⓓ
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Ⓐ
Ⓒ
tinh bột và glucozơ.
Ⓑ
Ⓓ
tinh bột và saccarozơ.
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2.
Câu 22. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
saccarozơ và glucozơ.
Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.
Thạch cao sống có công thức 2CaSO4.H2O.
Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong nước.
Câu 24. Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được muối natri propionat. Tên gọi X là
Ⓐ
etyl propionat.
Ⓑ metyl axetat.
Ⓒ metyl propionat. Ⓓ etyl axetat.
Câu 25. Cho lượng Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3, H2SO4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra Fe2+ là
Ⓐ
1.
Ⓑ 2.
Ⓒ 3.
Ⓓ 4.
Câu 26. Cho các polime sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-7, tơ
capron. Số chất được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
Ⓐ
1.
Ⓑ
2.
Ⓒ
3.
Ⓓ
4.
Câu 27. Để hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V1 ml dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít
V1
HCl 1M. Tỉ lệ
Ⓐ
1
.
3
V2
là
Ⓑ
1
.
1
Ⓒ
1000
.
3
Ⓓ
1000.
Câu 28. Thực hiện phản ứng este hóa giữa lượng dư ancol etylic với 6,0 gam axit cacboxylic, thu được
3,52 gam etylaxetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
Ⓐ
40%.
Ⓑ 50%.
Ⓒ 60%.
Ⓓ 25%.
Câu 29. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết
tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
Ⓐ
290 và 83,23.
Ⓑ 260 và 102,7. Ⓒ 290 và 104,83. Ⓓ 260 và 74,62.
Câu 30. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi
của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml
dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan.
Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:
Ⓐ
Ⓒ
46,58% và 53,42%.
Ⓑ
Ⓓ
56,67% và 43,33%.
55,43% và 55,57%.
35,6% và 64,4%.
Câu 31. Cho các thí nghiệm sau xảy ra hoàn toàn:
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào nước dư.
(2) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
Số thí nghiệm phần sản phẩm dung dịch thu được chứa hai chất tan là
Ⓐ
3.
Ⓑ 4.
Ⓒ 5.
Ⓓ 2.
Câu 32. Cho este hai chức, mạch thẳng X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng,
thu được muối Y (duy nhất) của axit cacboxylic và hai chất hữu cơ Z và T có nhóm chức khác nhau
(MZ < MT). Trong Y có số nguyên tử C và H giống nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
Ⓐ
Ⓑ
Ⓒ
Ⓓ
Đun nóng Z cùng H2SO4 đặc, 170oC không sinh ra olefin.
Chất T có thể làm mất màu dung dịch nước Br2.
Nung nóng muối Y với vôi tôi xút thu được etan.
Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 33. Thủy phân este thuần chức X chứa nhân benzen có công thức phân tử là C9H8O4 trong dung
dịch NaOH đung nóng. Để phản ứng vừa đủ với 0,125 mol X cần tối đa 0,375 mol NaOH thu
được m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m có thể là
Ⓐ
26,75 gam.
Ⓑ 45,00 gam.
Ⓒ 53,50 gam.
Ⓓ 35,25 gam.
Câu 34. Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 thấy khi
số mol CO2 là 0,5 mol thì thu được lượng kết tủa lớn nhất; lượng kết tủa bị hòa tan hoàn toàn khi số
mol CO2 là 1,4 mol. Tỉ lệ a : b là
Ⓐ
4 : 5.
Ⓑ 5 : 4.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Ⓒ
9 : 5.
Ⓓ
4 : 9.
(b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch NaOH.
(c) Chất béo được gọi chung là triglixerit.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều trimetylamin.
(f) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9O4N.
Số phát biểu đúng là
Ⓐ
6.
Ⓑ 4.
Ⓒ 3.
Ⓓ 5.
Câu 36. Dẫn 0,075 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua C nung nóng đỏ thu được x mol hỗn hợp Y
gồm CO, CO2, H2. Dẫn Y qua ống đựng 18 gam hỗn hợp CuO, FeO (dư, nung nóng) thu được 16,4
gam chất rắn. Giá trị của x là
Ⓐ
0,150.
Ⓑ 0,075.
Ⓒ 0,105.
Ⓓ 0,125.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống
một mẩu kẽm. Quan sát bọt khí thoát ra.
Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống.
Cho các phát biểu sau:
(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1.
(2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hoá học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hoá học.
(3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau.
(4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hoá thành Zn2+.
(5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4.
(6) Nếu ở bước 2 thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch Al2(SO4)3 khí thoát ra sẽ nhanh hơn
Số phát biểu đúng là
Ⓐ
2.
Ⓑ 3.
Ⓒ 4.
Ⓓ 5.
Câu 38. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được 2 muối natri pamitat
và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 9,75 mol O2 thu được CO2 và 6,5 mol
H2O. Mặt khác 2m gam X tác dụng tối đa với V mL dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của V là?
Ⓐ
0,13.
Ⓑ 130.
Ⓒ 0,26.
Ⓓ 260.
Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử ). Đem đốt
cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O 2 . Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa
đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hoàn toàn
hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O 2 . Phần trăm khối lượng của este có phản ứng lơn hơn khối
lượng X là?
Ⓐ
47,104%.
Ⓑ 40,107%.
Ⓒ 38,208%.
Ⓓ 58,893%.
Câu 40. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y C9 H17 O 4 N 3 và peptit Z C11H 20 O 5 N 4 cần dùng 320
ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin valin; trong đó muối của
valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là:
Ⓐ
24,24
Ⓑ 27,12
Ⓒ
25,32
Ⓓ 28,20
Thí sinh không dung tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
-----------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ⒶⒸⒷⒶⒷⒸⒷⒹⒸⒷⒷⒷⒶⒶⒷⒸⒹⒸⒷⒸ
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ⒷⒶⒶⒸⒸⒷⒸⒶⒷⒷⒶⒹⒹⒶⒶⒹⒶⒹⒹⒶ
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đáp án
Ⓐ
Câu 5. Đáp án
Dãy điện hóa của kim loại
...
2H Cu2 Fe3 Ag
Na
Fe2
...
...
... 2 ...
...
...
Na
Fe
Cu
Ag
Fe
H2
Tính khử kim loại giảm dần
Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
Câu 2. Đáp án
Ⓒ
Cu sau H trong dãy điện hóa → không phản ứng
Các phản ứng hóa học với dung dịch HCl
Fe 2HCl FeCl 2 H2
Ⓑ
Lưu ý với HCl (axit không có tính oxi hóa mạnh)
điều kiện để kim loại phản ứng là phải đứng
trước H trong dãy điện hóa của kim loại – không
liên quan đến điều kiện của axit đặc, loãng, đặc
nóng, đặc nguội – phản ứng không đổi.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
HS chủ quan có thể sẽ sai nếu chỉ suy nghĩ theo
hướng “đặc nguội” → “thụ động hóa” → 3 kim
loại Al, Fe, Cr.
Câu 6. Đáp án
Ⓒ
2Al 6HCl 2AlCl 3 3H2
K là kim loại kiềm tan mạnh trong nước ở điều
kiện thường
KCl
chất tan
2K du 2H 2O 2KOH H 2
KOH
2K 2HCl 2KCl H 2
Câu 3. Đáp án
Ⓑ
Trong dạ dày có chứa dung dịch axit HCl. Người
bị đau dạ dày là người có nồng độ dung dịch axit
HCl cao làm dạ dày bị bào mòn. NaHCO3 dùng
để làm thuốc trị đau dạ dày vì nó làm giảm hàm
lượng dung dịch HCl có trong dạ dày nhờ có
phản ứng hóa học: NaHCO3 +HCl → NaCl +CO2
+ H2O
NH4HCO3 có mặt trong bột nở;
CaCO3 có nhiều trong đá vôi;
Na2CO3 còn gọi là xô – đa.
Câu 4. Đáp án
C
17
Ⓐ
H 35COO2 C15H 31COO C3H 5
a b 3
2C H COONa 2mol
17 35
NaOH
a: b 2 :1
to
mol
C15H 31COONa 1
b a 1
Anilin: C6H5NH2 có tính bazơ yếu, không đủ làm
đổi màu quỳ tím (liên hệ luôn với phenol – tính
axit yếu).
Alanin: H 2N CH CH 3 COOH
SL NH SL COOH
axit
amino
2
nên không làm đổi màu quỳ tím,môi trường trung
tính.
C2H 5NH 3 OH
Etylamin: C2H 5NH 2 H 2O
làm hóa xanh quỳ tím – môi trường kiềm.
Axit glutamic: HOOCCH2CH2CH NH2 COOH
SL NH SL COOH làm hóa hồng quỳ tím.
2
Câu 7. Đáp án
Ⓑ
S2
SO32
SO24
sunfua
sunfit
sunfat
Câu 8. Đáp án
Ⓓ SOXH trung bình của Fe ở
Fe3O4.
o
t
FeO CO
Fe CO2
o
t
3Fex Oy 2yAl
3xFe yAl 2O3
Câu 11. Đáp án
8
3
2
8
3
2
2
3
Fe3 O4 ; Fe NO3 2 ; FeSO4 ; Fe Cl 3
2 .1 3 .2
8
Fe3 O4 FeO.Fe2 O3
1 2
3
o
t
Fe2O3 H 2
2Fe 3H 2O
Câu 9. Đáp án
3
Ⓒ
Phản ứng trùng hợp
Phân tử có nối đôi
(anken, ankađien, ...)
hoặc vòng kém bền
(caprolactam)
Phản ứng trùng ngưng
Phân tử chất có 2 loại
nhóm chức có khả
năng tương tác được
với nhau
cacbandehit
Glucozo CH OH CHOH CHO
2
4
Monosaccarit
Fructozo CH OH CHOH CO CH OH
2
2
3
cacbonyl
hidroxyl
Câu 12. Đáp án
t
monome
polim e
xt,p
Trùng
ngưng
t
monome xt,p
polim e H 2O
Câu 10. Đáp án
Ⓑ
o
Ⓑ
Các bazơ tan (KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2)
Các bazơ không tan bị phân hủy bởi nhiệt độ cao
tạo oxit bazơ và H2O.
t
Mg OH 2
MgO H 2O
o
o
Trùng hợp
Ⓑ
t
2Fe OH 3
Fe2O3 3H 2O
o
Với trường hợp Fe(OH)2 cần chú ý
Nung không có mặt không khí sinh FeO (bình
thường)
Nếu có mặt không khí thì sinh Fe2O3 – chất rắn
2
3
2Fe2 O3 4H 2O
cuối cùng: 4Fe OH 2 O2
Câu 13. Đáp án
to
Ⓐ
Nước mềm: nước chứa ít ion Ca2+, Mg2+
làm giảm nồng độ
ion Ca2+, Mg2+
Nước cứng: nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
Chứa ion HCO3 nước cứng tạm thời
Chứa Cl , SO 24 nước cứng vĩnh cửu
Mg, Na điều chế bằng điện phân nóng chảy NaCl,
MgCl2
2NaCl
2Na Cl 2
dpnc
dpnc
MgCl 2
Mg Cl 2
Al điều chế bằng điện phân nóng chảy Al2O3
(boxit)
dpnc
2Al 2O3
4Al 3O2
Na3AlF3
Một số phản ứng điều chế Fe bằng nhiệt luyện.
Chửa 2 loại nước cứng toàn phần
Câu 14. Đáp án
Ⓐ
Al(OH)3 –nhôm hidroxit– lưỡng tính –axit
aluminic
Câu 15. Đáp án
Ⓑ
o
t
CO CuO
Cu CO2
0,2mol
0,15mol
CuO dư, phản ứng hoàn toàn nên tính CO theo
Cu
nCO 0,15mol VCO 0,15.22, 4 3,36lit
Không xử lí dữ kiện nCu nCuO HS sai khi tính
mglucozo
thuc te
mglucozo 1,35gam
ly thuyet
theo CuO: nCO nCuO 0,2mol VCO 4, 48lit
đáp án nhiễu
Câu 16. Đáp án
Cách 1: Sử dụng phương trình hóa học
2
0
Lưu ý bài toán hiệu suất
Tính hiệu suất phản ứng.
3
Fe
Ⓒ
0,2mol
HNO3
H SO
2 4 dac
0,2mol
HCl
H 2SO
4 loang
mFeSO 0,2.152 30,4gam
2
4
Cách 2: Sử dụng các biện pháp bảo toàn
Fe
BTNT Fe
Fe FeSO4
4
Câu 17. Đáp án
H2SO
4 dac
Ete
140o C
O
Tách nước nội phân
H2SO
4 dac
Ancol
Anken
170o C
CnH2n1OH
*
CnH2n
*
giả thiết ancol đang xét có khả năng tách nước
tạo anken (1 số ancol không có khả năng này như
CH3OH – không đủ C tạo anken hay (CH3)3–C–
CH2OH – không có nguyên tử H ở C bên cạnh để
nhóm OH tách cùng)
4 dac
2C2H 5OH
C2H 5 2 O H 2O
140o C
H 2SO
dietyl ete
H 2SO4 dac
C2H 5OH
CH 2 CH 2 H 2O
170o C
etilen
Câu 18. Đáp án
Ⓒ
Ⓑ
H 80%
pu
C6H12O6
2C2H 5OH 2CO2
men
0,015
2
amol
?
3
nB TT .a H pu %
2
Cùng chiều PTHH → n
Hpư%
H %
A LT
2A
3B C
pu
?
bmol
nA TT
2
1
.b
3
H pu %
Ngược chiều PTHH →
Hpư%
Câu 20. Đáp án Ⓒ
Suy luận đơn giản KOH là bazơ sau phản ứng sẽ
vào muối và nCO nCOOK nKOH .
Theo đề bài có
nKOH 0,15.2
3.
npeptit
0,1
Suy ra trong peptit có 3 đơn vị - amino axit.
Câu 21. Đáp án
Ⓑ
Phương trình ion thu gọn của các PTHH trong 4
đáp án lần lượt là:
CO32 H
HCO3
Anilin: C6H5NH2;
Gly-Ala-Ala: H2N-...-CONH-...-CONH-...COOH;
Gly-Ala: H2N-...-CONH-...-COOH;
Glyxin: H2N-CH2-COOH.
Câu 19. Đáp án
nB LT
H %
tử
2n1 2
thực tế đưa về cùng đơn vị số mol, khối lượng,
thể tích.
Tính lượng chất khi có hiệu suất
Có thể nhớ đơn giản quy tắc
“thuận chiều – nhân / ngược chiều – chia”
Ví dụ Tính số mol ? còn khuyết trong 2 PTHH
pu
2A
3B C
Ⓓ
Tách nước liên phân tử
n
TT
.100% chất theo lý thuyết hay
LT
0,2mol mFeSO 0,2.152 30,4gam
0,2mol
C H
H pu %
0
Fe
Fe H 2SO4
FeSO4 H 2
0,015
1
.180.
1,6875gam
2 80%
0,015
CO32 2H
CO2 H 2O
HCO3 OH
CO32 H 2O
HCO3 H
CO2 H 2O
Các bước viết phương trình ion rút gọn:
Bước 1: Viết phương trình phản ứng mà các chất
tham gia và sản phẩm dưới dạng phân tử (nhớ
cân bằng phương trình).
Bước 2: Các chất điện li mạnh được viết dưới
dạng ion; các chất không tan, khí, điện li yếu
được viết dưới dạng phân tử → phương trình ion
đầy đủ.
Bước 3: Lược bỏ các ion giống nhau ở hai vế →
phương trình ion rút gọn.
Ví dụ: Viết phương trình ion thu gọn khi lần lượt
cho Ca(OH)2 và CaCO3 vào dung dịch HCl
Ca OH 2 2HCl
CaCl 2 2H 2O
OH
H
H 2O
CaCO3 2HCl
CaCl 2 CO2 H 2O
2
CaCO 2H
Ca CO2 H 2O
3
khong tan
Câu 22. Đáp án
Ⓐ
Điều kiện / Ví dụ
Tính chất vật lý của một số cacbohidrat
Thể, màu sắc
Glucozơ
Rắn kết tinh
Fructozơ
không màu.
Saccarozơ
Tính tan trong nước
Dễ tan trong nước
Tinh bột
Nước lạnh
Rắn vô định
hình,màu trắng Nước nóng
Không tan
Trương lên tạo
hồ tinh bột
Xenlulozơ
Rắn dạng sợi,
Không tan trong nước
màu trắng
Đặc điểm cấu thành của một số
cacbohidrat
2
KL
Tiếp xúc
trực tiếp
Cùng dd
điện li
Fe+CuSO4 →Cu + FeSO4
Đồng sinh ra bám ngay vào
thanh sắt phản ứng.
Cu +FeCl3 →CuCl2 + FeCl2
Sản phẩm không có sự xuất
hiện của 2 kim loại.
* Nhôm bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
* Thạch cao khan: CaSO4; Thạch cao nung: CaSO4.H2O hay
2CaSO4.H2O; Thạch cao sống: CaSO4.2H2O.
* Bảo quản Na bằng cách ngân Na trong dầu hỏa (ngăn cản
Na tiếp xúc với các chất ngoài không khí)
Câu 24. Đáp án
Ⓒ
Glucozơ
CH 2OH CH OH CHO
Fructozơ
CH 2OH CH OH CO CH 2OH
metyl propionat
1 saccarozơ = 1 glucozơ + 1 fructozơ
Câu 25. Đáp án
Nhiều đơn vị glucozơ liên kết với nhau
Dù chất nào dư thì sản phẩm phản ứng hóa học
vẫn không đổi đối với CuSO4, HCl, H2SO4.
Saccarozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
4
NaOH
C2H5COOCH3
C2H5COONa CH3OH
to
3
Câu 23. Đáp án
Ⓐ
Ⓒ
2
Fe CuSO4 FeSO4 Cu
2
Fe 2HCl FeCl 2 H 2
2
Fe H 2SO4 FeSO4 H 2
Với AgNO3 cần chú ý các cặp oxi hóa khử liên
quan
Fe2
Fe
2H
H2
Fe3
Fe2
Nếu AgNO3 dư sẽ có 2 giai đoạn
Ag
Ag
Fe 2Ag
Fe2 2Ag
Fe2 Agdu
Fe3 Ag
Fe 3Agdu
Fe3 3Ag
Trong trường hợp Fe dư xảy ra duy nhất phản
ứng
Fe 2Ag
Fe2 2Ag
Câu 26. Đáp án
Ⓑ
nH 2N CH 2 6 COOH
o
t
HN CH 2 6 CO nH 2O
xt,p
n
poli amit
nHOCH 2CH 2OH nHOOC C6H 4 COOH
0,20mol Fe
HCl
FeCl 2
mol
0,03
Fe
O
2 3
nHCl nCl 2nFe 2 0,2 0,03.2 0,52mol
VHCl
Fe2 0,26mol
d Y
mol
Cl 0,52
0,52
0,26lit ;
2
2
Cho dung dịch Y tác dụng AgNO3 dư HS có thể
chủ quan do chỉ để ý đến phản ứng trao đổi ion
để tạo AgCl
Ag Cl AgCl mAgCl 0,52.143,5 74,62gam
Thực tế còn có phản ứng oxi hóa khử ion kim
loại
Fe2 Ag Fe3 Ag mAg 0,26.108 28,08gam
to
O
CH
CH
O
CO
C
H
CO
2nH O Do vậy khối lượng kết tủa thu được là 102,7gam
6 4
2
2
xt,p
2
poli
este
n
Nilon-6; nilon-7: số 6 hay 7 là số nguyên tử C
trong phân tử monome.
Câu 27. Đáp án
Câu 30. Đáp án
Ⓒ
TN1 : Al 2O3 2NaOH
2NaAlO2 H 2O
TN 2 : Al 2O3 6HCl
2AlCl 3 3H 2
n
n
nAl O NaOH HCl
2 3
2
6
V1
nNaOH 1 1000 .1
V 1000
1
nHCl
3
V2 .1
V2
3
Nếu chủ quan HS dễ sai ở điểm đổi đơn vị (V1
V 1
cho mL) có thể ra đáp án nhiễu là 1 (A –
V2 3
sai)
Câu 28. Đáp án
Ⓐ
Este là etyl axetat nên axit sử dụng là axit axetic
CH 3COOC2 H 5 H 2 O
CH 3COOH C2 H 5OH
o
H
t
neste
3,52
0,04
0,04mol H pu
.100% 40%.
6
88
60
Câu 29. Đáp án
Đây đều là những con đường dẫn đến phương án
nhiễu của câu hỏi trắc nghiệm.
Ⓑ
Lượng HCl tối thiểu (ít nhất) nên các quá trình
xảy ra với HCl là ít nhất → sản phẩm cuối là Fe2+
Ⓑ
M X 32.4, 25 136 C x H y O 2 C 8 H 8O 2
Có thể có được qua các bước kinh nghiệm sau
12
lay
136 32 104
8
8,667
phan nguyen
MC
x
xHy
C8 y 104 8.12 8 C8H 8O2
neste 0,25mol
nNaOH 0,35
1,4 1;2
mol
neste
0,25
nNaOH 0,35
→ trong hỗn hợp este có 1 este là este của
phenol.
Dung dịch Y chỉ chứa hai muối khan nên X
chứa
HCOOCH 2C6H 5 amol
mol
HCOOC6H 4CH 3 b
mol
HCOONa
a b
NaOH
to
CH 3C6H 4ONa bmol
a b 0,25
a 2b 0,35
a 0,15 mHCOONa 0,25.68 17 56,67%
b 0,1
mCH 3C6H 4ONa 0,1.M 13 43,33%
Câu 31. Đáp án
Ⓐ
Đối với dạng câu hỏi này ta nên xử lý theo tỉ lệ
mon nguyên tử trong sản phẩm để biện luận
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) vào
nước dư.
Sản phẩm NaAlO2 nNa : nAl 1:1
Na dư tạo thêm NaOH.
dung dịch 2 chất tan NaAlO2 và NaOH.
(2) Cho amolNa vào dung dịch chứa amol
CuSO4.
amol NaOH
Cu2 dư
mol 2
a Cu nOH 2nCu2 2a a
dung dịch 2 chất tan Na2SO4 và CuSO4.
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ
mol 1:1) vào nước dư.
amol Ca OH
2
CaCO3 : nCa2 nCO2 (TM)
mol
3
a Na2CO3
dung dịch 1 chất tan NaOH.
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ
mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
a
a FeCl 2
2 Fe2O3
Cu
mol
mol
3a HCl
a FeCl3
a
a
Cu
CuCl 2
2
2
dung dịch 2 chất tan FeCl2 và CuCl2.
(5) Cho amolCO2 vào dung dịch có 2amol
NaOH.
dung dịch 1 chất tan Na2CO3.
Câu 32. Đáp án
X:
Ⓓ
CH 2COOCH 3
CH 2COOCH CH 2
Ⓓ
Câu 33. Đáp án
vừa đủ cho 2 chức este nên X là este của phenol.
HCOOCH2C6H4 OOCH
ì2HCOONa
ï
3NaOH
¾¾¾¾
®ï
í
ï
ï
îHOCH2C6H4 ONa
m = 2.0,125.68 + 0,125.146 = 35,25
Ⓐ
2
nhất nên nCa(OH) = nCaCO = nCO = 0,5mol = b .
2
3
2
Khi nCO = 1,4 mol lượng kết tủa bị hòa tan hết
2
nCO = nNaOH + 2nCa(OH) = a + 2b = 1,4
2
2
Þ b = 0,4 Þ
a 0,4 4
=
= .
b 0,5 5
Câu 35. Đáp án
Ⓐ
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín – Đúng.
(b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được
với dung dịch NaOH– Đúng.
Các muối amoni đều có thể phản ứng với
NaOH
C6H5NH3Cl + NaOH → NaCl + C6H5NH2 +
H2O
(c) Chất béo được gọi chung là triglixerit–
Đúng.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly
có 4 nguyên tử oxi– Đúng.
Gly-Ala-Gly: H2N-...-CONH-...-CONH-...COOH;
(e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều
trimetylamin– Đúng.
(f) Công thức phân tử của axit glutamic là
C5H9O4N–
Đúng.
(HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH).
Y : CH 2COONa
2
NaOH
Z : CH 3OH
Câu 36. Đáp án
to
T : CH CHO
3
H2O + C ® CO + H2
x
x
x
CO2 + C ® 2CO
nNaOH
0,375 3
=
= ; số nguyên tử O trong X
nX
0,125 1
Câu 34. Đáp án
Khi nCO = 0,5mol lượng kết tủa thu được lớn
Ⓓ
y
CO2(du)
2y
ìï
ïï x + y + z = 0,075
ï
Þ ïínCO+H = 2 ( x + y)
2
ïï
ïïn = 2 ( x + y) + z
ïî Y
z
18 - 16,4
= 0,1 Þ x + y = 0,05
2
16
Þ z = 0,075 - 0,05 = 0,025 Þ n Y = 0,125mol.
nCO+H = nO(oxit) =
Câu 37. Đáp án
Ⓐ
(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống
1 - Đúng.
(2) ng 1 ch xy ra n mũn hoỏ hc cũn ng 2
ch xy ra n mũn in hoỏ hc-Sai.
Ti ng 2 vn cú th xy ra n mũn húa hc.
(3) Lng bt khớ thoỏt ra hai ng l nh nhauSai.
Tc n mũn in húa hc nhanh hn n mũn
in húa hc.
(4) c hai ng nghim, Zn u b oxi hoỏ thnh
Zn2+- ỳng.
(5) ng 2, cú th thay dung dch CuSO4 bng
dung dch MgSO4-Sai.
Mg cú tớnh kh mnh hn Zn nờn khụng th
kho sỏt c hin tng.
(6) Nu bc 2 thay dung dch CuSO4 bng
dung dch Al2(SO4)3 khớ thoỏt ra s nhanh hnSai
Al cú tớnh kh mnh hn Zn nờn khụng th kho
sỏt c hin tng.
Cõu 38. ỏp ỏn
t cụng thc X cú dng
(C15H31COO)n(C17H33COO)3-nC3H5
hay C57 2nH104 2nO6
Phn ng chỏy
ổ
5n ửữ
ữO
C572n H104 2n O6 + ỗỗ80 ỗố
2 ữữứ 2
trung
n
n
C Na2CO3
C CO2
0,215 0,035 25
C
0,07
7
neste
1 mui cú 3C v 1 mui cú 4C
3
mol
n
C3 3 25
7 3 C 0,03
4 4 nC
C4 4
7
0,04mol
7
2.0,105
S nguyờn t C trung bỡnh H
3
0,07
M s H trong mui thỡ l nờn c 2 mui trong
C H COOCn H 2n1
phõn t u cú 3H 2 3
C3H 3COOCn H 2n1
(vỡ thy phõn trong NaOH to 1 ancol no n
chc )
t chỏy etse
C2H3COOCnH2n+1 + O2 (3+n)CO2 + (n+2)H2O
C3H3COOCnH2n+1 + O2 (4+n)CO2 + (n+2)H2O
3
4
%mC H COOC H
0,04.112
.100% 59,893%
0,04.112 0,03.100
Cõu 40. ỏp ỏn
3 3
0,26
ị V = 1000.
= 260 ( mL )
1
2
5
H
aa ban u
Thy phõn trong H 2 O
OH
A x x 1 H 2 O x.A
S phõn t H 2 O s liờn kt peptit
t chỏy mui:
o
t
RCOONa + O2
Na2CO3 + CO2 + H2O
0,07
0,035
x
y
BTKL: mmuoi mO2 mNa2CO3 mCO2 mH2O
mol
bỡnh
C H COOC2H 5
n 2 2 3
C3H 3COOC2H 5
2
0,25mol
C
BT O : 0,07.2 2.0,46 2. 0,25 0,07n 0,14 0,07n
ị nBr = n X = 0,26mol
mol
t
2
=
Cõu 39. ỏp ỏn
nguyờn
nH O 0,03. 2 n 0,04. 2 n 0,14 0,07n
6,5
52 - n
=
ịn=2
5n
nO
9,75
2
80 2
6,5
ị m gam X ~ n X =
= 0,13mol
52 - 2
gam
ị 2m X ~ n X = 2.0,13 = 0,26mol
2
S
2
o
ị
x 0,215mol
mol
y 0,105
T (1) v (2)
nCO 0,03. 3 n 0,04. 4 n 0,25 0,07n
t
ắắđ
(57 - 2n)CO2 + (52 - n) H2 O
nH O
2.0,07 + 2.0,25 = 3.0,035 + 2x + y (2)
mol
mol
BTKL: m peptit m H O m aa ban u
2
Thy phõn trong mụi trng axit (HCl)
A x x 1 H 2 O xHCl mui clorua
7,06 + 0,25.32 = 0,035.106 + 44x + 18y (1)
s pt HCl s nguyờn t N / peptit x
BTNT(O): 2nmuoi 2nO2 3nNa2CO3 2nCO2 nH2O
BTKL: m peptit m H O m HCl m mui
2
Thủy phân trong môi trường bazơ (OH)
A x xOH muối H 2 O
Số phân tử H 2 O số H axit/Ax
BTKL: m peptit m bazo m muối m H O ; n H O .x n OH
2
2
(pứ)
Vì Valin có 5C. Mà Y có 9C và là tripeptit
Val Gly Gly
có 2 trường hợp của Y
Ala Ala Ala
Vì Z có 11C và là tetrapepti
Val Gly Gly Gly
có 2 trường hợp của Z
Ala Ala Ala Gly
Vì muối thu được gồm cả Gly, Ala và Val
cặp Y-Z phù hợp là : Val Gly 2 Ala 3 Gly
hoặc Ala 3 Val Gly 3
)TH 1 : Val Gly 2 Ala 3 Gly
n Y n Val 0, 08mol n Z 0, 02mol
m 24.24g
)TH 2 : Ala 3 Val Gly 3
n Z n Val 0, 08mol n Y 0mol (loại)
----------Hết----------