Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

ngữ pháp tiếng nhật n3 tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 131 trang )

第1週

がんばらなくちゃ。。。

1 日目

Bài 1: ぼくにもやらせて。。。

A; 書かれている。。。。
Ý nghĩa : Bị…/ Được…/ Được cho là…
khi bạn đề cập đến một thực tế mà không có một chủ đề thì sẽ hay sử dụng thể bị
động (ukemi)….
Cách chia :
V 受身形
*Động từ chia về thể bị động(ukemi)

せつめい



1. この本には,くわしい説 明 は書かれていません。
(Quyển sách này phần giải thích chi tiết đã ko được viết )
にゅうがくしき

おこな

2. 入 学 式 はこのホール 行 われます
(Lễ nhập học sẽ được diễn ra tại hội trường này)
せかい

いちばんおお





3. これは世界で一 番 大 きいダイヤモンドだと言われています
(Cái này được cho là là viên kim cương lớn nhất trên thế giới)
むかし

4.

かんが

ただ

おも

昔 は、その 考 えが正 しいと思 われていた

(Vào thời xưa thì cách nghĩ đó đã được nghĩ là đúng, chính xác )
B.赤ちゃんに泣かれた。
Ý nghĩa:

Bị …gặp khó khăn do N gây ra

…..

Cách chia :
(N に)V 受身形(うけみけい)
*Danh từ N có thể cộng trực tiếp hay sẽ được sử dụng như 1 mệnh đề ẩn ở trong
câu văn,



1


ともだち

あか





1.友 達 の赤 ちゃんを抱っこしたら、泣かれてしまった。
(Sau khi vừa bế đứa con của người bạn thì nó đã khóc ầm lên( làm tôi gặp khó
khăn, lúng túng)
あめ



ふく

2.雨 に降られて、服 がぬれてしまった。
(Vì bị dính nước mưa nên là quần áo đã ướt hết rồi)
ちち



だいがく

つづ


3.父 に死なれて、大 学 を続 けられなくなりました。
(Vì do bố tôi mất nên là tôi đã ko thể tiếp tục việc theo học ở trường đại học được)
はや

かえ

C. 早 く帰 らせてください
Ý nghĩa cho phép ,xin phép để bản thân người nói được làm, thực hiện 1
hành động nào đó
Được sử dụng khi yêu cầu sự cho phép từ người khác để làm 1 hành động nào đó
Cách chia :
ください
V(さ)せて

もらえますか
もらえませんか
しえきけい

*Động từ V chia về thể sai khiến (使役形)
Động từ nhóm 1 thì: hàng i  hàng a + せてください
もらえませんか

hoặc もらえますか/

Động từ nhóm 2 thì chỉ cần bỏ đi đuôi masu và cộng với させて
hoặc もらえますか/もらえませんか

ください


Động từ nhóm 3 thì する させて rồi cộng với ください hoặc もらえます
か/もらえませんか
来るこさせて
すか/もらえませんか

rồi cộng với ください hoặc もらえま


きぶん

わる

はや

かえ

1.ちょっと気分が悪 いので、早 く帰 らせてください

2


(Vì sức khỏe ko tốt lắm nên cho phép tôi về sớm)
かいしゃ

はなし



2.あなたの会 社 のお 話 を聞かせてください。。
(Cho phép tôi hỏi về công ty của anh (chị))



あら

3.手を洗 わせてください



(Cho phép tôi rửa tay nhé)
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
えいご

せかいじゅう

1. 英語は世 界 中 で{a. 話されて
たてもの

さんびゃくねんまえ

b. 話られて}います。



2.この建 物 は 三 百 年 前 に{a.建たれ b.建てられ}ました。
きゅう

しゃいん




3. 急 に社 員 に{a. 辞まれた b.辞められた}。
4.その話はもうちょっと{a.考えさせて b.考えらせて}。
ねつ

やす

5.今日熱 があるので{a.休 ませて b.休まれて}ください。
した



なら



ただ

ぶん

つく

すうじ



問題2:下 の語を並 べ替えて正 しい文 を作 りなさい。____には数字を書き
なさい・
1.オリンピック _______ ___ ___ ___開かれます 。
1.いちど 2.に


3.は

4.4 年

2.日本の___ ___ ___ ___ もらえませんか。
いんしょう

1.について 2.させて

3. 印 象

4.インタビュー

3




2 日目

Bài 2:

そこに置いといて。。。



A; もう寝ないと。。。。
Ý nghĩa : Phải…/Phải làm…
Cách chia :

V ないと
(V なくちゃ(Cách nói phái nữ hay sử dụng))
*Đây là cách nói giản lược của mẫu cấu trúc V なければなりません
ないといけない

あしたはや





1明日早く出かけるから、もう寝ないと。
(Vì sáng mai phải đi sớm nên là phải đi ngủ thôi )
しけん

べんきょう

2.試験まであと1か月だ。がんばって 勉 強 しないと。
(Cho tới kì thi thì còn 1 tháng nữa nên là phải cố gắng học hành thôi)
へんしん

3. 田中さんにメールの返 信 をしなくちゃ
(Phải trả lời thư của anh tanaka thôi )


B; 食べちゃった。。。。
Ý nghĩa : a. Hoàn thành, làm xong 1 hành động gì đó
b. Lỡ.., chót..,hối tiếc vì đã làm 1 hành động gì đó
Cách chia :
V てちゃう

V でじゃう

* Động từ chia ở thể V て hoặc V で
thì bỏ đi て và で rồi lần lượt cộng với ちゃう/じゃう

*Đây là biểu hiện hay dùng trong văn nói của cấu trúc V てしまう

4

và V


Khi nói thì てしまう hay でしま sẽ bị thay thế bởi ちゃう và じゃう
Ví dụ: してしまう  しちゃう
来てしまう  来ちゃう
帰ってしまう 帰っちゃう
死んでしまう 死んじゃう

1. A[あれ、ここにあったチョコレートは?]
B[あ、食べちゃった。いけなかった?]
A(Thôi chết , cái bánh socola tôi vừa để đây đâu rồi ? )
B(A.Tôi chót ăn mất tiêu rồi .Ko được à cậu? )
しけん



きょう




2.試験が終わった。今日は飲んじゃおう。
(Thi xong rồi. Hôm nay cùng đi uống nhé )
くるま



おく

3. もしもし、すみません。 車 が混んじゃって…尐し遅 れます
(alo alo, tôi xin lỗi. Vì tắc đường nên là tôi sẽ tới muộn 1 chút)
C; 書いとく。。。。
Ý nghĩa : a.Làm trước, làm sẵn 1 hành động, 1 việc gì đó
b. Cứ để nguyên như vậy…/giữ nguyên 1 tình trạng nào đó
Cách chia :
V ておく  V とく
V でおく  V どく
V ておかないV とかない
*Đây là biểu hiện hay dùng trong hội thoại của cấu trúc V ておきます(V てお
く).Khi nói thì phần てお(teo)thì âm ‘ e’’ ở giữ sẽ bị mất đi -- >
to( と) .Tương tự như vậy thì でお(deo)ど(do)
Ví dụ:

5


しておきますしときます
見ておいた 見といた
読んでおきます読んどきます
飲んでおいて飲んどいて
・・・・・


まちが

1.テストで間違ったところを、ノートに書いとこう
(=書いておこう)
(Những lỗi sai ở bài test thì ghi trước vào vở )
せんたく

2.これ、洗 濯 しといて

(=洗濯しておいて)

(Cái này, tôi giặt sẵn nhé)


3. トレトペーパーがもうすぐ なくなるから、買っとかないと(=買ってお
かなけれならない)
(Vì Giấy vệ sinh sắp hết rồi, phải mua trước thôi)
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
1. あ、バース{a.行かないと

b.行っちゃった}。

2.「パソコン、消す?」
まだ使うから{a 消しちゃって b.つけといて}。
かえ

3.あ、図書館の本{a. 返 さないと b.返しないと}。
4.これ、来週までに{a.読んじゃった b.読んどいて}。

5.あーあ、雨に{a.降っちゃった b.降られちゃった}。
した



なら



ただ

ぶん

つく

すうじ



問題2:下 の語を並 べ替えて正 しい文 を作 りなさい。____には数字を書き
なさい・

6


1.起きないと _______ ___ ___ __寝ちゃった 。
1.のに 2.と

3.思った


4.また

2.朝早く起きて___ ___ ___ ___来ちゃった。
1.お弁当を 2.作っといた

3.置いて 4.家に

7


おんな

3日目

女 らしい。。。

Bài3:

おんな

女 みたいだ。。。。

A;

Ý nghĩa : giống như là../ Trông có vẻ là…( về mặt thị giác, nhìn và đưa ra phán
đoán )
Cách chia :
みたいだ

V/Ai[普通形]


Ana/N [普通形] みたいに
みたいな N

! N

*Động từ ,tính từ đuôi i,đuôi na ,N chia về thể thông thường rồi cộng với みたい
だ /みたいに hoặc みたいな N
Chú ý: trường hợp danh từ N sẽ bỏ だ và cộng trực tiếp với các dạng みたい
だ/みたいに và みたいな N

かれ

はな

かた

おんな

1.彼 の話 し方 は 女 みたいだ。
(Cách nói chuyện của anh ấy giống như là con gái vậy )
すな

ほし

かたち

2.ここの砂 は星 みたいな 形 をしている。
(Cát ở chỗ này thì có hình dạng giống như những ngôi sao vậy )



3. このアパートはだれも住んでいないみたいだ
(Khu chung cư này trông có vẻ không có ai sống ở đây thì phải )
あしたあめ

4. 明日雨みたいね
(Ngày mai hình như trời sẽ mưa nhỉ)
5、リーさんみたいに日本語がうまくなりたいです
(Tôi muốn trở lên giỏi tiếng nhật giống như là anh Li )

8


はる

B;

春 らしい。。。。

Ý nghĩa : Đặc trưng, tiêu biểu như là…./giống như là…/ Đúng là….
Dựa vào cảm nhận của bản thân,hoặc có căn cứ như nghe ai nói
Cách chia :
N らしい
おとこ

Các biểu hiện hay dùng như:

子どもらしい(giống như là trẻ con 男 らしい

/おんな


/ 女 らしい(giống như là con trai/ con gái)
わたし

/きみ

(giống như là tôi/ giống như bạn…)

私 らしい / 君 らしい

きょう

はる

あたた



1. 今日は春 らしい 暖 かい日でした。
(Ngày hôm nay là 1 ngày ấm áp đúng như là kiểu thời tiết mùa xuân vậy)
わたし

じょせい

ようふく



2. 私 は女 性 らしい洋 服 はあまり着ない。
(Tôi thì những quần áo có vẻ nữ tính thì ko mặc mới (mặc dù người nói là con gái)

C;

大人っぽい。

Ý nghĩa:
Có vẻ ...../ Dễ …/ thường…,hay….
(a.Dùng để trình bày ý : cảm giác giống như thế nào đó , hoặc là nhìn thấy có vẻ
như thế nào đó.
b.Dùng trình bày hành động , sự việc thường, hoặc dễ xảy ra.)
Cách chia :
N っぽい
V っぽい

(V: Động từ thể ます bỏ đi đuôi ます。)
こども

例:

子供っぽい。
おとこ

おんな

男 っぽい。/ 女 っぽい
あぶら

みず

油 っぽい/ 水っぽい


9


くろ

しろ

黒っぽ/白っぽ
。。。

1. あの小学生は、大人っぽい。( = 大人みたい。)
(Đứa bé tiểu học kia nhìn có vẻ như là người lớn vậy)
とし

2.



わす

年を取ると、忘れっぽくなる。 ( = よく忘れるよになる.)
(Khi có tuổi thì thường hay quên )
りょうり

あぶら

3.この料 理 は 油 っぽくていやだ。
(Món ăn này có vẻ nhiều dầu ăn,nên tôi ko thích )
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。

1.冬なのに今日は暖かくて{a.春らしい b.春みたい}です。
2.母はいつも{a こどもらしい b.こどもっぽい}服をきている。
3.逃げたのは{a.黒っぽい b.黒いみたいな}車でした。
4.試験を受けたけど、合格は{a.無理みたい b.無理っぽい}です。
5.うちの子には{a.こどもみたいに b.こどもらしく}元気に育っては
しい。
した



なら



ただ

ぶん

つく

すうじ



問題2:下 の語を並 べ替えて正 しい文 を作 りなさい。____には数字を書き
なさい・
いま

はなし


はなし

1.今 からお 話 するのは、うそ _____ __ __ _ 話 です。
1.みたい 2.の

3.本当

あした

4.な
げんき

2.明日は___ ___ ___ __元気になるでしょう。


1.らしい2.秋

3.晴れて 4.よく

10


4日目
わす

Bài4: できるようになった。。。
もの

忘 れ物 をしないよいにしましょう。。。。


A;

Ý nghĩa : Cố gắng làm…./ ko làm…(1 hành động gì đó)
Dùng để chỉ 1 hành động nào đó đang được làm đi làm lại cho quen , hoặc là 1
hành động có tính cố gắng liên tục
Cách chia :
Vる

ようにする

V ない


わす

もの

1.忘 れ物 をしないようにしましょう。
(Cố gắng đừng để quên đồ nhé )
まいしょくご



みが

2.毎 食 後 、歯を磨 くようにしています。
(Sau mỗi bữa ăn thì tôi thường xuyên đánh răng( thói quen)


まえ


かなら

まど



3.寝る前 に、 必 ず窓 を閉めるようにしてください。
(Trước khi đi ngủ thì nhất định phải đóng cửa sổ vào nhé( tạo thói quen)
B; 聞えるように話す。。。。
Ý nghĩa : Để…/Để mà….
Mệnh đề 1+ ように

+ Mệnh đề 2

Mệnh đề 1: chỉ mục tiêu
Mệnh đề 2: Chỉ hành động có chủ ý để tiến gần tới mục tiêu đó
Trong mệnh đề 1 ,những động từ ko bao hàm chủ ý như các động từ できる、わ
かる、聞える、なる…,những động từ chia ở dạng phủ định và những động từ
chia về thể khả năng sẽ hay được sử dụng

11


Cách chia :
Vる
V ない

ように


V(thể khả năng)る

きこ

おお

こえ

はなし

1。みんなに聞 えるように、もっと大 きい声 で 話 てください
(Để mà mọi người có thể nghe thấy thì hãy nói bằng giọng to hơn nữa .)
わす

てちょう



2.忘 れないように、手 帳 に書いておこう。
(Để mà ko bị quên thì hãy viết sẵn vào sổ tay )
かぜ

3.風 をひかないように、家へ帰ってから、必ずうがいをするようにして
ください。
(Để không bị cảm cúm thì sau khi trở về nhà nhất định hãy xúc miệng thường
xuyên )
C; 使えるようになった。
Ý nghĩa: Trở lên có thể…../( chuyển từ trạng thái ko thể - trạng thái có thể )
Cách chia :
V(thể khả năng)る+ ようになります/ なる

Động từ V là những động từ khả năng hay là những động từ liên quan tới khả năng
được sử dụng :

1.A「この DVD プレーヤー、こわれているんだよね」
B「いや、直してもらったから、使えるようになったよ」
A(Cái máy chơi DVD đang hỏng nhỉ)
B(Ko phải vậy, vì vừa sửa rồi nên là đã có thể sử dụng được rồi đó )

12


でんき

ひと

とお

2.ここの電気は人 が通 るとつくようになっています
(Bóng đèn điện ở chỗ này thì hễ có người đi qua là lại sáng lên)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
かぜ

はい

まど



1.風 が入 らない{a.ために b.ように}窓 を閉めておきましょう。

けんこう

やさい



2.健 康 のために野菜を食べるように{a して b.なって}います。
だいがく

ごうかく

いっしょうけんめいべんきょう

3.大 学 に合 格 できる{a.ように b.ために} 一 生 懸 命 勉 強 してい
ます。
にほんじん

にほんご

4.日本人みたいに日本語が{a 話す b.話せる}ようになりたい。
る す

だれ



5.このインターホンは留守に誰 が来たか{a わかる b.わかれる}よう
になっている。
した




なら



ただ

ぶん

つく

すうじ



問題2:下 の語を並 べ替えて正 しい文 を作 りなさい。____には数字を書き
なさい・
1.インフルエンザに _____ __ __ _ようにしています。
1.する 2.ように
でんきせいひん

3.うがいや手洗いを 4.ならない
ねんいない

2.たいていの電気製品は 1年以内なら___ ___ ___ __な
っている。
なお

1.もらえる2.こわれても


3.ように 4.ただで直 して

13


5 日目

Bài5: 言ったように。。。

A; ご存じのように。。。。
Ý nghĩa : Theo như…/ theo….
Dùng khi giới thiệu một số giải thích nào đó căn cứ theo như được biết, nghe, thấy
từ người khác, từ sự việc khác
Cách chia :
V「ふつうけい」

ように、~

Nの


Ví dụ: 図のように(Theo như bản đồ...)
まえ

はなし

前 にお 話 したように(theo những gì đã nói từ trước…)
たなかさんが言ったように(theo như a Tanaka đã nói…)
,………


みなさま

ぞん

しけん

ないよう



1.皆 様 ご存 じのように、試験の内 容 が変わります。
( Mọi người, theo như mọi người đã biết thì nội dung của kì thi sẽ có sự thay đổi )
こんど

もくようび

じゅぎょう

ごぜんちゅう

2.ここに書いてあるように、今度の木曜日、 授 業 は 午 前 中 だけです。
(Theo như viết ở đây thì thứ năm tới thì chỉ học có buổi sáng thôi)
まえ

はな

らいねん

じゅぎょうりょう


ね あ

3.前 にお話 ししたように、来 年 から 授 業 料 が値上がりします。
(Theo như đã nói từ trước thì từ năm sau, tiền học phí sẽ tăng lên)
はや

B;



早 く来るように。。。。

Ý nghĩa : Biểu thị một mệnh lệnh, lời khuyên bảo mang tính chất nhẹ
nhành( Hãy…./ xin đừng…)

14


Cách chia :
Vる
V ない

ように


1. A[明日はもっと早く来るように]
B[わかりました]
A(Ngày mai thì hãy tới sớm hơn nhé.)
B(Tôi biết rồi )

2.ここでタバコを吸わないように。
(Xin đừng hút thuốc lá ở chỗ này )
C; 合格しますように。
Ý nghĩa: ước gì…./ hi vọng là…./ mong là….
Biểu thị : nguyện vọng; mong muốn; mong mỏi,hy vọng…của người nói về 1 sự
việc gì đó.
Cách chia :
V ます
V ません

ように

V(thể khả năng)ます
Ví dụ : 勝ちますよに…(Hi vọng sẽ thắng)
勝てますように…(Hi vọng có thể thắng)
負けませんように(Hi vọng sẽ ko thua …)
……..

ごうかく

1.合 格 しますように
(Ước gì tôi sẽ qua kì thi này)

15


はは

びょうき


なお

2.母 の病 気 が治 りますように
(Hi vọng là bệnh của mẹ tôi sẽ khỏi)
3.インフルエンザにかかりませんように.
(Hi vọng là sẽ ko bị nhiễm cảm cúm)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
おく

ばあい

a れんらく

b れんらく

1.遅 れる場合は{a .連 絡 する
しごと

aみ

b .連 絡 できる}ように。

b み

2.いい仕事が{a 見つかる

b .見つかります}ように。
しゅうせい


3.次{a.ように b.のように} 修 正 してください。
4.今、テレビなどでコマーシャルを{a する b.している}ように、これ
の新製品がもうすぐ発売されます。
5.雪が降っていますから、{a 転ぶ b.転ばない}ように注意して出かけ
てください。
した



なら



ただ

ぶん

つく

すうじ



問題2:下 の語を並 べ替えて正 しい文 を作 りなさい。____には数字を書き
なさい・
つく

きょく

1.私が作 った 曲 を _____ __ __ ___。

よろこ

1. 喜 んで 2.皆さんが

3.ように 4.くれます

2.いつも___ ___ ___ __ように。
む り

1.無理を 2.ように

3.言っている 4.しすぎない

16


はな

6 日目

Bài 6:



話 しを聞こうとしない。。。

A; やめようと思う。。。。
Ý nghĩa : Dự định làm gì…./Định làm gì…./Nghĩ là….sẽ….
Cách chia :
おも


V(thể ý hướng) +と思 う
おも

おも

*Động từ chia về thể ý hướng cộng với と思 います/ と思 う
Cách chia thể ý hướng:
*Động từ nhóm I: hàng i o + u và bỏ đi đuôi ます
Chú ý với các động từ kết thúc bằng âm ち
âm ちと

như 待ちます、持ちます...thì



Vd;

言いますーー>言おう

書きますーー>書こう
急ぎますーー>急ごう
話しますーー>話そう
待ちますーー>待とう
。。。
*Động từ nhóm II: bỏ đi đuôi masu và thêm よう vào
Vd; 食べますーー>食べよう
見ますーー>見よう
*Động từ nhóm 3:gồm 2 động từ します,来ます và các danh động từ có
dạng N します sẽ chia như sau

しますーー>しよう

17


来ますーー>来よう
N しますーー>N しよう

かいしゃ

1.会 社 をやめようと思っている。
(Tôi định nghỉ việc ở công ty )
らいねん

くに

かえ

おも

2.来 年 、国 に帰 ろうと思 っています。
(Năm sau, tôi định trở về nước )
でんしゃ



電 車 に乗ろうとしたときに。。。

B;


Ý nghĩa : Vừa định …thì…/ Định làm…..thì….
Diễn tả : khi đang có ý định làm 1 hành động gì đó, thì đồng thời có 1 hành động,
sự việc khác xảy ra ( có liên quan tới hành động mà người nói định làm…)
Cách chia :
V(thể ý hướng)+

とする


でんしゃ







1. 電 車 に乗ろうとしたときに、ドアが閉まって乗れなかった。
(.Khi tôi vừa có ý định chạy lên tàu điện thì cửa tàu đóng sập lại nên là ko thể lên
được nữa)
くつ

2.あ、ポチ(犬の名前)が、あなたの靴 をかもうとしているよ。
(A, con Pochi , đang có ý định cắn giầy của cậu đấy kìa )
ぼく



3.ポチは、僕 が出かけようとすると、ほえる。
(Con Pochi thì, hễ mà tôi định đi ra ngoài thì nó lại sủa ầm lên )

C; 食べようとしない
Ý nghĩa: có vẻ như ….ko định …/ không định….làm…
Dùng để nói người, sự vật nào đó dường như ko có ý định làm, thực hiện 1 hành
động, việc gì đó( dựa trên phán đoán, cảm thấy, cảm giác của người nói..)

18


Cách chia :
V(thể ý hướng)+

としない




ぬし

1.飼い主 :「ポチ、どうしたんだろう。ご飯を食べようとしないんだよ」
Chủ nuôi(Pochi, mày bị sao vậy ? Có vẻ như mày ko muốn ăn cơm thì phải )
2. 彼は自分のことは何も言おうとしない
(i)
練習
問題1: 正しいほうに O をつけなさい。
ふ ろ

a はい

b はい


1.お風呂に{a .入 よう

b .入 ろう}としたとき、だれか来ました。




2.父はそれについて何も{a 話そう

b .話よう}としない。

3.このジャムのふたは、いくら開け{a.よう b.ろう}としても{a.開か
ない b.開こうとしない}。
きのう

じゅぎょう



4.A[昨日は 授 業 に来なかったね]
おも

ねつ



B[うん、{a 来るだろう b.来よう}と思 っていたんだけど、熱 が出
やす

て休 んだんだ]。

した



なら



ただ

ぶん

つく

すうじ



問題2:下 の語を並 べ替えて正 しい文 を作 りなさい。____には数字を書き
なさい・


1.買おう_____ __ __ ___きちゃった。
わす



1.忘 れて 2.書いといた
おとうと


おも

3.と思 って 4.メモを



2. 弟 の好きな___ ___ ___ __思っています。

19


たんじょうび

1.誕 生 日 に 2.買って

3.CD を 4.やろうと

20


じっせんもんだい

7 日目

Bài 7 : 実 戦 問 題
もっと

問題 1;次の文の____に入れるのに 最 もよいものを、1,2,3,
えら


4、から一つ選 びなさい。
1.30分だけここに車を____もらえませんか。
1.止められて

2.止めさせて 3.止まらせて

4.止まられて

2.どして悪いところを___としないんですか。
1.直しよう

2.直ろう

3.直そう

4.直られよう

3.もっと話そうとしたら、電話が____。
1.切らせた 2.切っといた 3.切らないと 4.切れちゃった
4.このグラフからもわかる____人口は減っています。
1.ために

2.ように

3.らしく

4.みたい

5.新しい車が____ように貯金しています。
1.買えない


2.買う

3.買わない

4。買える

6.この写真____ヘアースタイルにしてください
1.みたいな
せ わ

2.みたいに

3.みたいの

4。みたく

きんぎょ

7.ちゃんと世話をしないと、金 魚 は____よ。
1.死ちゃった 2.死んちゃう 3.死んじゃった 4.死んじゃう
8.間に合わなくなってしまうよ。早く準備_____!
1.されると 2.しちゃうと

3.しないと

4。しとくと

21



9.みなさんの国ではよく _____日本人はだれですか。
1.知らされている
3.知られている

2.知らせている
4.知らされている

10.シャーワを____としたが、水が出なかった。
1.あばよう 2.あびよう

3.あびろう

4。あばろう

11.折り紙を図_____折ります。
1.っぼく 2.みたいな

3.らしく

4。のように

12.習った日本語はすぐに____しましょう。
1.使って 2.使おう

3.使わない

4。使うように

13.この牛乳はちょっとうすくて_____。

1.水っぽい 2.水っぽくない 3.水らしい 4.水らしくない
14.テレビ、見ないなら____。
1.ついといて 2.消しといて

3.つけといて

4。消えといて

15.そこに____じゃまだから、向こうに行って。
1.いさせると 2.いられると
3.いさせないと
4。いられないと
問題 2;次の文の____に入る最もよいものを。1,2,3,4、から
えら

一つ選 びなさい

16.ここで___ ___ ___ ___されています。
1.多くの国に 2.車は

3.輸出

4。作られた

17.あの学生は日本語が___ ___ ___ ___みたい。
1.明るくなった 2.ように

3.なってから

4。わかる


18.忘れちゃうと___ ___ ___ ___なくしちゃった。

22


1.のに 2.メモしといた
3.いけないから
4。そのメモ
19.この子は___ ___ ___ ___らしくない。
1.大人 2.子ども

3.話し方をして

4。みたいな

20.安売りセールで、買おうと___ ___ __ __しまいまし
た。
1.シャツ 2.買われて

3.思っていた

4。ほかの人

問題 3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る最もよ
いものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。
きょう

でんしゃ






なか

今日は、電 車 はとても混んでいました。でも、よく見ると、中 のほうは
すいていました。それで、中のほうへ(21)が、行けませんでした。ド
アのところに立っている人たちが(22)からです。「中に(23)くだ
さい」と言って、やっと入れました。混んでいるときは、(24)として
もなかなか降りられないので、ドアの近くに立っていのかもしれません。
でも、乗る人のことも考えて、なるべく中へ(25)ようにしたほうがい
いと思いました
(21):

1.行くようになりました
3.行かせました

(22):

1.動かせた
3.動くようになった

2.行こうとしました
4。行かれました

2.動かれた
4.動こうとしない

(23):


1.入らないで 2.入らせて

(24):

1.降りた 2.降りろう

(25):

1.入る 2.入れる

第2週
1 日目

3.入らないと 4.入られて

3.降りよう 4.降ります

3.入らない 4.入れない

頑張ってごらん。。。
Bài 1: うそばっかり。。。

23


じょせい

A;


女 性 ばかり。。。。

Ý nghĩa : Chỉ …/ chỉ toàn……
Cách chia :
N

ばかり/ ばかりだ

Vて

ばかりの N/ばかりで

Chú ý: V てばかりいる(hình thức khẳng định nhưng lại mang ý nghĩa phủ
định)

みせ

きゃく

じょせい

3. この店 のお 客 さんは、女 性 ばかりですね。
(Khách hàng của cửa hàng này toàn là nữ nhỉ)
4. 弟はテレビを見てばかりいる
(Em trai tôi chỉ toàn xem ti vi )
5. 息子は仕事もしないで遊んでばかりいる
(Con trai tôi thì việc làm ko có ,suốt ngày chỉ ăn chơi )
かいいん

B.会 員 だけしか。

Ý nghĩa:

Chỉ…./ chỉ có….

Cách chia :
N だけしか V ない
Danh từ N cộng với だけしか、Động từ phía sau V ない
Dạng phủ định ( nhưng ý nghĩa của câu là khẳng định)
Vd: 一つだけしかない
社長だけしかいない
ひらがなだけしか書けない

1.このコンサートは、会員だけしか入れません。

24


(buổi hòa nhạc này thì chỉ có nhân viên của cty mới có thể vào)
きょう

きゃくさま

ひとり



2.今日はお 客 様 が一人だけしか来ませんでした。
(Hôm nay thì đã chỉ có mỗi 1 khách hàng )
C. ひらがなさえ….
Ý nghĩa:


… thậm chí…/ ngay cả….

Cách chia:
N
N に さえ
Nで
例:(ví dụ)
かんじ



1.ひらがなさえ書けないんですから、漢字なんて書けません。
(Vì ngay cả chữ Higarana cũng ko thể viết được thì chữ Hán càng ko thể )
2.そんなこと、子供でさえ知っている。
(Chuyện đó ngay cả trẻ con cũng biết ) ^^
D.明日こそ。
Ý nghĩa:

Chính ..../ Chính vì.....

Cách chia :
N こそ
~からこそ( biểu thị lí do  chính vì…)
Danh từ N cộng với こそ hoặc có hình thức ~からこそ(chính vì )
れい


1.明日こそ勉強するぞ!(=あしたはきっと)
(Ngày mai nhất định tôi sẽ học bài)

2.愛情があるからこそ、しかるんです。(=本当にあるから)(Chính vì
yêu nên mới nổi nóng như vậy)
愛情(あいじょう):tình yêu; tình thương
しかる: mắng mỏ; quở trách; trách mắng
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
いそが

ひる

はん



じかん

1. 忙 しくて、昼 ご飯 を食べる時間{a. さえ b.こそ}ない。

25


×