Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

Tổng hợp 1000 câu ngữ pháp tiếng Anh – Ôn thi THPT Có hướng dẫn giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 255 trang )

Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
TỔNG HỢP CÂU NGỮ PHÁP KHÓ – MỤC TIÊU 8+
LESSON 1
Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent
.
A. design
B. principle
C. motive
D. plot
Question 2: If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest you
an
annual subscription.
A. put down
B. take out
C. Write off
D. send up
Question 3: After feeling off
for days, Tom finally went to see his doctor.
A. food
B. color
C. fitness
D. balance
Question 4:
the phone rang later that night did Anna remermnber the appointment.
A. No sooner
B. Only
C. Not until
D. Just before
Question 5: There was
evidence to bring charges against the man.
A. insubstantial


B. inferior
C. ineffective
D. insufficient
Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes
.
A. scratched
B. rubbed
C. scraped
D. gripped
Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of much
in the press.
A. doubt
B. guessing
C. speculation
D. wonderment
Question 8: Jeremy’s friends were fond of him
because of his generosity.
A. at least
B. still less
C. even less
D. not least
Question 9: The thick fog
out any possibility of our plane taking off before morning.
A. ruled
B. struck
C. stamped
D. crossed
Question 10: Looking down at the coral reef, we saw
of tiny, multi-colored fish.
A. swarms

B. flocks
C. teams
D. shoals
Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really
my eye.
A. grasped
B. snatched
C. caught
D. seized
Question 12: She had made a firm decision and wasn’t
by anything I said against it.
A. detracted
B. prevailed
C. induced
D. swayed
Question 13: We might have to change our plans for the weekend and,
we’ll let you know as
soon as possible.
A. in case
B. if so
C. providing
D. supposing
Question 14: I was reluctant to

the subject because I thought he wouldn’t want to discuss it.

A. raise
B. originate
C. advance
D. provoke

Question 15: My attempts to solve the problem only
to make it worse.
A. contributed
B. functioned
C. served
D. attained
Question 16: Can you tell me the
of these shoes?
A. charge
B. price
C. amount
D. expense
Question 17: It is too early in the
to expect many visitors to the town.
A. term
B. season
C. time
D. calendar
Question 18: She took up so many hobbies when she retired that she had hardly any time
.
A. on her hands
B. in hand
C. at her hand
D. at hand
Question 19: Please leave this space
on the enrolment form.
A. absent
B. blank
C. missing
D. undone

Question 20: After the flash flood, all the drains were over flowing
storm water.
A. from
B. with
C. by
D. for
Question 21: I would like to
Mr Fukuyama to present the trophy to the victorious team.
A. call over
B. call out
C. call upon
D. call up
Question 22: My neighbor is
; he is always showing that he never cares about his bad behavior.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
A. grim-faced
B. faceless
C. face-saving
D. barefaced
Question 23: The teacher doled
the chocolates to his students for having done well in the
examinations.
A. off
B. on
C. out
D. away
Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth
.

A. came out
B. came through
C. went out
D. turned out
Question 25: “I call
you at 6 o'clock,” said James.
A. by
B. up
C. for
D. in
Question 26: Many a leader
fallen due to pride.
A. is
B. are
C. has
D. have
Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the
for it.
A. month
B. car
C. nose
D. teeth
Question 28: Employees who have a
are encouraged to discuss it with the management.
A. hindrance
B. disturbance
C. disadvantage
D. grievance
Question 29: William was as
as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him

by the judge.
A. cool
B. cold
C. placid
D. impassive
Question 30:
of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would
improve.
A. At the bottom
B. At the height
C. On the top
D. In the end
Question 31: Nathalie seems very tough at work. She's a different person at home,
.
A. though
B. although
C. as though
D. even though
Question 32: I kept out of the conversation because it
me.
A. wasn't concerned
B. wasn't concerning
C. didn't concern
D. didn't concern to
Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are
the times.
A. behind
B. over
C. beneath
D. under

Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and
twenty kilos.
A. missed
B. lost
C. failed
D. fell
Question 35: He was arrested because he answered to the description of the
man.
A. searched
B. pursued
C. wanted
D. hunted
Question 36: Humanity has done great damage to the environment in its search for
materials.
A. live
B. raw
C. crude
D. rude
Question 37:
the balcony chairs will be ruined in this weather.
A. Leaving uncovered
B. Having left uncovered C. Left uncovered
D. Been left uncovered
Question 38: One way to let off
after a stressful day is to take some vigorous exercise.
A. cloud
B. tension
C. steam
D. sweat
Question 39: Salaries have not

inflation in the last few years.
A. Put up with
B. taken up on
C. done out of
D. kept up with
Question 40: After three days in the desert, his mind began to play
on him.
A. games
B. jokes
C. tricks
D. fun
Question 41: It was the third time in six months that the bank had been held
.
A. over
B. down
C. up
D. out
Question 42: I know you didn't want to upset me but I'd sooner you
me the whole truth
yesterday.
A. could have told
B. told
C. have told
D. had told
Question 43: As the drug took
the patient became quieter.
A. effect
B. force
C. influence
D. impact



Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Question 44: The dawn redwood appears
some 100 million years ago in northern forests
around the world.
A. was flourished
B. having to flourish
C. to have flourished
D. have flourished
Question 45: His comments
little or no relation to the facts and the figures of the case.
A. reflect
B. bear
C. give
D. possess
Question 46: We're having terrible weather for our holiday. I just can't
it for much longer.
A. come up with
B. fed up with
C. keep up with
D. put up with
Question 47: His wife is a terrible snob. She
almostall his friends because they have north
country accents.
A. looks up to
B. looks forward to
C. looks out
D. looks down on
Question 48: John: This grammar test is the hardest one we've ever had this semester!

Mary:
but I think it’s quite easy.
A. I couldn't agree more
B. I understand what you’re saying
C. You’re wrong
D. I don’t see in that way
Question 49: Nga is very modest, always
her success.
A. keeping down
B. turning around
C. playing down
D. pushing back
Question 50: I wish you’d do the accounts. I don't have
for numbers.
A. ahead
B. a mind
C. the heart
D. the nerve


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.

Đáp án
C

Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về từ vựng + cụm từ cố định

A. design /di’zain/ (n, v): (sự) thiết kế
B. principle / 'prinsəpl /(n): nguyên tắc
C. motive / 'moutiv /(n): động cơ (của một hành động)
D. plot / plɔt /(n): cốt truyện
=> Cụm từ cố định: apparent motive (động cơ rõ ràng)
Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường như không hề có
động cơ rõ ràng.

2.

B

Kiến thức về cựm động từ
A. put down: đặt xuống
B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác)
C. write off: xóa nợ
D. send up: chế nhạo
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi gợi ý bạn nên được
cấp giấy đăng kí hàng năm.

3.

B

Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: off color = under the weather: không khỏe, bị ốm
Các đáp án còn lại:
A. food (n): thức ăn
C. fitness (n): sự khỏe mạnh, cường tráng
D. balance (n): sự cân bằng

Dịch nghĩa: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, cuối cùng Tom cũng chịu đi khám bác
sĩ.

4.

C

Kiến thức về ngữ pháp
- Cấu trúc 1:
It was not until + time/time clause + that S + V-(quá khứ): cho mãi đến khi... thì...
=> Đảo ngữ: Not until+ time/time clause+ did + S + V-inf.
- Cấu trúc 2:
No sooner + had + S + V(p2)+ than + S + V(quá khứ đơn)
= Hardly/Scarcely + had + S + V(p2)+ when + S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa
mới... thì)
- Cấu trúc 3:
Only +... + mệnh đề đảo ngữ


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ
Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ
Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì Anna mới
nhớ ra cuộc hẹn.
5.

D

Kiến thức về từ vựng
A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật

B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn
C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả
D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu
Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai
Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó.

6.

B

Kiến thức về từ vựng
A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt
Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà đôi giày mới
của anh ta cọ xát.

7.

C

Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ
B. guessing (n): sự phỏng đoán
C. speculation/,spekju'lei∫n/ (n): sự suy đoán
D. wonderment / 'wʌndəmənt / (n): sự kinh ngạc
Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là đề tài của
nhiều suy đoán trên báo chí.

8.

D


Kiến thức về thành ngữ
A. atleast: ít nhất, chí ít
B. still less: lại càng không
C. even less: thậm chí ít hơn
D. not least: nhất là, đặc biệt là
Dịch nghĩa: Bạn bè của Jeremy thích anh ấy, đặc biệt là bởi sự hào phóng của anh ta.

9.

A

Kiến thức về cụm động từ
A. rule out: loại trừ, bác bỏ
B. strike out: xóa bỏ, gạch bỏ, nghĩ ra (kế hoạch)
C. stamp out: dập tắt, dẹp
D. cross out: gạch đi, xóa đi
Tạm dịch: Sương mù dày đặc đã loại trừ mọi khả năng cất cánh của máy bay chúng tôi
trước buối sáng.

10.

D

Kiến thức về cụm từ cố định


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến)
B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt)

C. teams: đội, nhóm (người)
D. shoals of fish: đàn cá
Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ nhiều màu sắc.
11.

C

Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: catch sb's eye: thu hút sự chú ý của ai
Các đáp án còn lại:
A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy
B. snatch (v): túm, chộp, giật
D. seize (v): bắt, chộp
Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức tranh này đã thu
hút sự chú ý của tôi.

12.

D

Kiến thức về từ vựng
A. detracted /di'trækt/ (v): chê bai
B. prevailed /pri'veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp
C.induced /in'dju:s/ (v): xui khiến, đem lại
D. swayed /'sweid/ (v): dao động
Cụm từ cố định: make a decision on st: quyết định điều gì
Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chắc chắn và không bị dao động bởi bất cứ
điều gì tôi phản đối nó.

13.


B

Kiến thức về liên từ
A. phòng trường hợp
C. miễn là

B. nếu vậy
D. giả sử

Cụm từ cố định: as soon as possible (sớm nhất như có thể)
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể phải thay đổi kế hoạch cuối tuần và nếu vậy chúng tôi sẽ
cho bạn biết sớm nhất có thể.
14.

A

Kiến thức về từ vựng
A. raise / reiz /(v): nâng lên, giơ lên, đưa ra
B. originate /ə'ridʒineit/(v): bắt nguồn
C. advance /əd'vɑ:ns/(v): đề xuất (ý kiến), thúc đẩy
D. provoke / prə'vouk /(v): khiêu khích, chọc tức
Cấu trúc: tobe reluctant to do st: miễn cưỡng làm gì
Dịch nghĩa: Tôi miễn cưỡng phải nêu lên chủ đề đó, vì tôi nghĩ anh ta sẽ không muốn
thảo luận nó.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
C


Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
A. contribute + to st: đóng góp, góp phần
B. function (v) /'fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là
C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho
D. attain + st /ə'tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì
Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ hơn.

16.

B

Kiến thức về từ vựng
A. tiền công B. giá cả C. số lượng D.phí tốn
Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được không?

17.

B

Kiến thức về thành ngữ
thành ngữ: in season: vào mùa, vụ
Các đáp án khác:
A. nhiệm kỳ, kỳ học
C. thời gian
D. lịch
Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch đến thị
trấn.

18.


A

Kiến thức về thành ngữ
A, time on ones hands: thì giờ rảnh rỗi, không có gì để làm
B. in hand: sự có sẵn, nắm giữ (trong tay)
C. at her hand: ở tay ai, từ tay ai
D. at hand: gần ngay, có thể với tới được
Tạm dịch: Bà ấy theo đuổi quá nhiều sở thích khi bà ta về hưu nên bà ta hầu như không
khi nào có thì giờ rảnh rỗi.

19.

B

Kiến thức về từ vựng
A. absent / æb'sent / (adƒ) + from: vắng mặt
B. blank / blæηk / (adj): trống, trắng trơn
C. missing (adj): thiếu
D. undone (adj): chưa xong
Dịch nghĩa: Làm ơn bỏ trống chỗ này trong đơn đăng kí.

20.

B

Kiến thức về cụm giới từ
Cụm từ: overflow with st: tràn ngập, chan chứa


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học

Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão.
21.

C

Kiến thức về cụm động từ
B. call out: la to, kêu to
C. callupon: kêu gọi, yêu cầu, trân trọng mời ai lên phát biểu...
D. call up: gợi lại một kỉ niệm
Dịch nghĩa: Tôi xin trân trọng kính mời ngài Fukuyama lên trao cúp cho đội thắng cuộc

22.

D

Kiến thức về từ vựng
A. grim-faced (adj): nét mặt dữ tợn
B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính
C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện
D. barefaced (adj): trơ tráo
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện rằng ông ta không
bao giờ quan tâm tới những cách cư xử xấu xa của mình.

23.

C

Kiến thức về cựm từ cố định
dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho
Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài thi tốt.


24.

A

Kiến thức về cụm động từ:
A come out: lộ ra
B. come through: sống sót, loan tin
C. go out: mất điện/đi ra ngoài/đi chơi
D. turn out: hóa ra
Dịch nghĩa: Anh ta đã giấu kín hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng cuối cùng
sự thật cũng lộ ra.

25.

C

Kiến thức về cựm động từ
B. call up: gợi lại 1 kỉ niệm
C. call for sb: đón ai đi đâu
D. call in: đòi tiền, mời đến
Dịch nghĩa: “Tớ sẽ đón bạn lúc 6.00” James nói.

26.

C

Kiến thức về ngữ pháp
Many a + N- số ít + V - số ít:
Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: vì câu mang nghĩa chủ động

Dịch nghĩa: Nhiều lãnh đạo đã thất bại vì sự kiêu ngạo.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
C

Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá đắt cho nó.

28.

D

Kiến thức về từ vựng
A. hindrance / 'hindrəns /(n): trở ngại
B. disturbance / dis'tə:bəns /(n): sự quấy rầy, sự làm phiền
C. disadvantage/,disəd'vɑ:ntidʒ/(n): khó khăn
D. grievance /'gri:vəns/ (n) lời phàn nàn
Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì
Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo luận với
giám đốc.

29.

A

Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng
Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt khắt khe


30.

B

Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: At the height: ở đỉnh cao
Các đáp án khác:
A. At the bottom: phần dưới cùng, đáy
C. On the top: trên, nằm trên
D. In the end: cuối cùng.
Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta có thế làm
đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện.

31.

A

Kiến thức về ngữ pháp
as though/if: cứ như thể
Các liên từ: Though = Although = Even though + S +V: mặc dù
Tuy nhiên, “though” có thể dùng như một trạng từ và thường đứng cuối câu với nghĩa
như “but, however”
Dịch nghĩa: Nathalie dường như rất cứng nhắc khi ở cơ quan. Tuy nhiên, cô ấy lại là
một người khác khi ở nhà.

32.

C


Kiến thức về thì động từ
- Căn cứ vào động từ “kept” ở vế đầu ta suy ra động từ “concern” chia quá khứ đơn.
- Cụm từ: concern sb: ảnh hưởng, có liên quan đến ai => câu này ở thể chủ động.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến tôi.
33.

A

Kiến thức về cụm từ cố định
Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt
Behind time = late: muộn
Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60 nhưng bây
giờ chúng đã lạc hậu tồi.

34.

B

Kiến thức về cụm từ cố định
A. miss (v): nhỡ, lỡ

B. lose (v): giảm

C. fail (v): thất bại

D. fall (v): ngã


Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân)
Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và giảm 20 kg.
35.

C

Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã
Các đáp án còn lại
A được tìm kiếm

B. được theo đuổi

D. bị săn bắt

Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị truy nã.
36.

B

Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: raw materials: nguyên liệu thô
A. live (adj) trực tiếp; (v) sống
C. crude /kru:d/ (adj) thô, chưa chế biến
D. rude (adj) thô lỗ
Dịch nghĩa: Nhân loại đã phá hủy nặng nề môi trường sống trong khi tìm kiếm những
nguyên liệu thô.

37.


C

Kiến thức về ngữ pháp
Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì người ta có thể lược bỏ chú ngữ của vế đầu và thay
bằng:
1. Ving/Having + Vp2(với câu chủ động)
+ Dùng Ving khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau.
Eg: Feeling hungry, the little boy went down to the kitchen.
+ Dùng Having + Vp2 khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới một hành
động khác.
Eg: Having finished the work, I went home.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
2. Vp2 (với câu bị động)
Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up.
Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị hỏng dưới
thời tiết như thế này.
38.

C

Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: let off steam: xả hơi
Các đáp án còn lại:
A. cloud (n): mây

B. tension (n): sự căng thẳng

D. sweat (n): mồ hôi


Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục
khỏe khoắn.
39.

D

Kiến thức về cụm động từ
+ put up with: chịu đựng
+ keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
+ take up on: chấp nhận một lời đề nghị
+ do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không
luơng thiện.
Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm qua.

40.

C

Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai
Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh ta.

41.

C

Kiến thức về cụm động từ
+ hold over: hoãn


+ hold down: giữ, đè chặt

+ hold up: đình trệ

+ hold out: đưa ra

Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ.
42.

D

Kiến thức ngữ pháp
I’d sooner + S + had + VP2: mong muốn về một điều không có thật trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi muốn hôm qua bạn
đã nói cho tôi toàn bộ sự thật.

43.

A

Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: take effect: có hiệu lực
Các đáp án còn lại:
B. bắt buộc

C. (sự) ảnh hưởng

D. (sự) tác động



Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.
44.

C

Kiến thức ngữ pháp
appear + to V/ have + VP2: dường như...
Tạm dịch: Cây hồng đào dường như đã sinh trưởng cách đây 100 triệu năm ở những
khu rừng phía bắc trên thế giới.

45.

B

Kiến thức về cụm từ cố định
Gụm từ: bear little/ no relation to: không (ít) liên quan tới
Dịch nghĩa: Những bình luận của anh ta dường như không liên quan tới những thông
tin chính xác của vụ án.

46.

D

Kiến thức về cụm động từ
A. come up with: nảy ra ý tưởng
B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi
C. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó chịu. Tôi không

thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa.

47.

D

Kiến thức về cụm động từ
A. look up to: kính trọng >< D. look down on: coi thường
B. look forward to: mong đợi
C.look out: coi chừng, cần thận
Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn coi thường
gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc.

48.

B

Kiến thức về câu giao tiếp
Dịch nghĩa:
John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong học kì này!
Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ.
Các đáp án còn lại:
A. Tớ rất đồng ý với cậu.
C. Cậu sai rồi
D. Tớ không hiểu theo cách đó.

49.

C


Kiến thức về cạm động từ
A, keep down (v): kìm hãm, nén lại, cản/giữ không cho lên, đè bẹp


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
B. turn around (v): quay lại
C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó dường như ít
quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự)
D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay đổi), 2.~ put
off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.)
Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình.
50.

A

Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ have a head for st: giỏi về cái gì
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
LESSON 2
Question 1: He sent his children to the park so that he could have some
.
A. fresh and quiet
B. quiet and peace
C. peace and quiet
D. fresh and peace
Question 2: I
to see Chris on my way home.

A. dropped back
B. dropped in
C. dropped out
D. dropped off
Question 3: There is
to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed
B. known
C. foreseen
D. bound
Question 4: Another
will be drawn from the experiment.
A. conclusion
B. attention
C. contrast
D. inference
Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars.
The first
of this is that Mars has seasons, just like Earth.
A. indication
B. print
C. mark
D. trace
Question 6: The instructor blew his whistle and
.
A. off the runners were running
B. off ran the runners
C. off were running the runners
D. the runners runs off
Question 7: In the early years of the 20 th century, several rebellions

in the northern parts of the
country.
A. turned out
B. rose up
C. broke out
D. came up
Question 8: When he started that company, he really went
. It might have been a disaster
A. out on the limb
B. on and off
C. over the odds
D. once too often
Question 9: We regret to tell you that the materials you ordered are
.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of reach
D. out of work
Question 10: My sister is a woman of
age.
A. marriage
B. married
C. marrying
D. marriageable
Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets
which use
packing.
A. environment-friendly
B. environmental-friendly
C. environmentally-friendly

D. friendly-environment
Question 12: - I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
- You're right. You've hit the
on the head.
A. nail
B. wall
C. lips
D. hand
Question 13: Jane is a very sociable girl. She likes parties and
.
A. rituals
B. ceremonies
C. celebrities
D. celebrations
Question 14: Of the two sisters, Thuy Kieu is the
.
A. eldest
B. elder
C. eldly
D. most eldly
Question 15: She is walking on the
. She doesn't know how to say.
A. air
B. road
C. street
D. garden
Question 16:
to British universities depends on examination results.
A. Admission
B. Admittance

C. Permission
D. Permit
Question 17: When you do something you should
.
A. pay through the nose
B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons
D. huddle into a pen
Question 18: 45. He left the country
arrest if he returned
A. in fear that
B. with fear of
C. under threat of
D. with threat of
Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the sake of the children.
A. speaking about
B. talking about
C. dreaming about
D. thinking about


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Question 20: Did Mr. Tan
the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away
B. take over
C. take up
D. take off
Question 21: Someone who is inexperienced is
.

A. red
B. blue
C. black
D. green
Question 22: Although the conditions weren't ideal for a walk, we decided to
a go of it
A. make
B. do
C. run
D. carry
Question 23: In order to
their goals in college, students need to invest the maximum amount of time,
money, and energy in their studies.
A. manage
B. catch
C. establish
D. achieve
Question 24: She has changed so much that I didn't
her right away.
A. reckon
B. recognize
C. acknowledge
D. realize
Question 25: Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented
immigrants who have not
serious crimes in what could be a major policy shift.
A. committed
B. took
C. served
D. done

Question 26: Birth control methods have
women from tile endless cycle of childbearing and rearing.
A. free
B. freely
C. freedom
D. freed
Question 27: The use of computer aids in teaching,
the role of teachers is still very important.
A. yet
B. unless
C. despite
D. where
Question 28: She ran in a marathon last week but
after ten kilometers.
A. dropped out
B. closed down
C. broke up
D. made up
Question 29: A huge amount of solar energy
the earth’s outer atmosphere.
A. reach
B. reaches
C. that reaches
D. is reached
Question 30: In China, there are still a lot of
families sharing the same house.
A. extent
B. extension
C. extended
D. extensive

Question 31: David was deported on account of his expired visa. He
it renewed
A. must have had
B. should have had
C. needn't have had
D. mightn't have had
Question 32: A good leader should not be conservative, but rather
to new ideas.
A. receptive
B. acceptable
C. permissive
D. applicable
Question 33:
individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
A. Light-hearted
B. Like-minded
C. Even-handed
D. Open-minded
Question 34: The child has no problem reciting the poem, he has
it to memory.
A. devoted
B. added
C. committed
D. admitted
Question 35: After several injuries and failures, things have eventually
for Todd when he reached
the final round of the tournament.
A. looked up
B. gone on
C. taken up

D. turned on
Question 36: The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food.
A. enormous
B. terrific
C. strange
D. awful
Question 37: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly
from a height.
A. apparent
B. visible
C. foreseeable
D. evident
Question 38: Peter is not a modest boy since he often shows
his prizes
A. around
B. up
C. off
D. through
Question 39: Women in some parts of the world are still struggling for
job opportunities to men.
A. equal
B. various
C. suitable
D. legal
Question 40: The manager
his temper with the employees and shouted at them.
A. had
B. lost
C. took
D. kept

Question 41: Garvin is
a new computer application to see whether it works.
A. looking after
B. putting on
C. trying out
D. turning up


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Question 42: Terry is a very imaginative boy. He always comes
interesting ideas
A. out of
B. down on
C. up with
D. in for
Question 43: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment
A. busy with
B. free from
C. relaxed about
D. interested in
Question 44: A number of young teachers nowadays
themselves to teaching disadvantaged children.
A. offer
B. stick
C. give
D. devote
Question 45: "Sorry for being late. I was
in the traffic for more than an hour."
A. carried on
B. held up

C. put off
D. taken after
Question 46: She was tired and couldn't keep
the group.
A. up with
B. up against
C. on to
D. out of
Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become
known prematurely.
A. privately
B. safely
C. publicly
D. dangerously
Question 48: You'd better leave now if you want to arrive early for the exam. Break a leg!
A. Good luck
B. Good night
C. Good bye
D. Good job
Question 49:
stay the night if it's too difficult to get home.
A. By all means
B. In all
C. At all costs
D. On the whole
Question 50: Let me please
my memory before I get down to answering the questions.
A. resume
B. ease
C. awake

D. refresh


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1.

Đáp án
C

Giải thích chi tiết đáp án
Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và
tĩnh lặng.

2.

B

Kiến thức về cụm động từ:
(to) drop in: ghé qua
Các đáp án còn lại:
A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó
C. (to) drop out: biến mất
D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.

3.


D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ
tiếp theo.

4.

A

Kiến thức về cụm từ cố định
To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,
Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án
Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp
B. Attention (n): sự chú ý
C. Contrast(n): sự tưong phản
D. Inference (n): sự suy luận
Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.

5.

A

Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi'kei∫n/(n): dấu hiệu
B. print /print/(n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt
D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích

Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra
rằng sự sống có thể có ở trên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là Sao Hỏa có các
mùa, giống như ở Trái đất

6.

B

Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng
đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
7.

C

Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra

B. rise up: tăng lên

C. break out: bùng ra, nổ ra

D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh

Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng

phía bắc của đất nước.
8.

D

Kiến thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt
B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi
D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần.
Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi.

9.

A

Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng

B. out of practice: không thể thực thi

c. out of reach: ngoài tầm với

D. out of work: thất nghiệp

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua
đã hết hàng.
1 0.


D

Kiến thức về cụm từ cố định
marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn
Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.

1 1.

A

Kiến thức về từ vựng
environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi trường
Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai
và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi trường.

1 2.

A

Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm
Tạm dịch:

- Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt.
- Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của vấn đề.

1 3.

D


Kiến thức về từ vựng
A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ
B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức
C. celebrity/sə'lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng
D. celebration/,seli'brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm
Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội họp.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
B

Kiến thức về so sánh
So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn
Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.

15.

A

Kiến thức về thành ngữ
Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì.

16.

A

Kiến thức về từ vựng
A. Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa
B. Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư)

C. Permission (n): sự cho phép
D. Permit (n) = giấy phép.
Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả của kì thi.

17.

C

Kiến thức về thành ngữ
A. pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì
B. turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi cuả mình
C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ
D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm)
Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ phải.

18.

C

Kiến thức về cụm từ cố đinh
+ Under threat of something: đang bị đe doạ
+ in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì
+ for fear of something: sợ cái gì.
Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về.

19.

D

Kiến thức về thành ngữ

For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của
Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của bọn trẻ.

20.

B

Kiến thức về cụm động từ
A. take away: mang đi
B. take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay
C. take up: bắt đầu một sở thích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường xuyên
D. take off: cởi, cất cánh
Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện phải không?


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
21.

D

Kiến thức về thành ngữ
Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ “green”

22.

A

Kiến thức về cụm từ cố định
to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì
Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cố

gắng và thành công.

23.

D

Kiến thức về cụm từ cố định
Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu
Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh viên cần đầu tư
tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình.

24.

B

Kiến thức về từ vựng
A. reckon /'rekən/: cho là, đoán
B. recognize /'rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì)
C. acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận
D. realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì)
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy ngay được
nữa.

25.

A

Kiến thức về cụm từ cố định
A. commit a crime (v): phạm tội
Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách pháp nhân cho hàng

triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có
thể là một sự thay đổi chính sách lớn.

26.

D

Kiến thức về từ loại
A. free (a/v)

B. freely (adv)

C. freedom (n)

Cấu trúc: free sb from st: giải phóng ai khỏi cái gì
Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi vòng luẩn quẩn của
việc sinh con và nuôi con.
27.

A

Kiến thức về liên từ
A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy

B. unless: trừ khi

C. despite: mặc dù

D. where: nơi/ở đâu



Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo
viên vẫn rất quan trọng.
28.

A

Kiến thức về cụm động từ
+ drop out: bỏ cuộc
+ close down: đóng cửa, phá sản
+ break up: phân tán, chia tay
+ make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa
Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc sau 10 km.

29.

B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A
- loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo thì của câu.
- loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động

30.

C

Kiến thức về cụm từ cố định

An extended family: một gia đình nhiều thế hệ
A nuclear family: gia đình gồm 2 thế hệ
Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế hệ sống chung dưới
một mái nhà.

31.

B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ
should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm
needn't + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm
mightn't + have + Vp2: đáng lẽ không thế có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy
thông hành (visa).

32.

A

Kiến thức về từ vựng
A. receptive (a): dễ tiếp thu
B. acceptable (a): có thể chấp nhận được
C. permissive (a): cho phép, chấp nhận
D. applicable (a): có thể áp dụng được
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những
ý tưởng mới.



Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
B

Kiến thức về từ vựng
A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát
B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị
D. Open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay
quan điểm.

3 4.

C

Kiến thức về từ vựng
A. devote to (v): cống hiến, tận tụy
B. add (v) sth to sth: thêm vào
C. commit something to memory = to learn something well enough to remember it
exactly: học kỹ để nhớ chính xác
D. admit (v): thừa nhận
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng
(ghi nhớ trong đầu).

3 5.

A

Kiến thức về cụm động từ

A look up = (of business, somebody's situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp
hơn
B. go on: tiếp tục
c. take up: bắt đầu
D. turn on: bật lên
Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với
Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.

3 6.

B

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng
để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào
A. enormous: nhiều/ to lớn
B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc
C. strange: lạ
D. awful: dở tệ
=> out of this world >< awful
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ
thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
37.

B

Kiến thức về từ vựng

A. apparent: rõ ràng/hiển nhiên
B. visible: có thể quan sát/nhìn thấy được
C. foreseeable: có thể thấy trước được
D. evident: rõ ràng
Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao.

38.

C

Kiến thức về cụm động từ
A. show sb round: dẫn ai đi đâu
B. show up: đến nơi
C. show off: khoe khoang
D. show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau
Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy thường khoe
khoang các giải thưởng của mình.

39.

A

Kiến thức về từ vựng
A. equal: bình đẳng

B. various: đa dạng

C. suitable: thích hợp

D. legal: hợp pháp


Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những
cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới.
40.

B

Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh
Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ.

41.

C

Kiến thức về cụm động từ
A. look after: chăm sóc
B. put on: mặc vào
C. try out: to test or use somebody/something in order to see how good or effective they
are: thử dùng cái gì
D. turn up = show up = arrive: đến
Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt động tốt
không.

42.

C

Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú vị

Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú. Anh ấy luôn nghĩ ra


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
các ý tưởng thú vị.
43.

A

Kiến thức về thành ngữ
snowed under with (idm): be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều
việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì)
A bận rộn

B. rảnh rỗi

C. thư giãn

D. thích thú

Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá
nhiều việc phải làm.
44.

D

Kiến thức về câu trúc
+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì
+ stick: dán, dính

+ give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì
+ devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để làm gì
Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ con khuyết tật.

45.

B

Kiến thức về cụm động từ
A. cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục
B. hold up: ách tắc, đình trệ
C. put off = postpone = delay: hoãn
D. take after = look like = resemble: giống với
Tạm dịch: "Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng đồng hồ."

46.

A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc: keep up/pace with - catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo kịp được nhóm.

47.

A

Kiến thức về thành ngữ
behind closed doors: kín, không công khai
Các đáp án còn lại:

A privately (adv): riêng tư

B. safely (adv): an toàn

C. publicly (adv): công khai

D. dangerously (adv): nguy hiểm

Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ
không được biết đến quá sớm.
48.

A

Kiến thức về thành ngữ
Break a leg = A good luck: chúc may mắn


Lớp Tiếng Anh cô Ngân - chuyên luyện thi Đại học
B. Good night: chúc ngủ ngon
C. Good bye = so long: tạm biệt

D. Good job! = well-done!: giỏi lắm

Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì
thi. Chúc may mắn!
49.

A


Kiến thức về cụm từ cố định
A. By all means: cứ tự nhiên đi
All in all: tóm lại
C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào
D. On the whole = In general: nói chung
Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.

50.

D

Kiến thức về cụm từ cố định
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu
=> at ease = comfortable (adj)
Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi.


×