Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tinh bơm trong đồ án thiết kế tháp chưng luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.57 KB, 3 trang )

đồ án MÔN HọC

trần lam giang MT b - 46

PHN 3: TNH TON CC THIT B PH
I. Tớnh toỏn v bm
Chn bm ly tõm. Bm ly tõm c s dng l loi bm c s dng rng
rói v cú nhiu u im nh thit b n gian, cung cp u...
- p sut mt thoỏng:
P1 = 101330 N/m2.
- p sut lm vic thỏp: P2 = 5ì9,81. 104 = 490500 N/m2
- Gia tc trng trng: g = 9,81 m/s2
H O = 997,08 kg/m2
- Nc 250C:
à H O = 0,8007.10 3 N.s/m2
- Chn chiu cao hỳt hh = 0,5 m
chiu cao y h =
- Chn chiu di ng hỳt Lh = 20 ( m )
chiu di ng y L = L1 + L2 = 10 ( m )
2

2

1. p sut ton phn ca bm H (m)
p dng phng trỡnh Becnuli:
- Cho mt ct 1-1 v 1'-1':
P1
w2
P
w2
+ 1 = 1' + 1' + H h + hmh


.g 2.g 1 .g 2.g

(1)

- Cho mt ct 2-2 v 2'-2':
P2 ' w22'
P
w2
+
= 2 + 2 + H d + hmdh
.g 2.g 1 .g 2.g

(2)

Trong ú:
- Khi lng riờng cha cht lng cn bm.
P1, P2 - ỏp sut trờn b mt cht lng trong khụng gian y v hỳt
(N/m2)
H - chiu cao ton phn do bm to ra, tớnh bng ct cht lng
c bm.
hm , hm - ỏp sut tn tht thng ton b tr lc trờn ng ng
hỳt v
y (m).
1, 1', 2, 2', - vn tc chtt lng trong ng dn ti cỏc mt ct
1-1, 1'-1'
2-2, 2'-2'.
T (1) v (2) suy ra:
Chờnh lch ỏp sut u vo v ra ca bm:
h


d

P1 P2 ' P1' P2 P1 w22 w12 w22' w12'
=
=
+
+
+ H d + H h + hmd + hmh
H=
.g
.g
.g
2.g
2.g

= Hp + Hw + H0 + Hm
Vi

w w
=0
2.g
2
2'

2
1'

H ỏp sut ton phn ca bm, m.
- 24 -



đồ án MÔN HọC

H=


trần lam giang MT b - 46

P1 P2 ' P1'
=
.g
.g

Hp chờnh lch ỏp sut gia mt 1-1 v 2-2, m.
P2 P1
.g
409500 101330
Hp = 997,08.9,81 = 31,5 (m)

Hp =



Hw ỏp sut ng lc hc, N/m2
w22 w12
Hw =
2.g

Hw =





1,5 2 0
= 0,1147 ( N/m2 )
2.9,81

H0 chiu cao nõng cht lng, (m)
H0 = H + Hh = 8 + 0,5 = 8,5 (m)
Hm ỏp sut tr lc cc b v ma sỏt trờn :
Hm = hm + hm
d

h

Ld
Lh
Hm = d d + d + h d + h
td
td
* Tớnh h s ma sỏt,

d = h =

1

(1,8 lg Re 1,64) 2 ( * )

[I


378 ]
Trong ú Re , chun s Reynol, xỏc nh theo :
Re =

.d td .
à

[ I- 377 ]
=

2,4.0,12.997,08
= 358634,9
0,8007.10 3

=> Cht lng chy xoỏy nờn cụng thc h s ma sỏt xỏc nh theo
cụng thc (* ) l hp lý.
=>

d = h =

1

(1,8 lg 358624,9 1,64) 2

= 0,0143

* Tớnh h s tr lc cc b , :
+ Vi on ng cong: gúc = 900 A = 1
R
=2

d td
a
= 0,5
b

B = 0,15
C = 1,45

Vy 1 = A.B.C = 1ì0,15ì1,45 = 0,2175
+ Vi van thng :
Re = 283520 < 3.105 = ì
Chn = 0,96 (vi Re = 2,8.105)
= 1,86 ( vi D = 0,15 m)
- 25 -


®å ¸n M¤N HäC

trÇn lam giang – MT b - 46

→ ξ2 = 0,96×1,86 = 1,7856
→ ξ 2 = ξ d = ξ h = 1,7856
10

20

=> Hm = 0,0143. 0,12 + 1,7856 + 0,0143 0,12 + 1,7856
Hm = 7,1642
Vậy :
H = H p + Hw + H0 + Hm

= 31,5 + 0,1147 + 8,5 + 7,1642
H = 47,261 ( m )
2. Công suất yêu cầu trên trục bơm được xác định theo công thức:
N=

Q.ρ .g.H
1000.η

Trong đó:

(kW)

[I - 535]

N - hiệu suất của bơm, kW
Q - công suất của bơm, m3/s.
ρ - KLR của chất lỏng cần bơm, kg/m3.
g - gia tốc trọng trường, m/s2
H - áp suất toàn phần của bơm tính bằng mặt cắt cột chất

lỏng bơm được.
η - hiệu suất chung của bơm.
=> N =

26,8.10 −3.997,08.9,81.47,26
= 15,48 ( kW )
1000.0,8

3. Công suất động cơ điện, Ndc (kW)
N dc =


Với :

N
(kW)
η tr ×η dc

ηtr - hiệu suất truyền động
ηdc - hiệu suất động cơ điện
N dc =

( lấy ηtr = 0,85 )
( lấy ηdc = 0,9 )

N
15,48
=
= 20,23 (kW)
η tr × η dc 0,85 × 0,9

Thường động cơ điện được chọn có công suất dự trữ với hệ số dự trữ
công suất β
Chọn β = 1,15
[I–
439 ]
→ N dcc = β × N dc = 1,15 × 20,23 = 23,26 ( kW )

- 26 -




×