Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Thư viện đề 2020 đề số 107 thi thử THPT 2020 THPT chuyên lê hồng phong nam định( HK 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.63 KB, 10 trang )

SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
(đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Môn thi: Hóa Học
50 câu TN-thời gian làm bài 50 phút

Họ và tên:……………………………………
SBD:…………………………………………
Câu 41. Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)2
Câu 42. Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là
A. O3.
B. CO2.
C. CO.
D. O2.
Câu 43. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Metan.
B. Isopren.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn các peptit thu được các hợp chất
A. monosaccarit.
B. muối và ancol.
C. α-amino axit.
D. β-aminoaxit.
Câu 45. Chất nào sau đây là chất không điện li?


A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. NH4Cl.
D. NaOH.
Câu 46. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
A. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
B. Mg2+, Fe2+, Cu2+
C. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
D. Mg2+, Cu2+, Fe2+
Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 49. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 51. Saphia là một loại ngọc quý trong tự nhiên có thành phần chính là A12O3 lẫn các tạp chất là :

A. Fe2+, Fe3+ và Mg2+.
B. Cr2+, Cr3+ và Ti4+.
C. Fe2+, Fe3+ và Ti4+.
D. Fe2+, Fe3+ và Cr3+.
Câu 52. Glucozơ không tác dụng hóa học với hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
B. Br2 trong nước.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Na kim loại.
Câu 53. Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(CH3COO)2
thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đen.
B. xanh.
C. vàng.
D. trắng.
Câu 54. Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 55. Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3


Câu 56. Thành phần chính của quặng pirit là
A. FeS2.
B. Fe2O3.

C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối có công thức
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.
Câu 58. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol (C6H5OH), hiện tượng quan sát được là
A. hỗn hợp tách thành hai lớp.
B. có khí thoát ra.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 59. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là
A. tính bazơ.
B. tính axit.
C. tính oxi hóa.
D. tính khử.
Câu 60. Hợp chất Al(OH)3 tan được trong dung dịch
A. KCI.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 61. Sử dụng quỳ tím có thể phân biệt trực tiếp được dãy các dung dịch nào sau đây?
A. alanin, đimetylamin, lysin.
B. anilin, glyxin, axit glutamic.
C. etylamin, anilin, axit glutamic.
D. đimetylamin, glyxin, alanin.
Câu 62. Trung hòa dung dịch chứa 7,08 gam amin X no, đơn chức mạch hở cần dùng 120 ml dung dịch
H2SO4 0,5M. Sở công thức cấu tạo của X là
A. 2.

B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 63. Cho m gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 0,3 mol NaOH đã phản
ứng, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,7.
B. 12,9.
C. 11,7.
D. 8,1.
Câu 64. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 1,6
gam. Khối lượng Cu thu được là
A. 1,6 gam.
B. 16,0 gam.
C. 6,4 gam.
D. 12,8 gam.
Câu 65. Dãy các polime nào sau đây đều là polime tạo nên từ phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl clorua) và tơ xenlulozơ axetat.
B. Poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen và pol(etylen-terephtalat).
D. Polistiren và poli(hexametylen-ađipamit).
Câu 66. Cho sơ đồ sau:
(a) Glucozơ + H2 → X.
(b) Glucozơ + AgNO3 + NH3 + H2O →Y + Ag + NH4NO3.
Các chất X và Y tương ứng là
A. Sobitol và axit gluconic.
B. Etanol và amoni gluconat.
C. Etanol và axit gluconic.
D. Sobitol và amoni gluconat.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp giấy, phèn chua được sử dụng làm chất chống thấm.

B. Hàm lượng sắt trong gang nhiều hơn hàm lượng sắt trong thép.
C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không.
Câu 68. Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X. Cho X vào nước, thu được dung
dịch Y. Chất nào sau đây không tác dụng với Y?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu.
D. NaOH.


Câu 69. Cho vào ống nghiệm vài viên canxi cacbua. Rót nhanh khoảng 1 ml nước vào ống nghiệm và
đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X. Khí X là
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 70. Lên men 200 gam glucozơ (với hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết khí
CO2 bởi nước vôi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 180.
B. 200.
C. 100.
D. 225.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng ăn mòn kim loại thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử.
(b) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
(c) Cho phèn chua đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(d) Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc.
(e) Trong phản ứng nhiệt nhôm, mảnh Mg đóng vai trò là chất khơi mào cho phản ứng.
Số phát biểu đúng là

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 72. Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, t°),
thu được hỗn hợp Y gồm các triglixerit. Thủy phân hoàn toàn Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol
và a gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,725 mol O2, thu được H2O và 2,65 mol
CO2. Giá trị của a là
A. 40,84.
B. 42,16.
C. 44,20.
D. 43,10.
Câu 73. Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở đều có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hoàn toàn m gam
X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối.
Tỉ lệ mol của hai este trong X là
A. 4 : 7.
B. 4 : 9.
C. 2 : 5.
D. 3 : 7.
Câu 74. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Cho 1 mol X qua
CuO dư, nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam và thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào nước vôi
trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40.
B. 35.
C. 50.
D. 45.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, phenylamoni clorua là chất rắn và tan tốt trong nước.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn các chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°), thu được các chất béo rắn.
(c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.

(d) Trong phản ứng lưu hóa cao su, các nguyên tử lưu huỳnh phá vỡ các liên kết C=C.
(e) Vinyl axetat và metyl acrylat là đồng phân cấu tạo của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 76. Hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M, thu
được dung dịch Y. Cho tiếp 6 gam gam bột Mg vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6
gam chất rắn Z gồm hai kim loại. Giá trị của m là
A. 24.
B. 28.
C. 32.
D. 20.


Câu 77. Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78. Chất X (CnH2n-2O5N4, tetrapeptit mạch hở); chất Y (CmH2m+4O4N2, các gốc hiđrocacbon được liên

kết với nhau bằng các liên kết -COONH3-). Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y cần dùng
vừa đủ 260 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được etylamin và 24,17 gam hỗn hợp T một muối của
amino axit và một muối của axit cacboxylic đơn chức. Thành phần % theo khối lượng của X trong E là
A. 32,48%.
B. 63,06%.
C. 36,94%.
D. 67,52%
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba đieste no mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần
dùng 1 mol O2, thu được 1,8 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được ancol T hai chức và 30 gam hỗn hợp F gồm hai muối cacboxylat có cùng số
mol. Thành phần % theo khối lượng của hiđro trong chất Z là
A. 8,05%.
B. 6,85%.
C. 7,50%.
D. 6,06%.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm
khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho vào hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong cốc 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.


ĐÁP ÁN
41C

42B

43A

44C

45B

46B

47A

48C

49A

50C

51C

52D

53A


54B

55B

56A

57C

58D

59D

60B

61C

62D

63B

64D

65B

66D

67B

68C


69A

70B

71A

72D

73B

74D

75 D

76B

77A

78C

79B

80D

Câu 41. Hiđroxit nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. NaOH.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)2
Câu 42. Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là

A. O3.
B. CO2.
C. CO.
D. O2.
Câu 43. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Metan.
B. Isopren.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn các peptit thu được các hợp chất
A. monosaccarit.
B. muối và ancol.
C.  -amino axit.
D. β-aminoaxit.
Câu 45. Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. NH4Cl.
D. NaOH.
Câu 46. Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là
A. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
B. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
C. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
D. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
Câu 47. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Cao su buna.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 48. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.
B. Ca.
C. Na.
D. Mg.
Câu 49. X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Al.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 50. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 51. Saphia là một loại ngọc quý trong tự nhiên có thành phần chính là Al2O3 lẫn các tạp chất là
A. Fe2+, Fe3+ và Mg2+.
B. Cr2+, Cr3+ và Ti4+.
C. Fe2+, Fe3+ và Ti4+.
D. Fe2+, Fe3+ và Cr3+.
Câu 52. Glucozơ không tác dụng hóa học với hóa chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
B. Br2 trong nước.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3.
D. Na kim loại.
Câu 53. Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm khí H2S. Cho mẫu khí đó qua dung dịch Pb(CH3COO)2
thấy xuất hiện kết tủa màu
A. đen.
B. xanh.
C. vàng.
D. trắng.

Câu 54. Công thức của oxit sắt từ là
A. Fe(OH)3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 55. Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3
Câu 56. Thành phần chính của quặng pirit là
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.


Cõu 57. Thy phõn hon ton tripanmitin trong dung dch NaOH, thu c glyxerol v mui cú cụng thc
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa.
Cõu 58. Nh dung dch brom vo dung dch phenol (C6H5OH), hin tng quan sỏt c l
A. hn hp tỏch thnh hai lp.
B. cú khớ thoỏt ra.
C. xut hin kt ta mu xanh.
D. xut hin kt ta mu trng.
Cõu 59. Tớnh cht húa hc c trng ca hp cht st (II) l
A. tớnh baz.
B. tớnh axit.

C. tớnh oxi húa.
D. tớnh kh.
Cõu 60. Hp cht Al(OH)3 tan c trong dung dch
A. KCI.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. KNO3.
Cõu 61. S dng qu tớm cú th phõn bit trc tip c dóy cỏc dung dch no sau õy?
A. alanin, imetylamin, lysin.
B. anilin, glyxin, axit glutamic.
C. etylamin, anilin, axit glutamic.
D. imetylamin, glyxin, alanin.
Cõu 62. Trung hũa dung dch cha 7,08 gam amin X no, n chc mch h cn dựng 120 ml dung dch
H2SO4 0,5M. S cụng thc cu to ca X l
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.

n H SO = 0, 0, 6(mol)
n X = 0,12(mol)
MX =
2

4

7, 08
= 59
X coự CTPT laứ C 3 H 9 N
0,12



X coự 4 CTCT laứ : CH 3CH 2 CH 2 NH 2 ; CH 3CH(NH 2 )CH 3 ; CH 3 NHC2 H 5 ; (CH 3 )3 N
Cõu 63. Cho m gam hn hp Al v Al2O3 tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ cú 0,3 mol NaOH ó phn
ng, sau phn ng thu c 3,36 lớt khớ H2 (ktc). Giỏ tr ca m l
A. 9,7.
B. 12,9.
C. 11,7.
D. 8,1.
BTE
n H = 0,15(mol)
3.n Al = 2.n H
n Al = 0,1(mol)
n Al O =
2

2

2

3

0, 3 0,1
= 0,1(mol)
2


m = 0,1.(27 + 102) = 12, 9(gam)
BTKL


Cõu 64. Nhỳng thanh Fe vo dung dch CuSO4, sau mt thi gian, thy khi lng dung dch gim 1,6 gam.
Khi lng Cu thu c l
A. 1,6 gam.
B. 16,0 gam.
C. 6,4 gam.
D. 12,8 gam.
m
mgiaỷ
= nCu .(64 56) = 1, 6
n Cu = 0, 2(mol)
m Cu = 12, 8(gam)
dd

Cõu 65. Dóy cỏc polime no sau õy u l polime to nờn t phn ng trựng hp?
A. Poli(vinyl clorua) v t xenluloz axetat.
B. Poli(vinyl clorua) v poli(metyl metacrylat).
C. Polietilen v pol(etylen-terephtalat).
D. Polistiren v poli(hexametylen-aipamit).
Cõu 66. Cho s sau:
(a) Glucoz + H2 X.
(b) Glucoz + AgNO3 + NH3 + H2O Y + Ag + NH4NO3.
Cỏc cht X v Y tng ng l
A. Sobitol v axit gluconic.
B. Etanol v amoni gluconat.
C. Etanol v axit gluconic.
D. Sobitol v amoni gluconat.
Cõu 67. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Trong cụng nghip giy, phốn chua c s dng lm cht chng thm.
B. Hm lng st trong gang nhiu hn hm lng st trong thộp.
C. Cỏc kim loi kim c bo qun bng cỏch ngõm trong du ha.

D. Hp kim Li-Al nh v c s dng nhiu trong cụng nghip hng khụng.


Câu 68. Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch
Y. Chất nào sau đây khơng tác dụng với Y?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu.
D. NaOH.
2Fe + 3Cl2 ⎯⎯
→ 2FeCl3(rắn )
BĐ : a

a


2
→ 3FeCl 2
 FeCl3 : a + H O Fe + 2FeCl 3 ⎯⎯
3
2
→ X
⎯⎯⎯
→1
2
a→ a
 Fe : 1 a
3
3
 dư 3


2
2
a  a

a
3
3
1
Dư :
a
3
⎯⎯
→ Sau phản ứng dung dòch Y chỉ chứa FeCl2 nên không tác dụng với Cu
PƯ:

Câu 69. Cho vào ống nghiệm vài viên canxi cacbua. Rót nhanh khoảng 1 ml nước vào ống nghiệm và đậy
nhanh bằng nút có ống dẫn khí. Gần như ngay lập tức xuất hiện khí X. Khí X là
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 70. Lên men 200 gam glucozơ (với hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết khí
CO2 bởi nước vơi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 180.
B. 200.
C. 100.
D. 225.
⎯⎯
→ mCaCO =

3

200.0, 9
.2.100 = 200(gam)
180

Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng ăn mòn kim loại thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử.
(b) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaCl, tại anot xảy ra q trình oxi hóa ion Cl-.
(c) Cho phèn chua đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa gồm hai chất.
(d) Ở nhiệt độ thường, Fe tan trong dung dịch H2SO4 đặc.
(e) Trong phản ứng nhiệt nhơm, mảnh Mg đóng vai trò là chất khơi mào cho phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 72. Hiđro hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu
được hỗn hợp Y gồm các triglixerit. Thủy phân hồn tồn Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và a
gam muối. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần dùng 3,725 mol O2, thu được H2O và 2,65 mol CO2.
Giá trị của a là
A. 40,84.
B. 42,16.
C. 44,20.
D. 43,10.
Ta có: n ốt Y = n ốt X + 0, 5.n H = 3, 775(mol)
2

2


2


2, 65 − b
 a = 0, 05
CO 2 : 2, 65
a =
Y(no) : a (mol) ⎯⎯⎯⎯
→
⎯⎯
→
⎯⎯
→
2
t0
 H 2 O : b (mol)
 b = 2, 55
 6a + 3, 775.2 = 2, 65.2 + b

+ O 2 : 3,775

BTKL
BTKL
⎯⎯⎯
→ m Y = 2, 65.12 + 2, 55.2 + 0, 05.6.16 = 41, 7(gam) ⎯⎯⎯
→ a = 41, 7 + 0, 05.(120 − 92) = 43,1(gam)

Câu 73. Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở đều có cơng thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hồn tồn m gam
X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối.
Tỉ lệ mol của hai este trong X là

A. 4 : 7.
B. 4 : 9.
C. 2 : 5.
D. 3 : 7.


CH 2 = CHCOOCH 3 : a
X
⎯⎯
→ m2X este = mZ2 muối ⎯⎯
→ 86a + 86b = 94a + 68b ⎯⎯
→b: a = 4: 9
 HCOOCH 2 CH = CH 2 : b
Câu 74. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Cho 1 mol X qua
CuO dư, nung nóng thì khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam và thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào nước vơi
trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là
A. 40.
B. 35.
C. 50.
D. 45.
CO

14, 4
+ CuO du, t 0
giảm
X
H 2 O ⎯⎯⎯→ 1(mol)X  H 2 ⎯⎯⎯⎯→
mCR
= m Ooxit = 14, 4(g) ⎯⎯
→ n CO

= n Ooxit =
= 0, 9(mol)
+ H2
16

CO 2
X
n X − nCO
BT.C
X
2
⎯⎯
→ nCO = 1 − 0, 9 = 0,1(mol) ⎯⎯
→ nC =
= 0, 45(mol) ⎯⎯⎯
→ m CaCO = 100.0, 45 = 45(gam)
2
3
2
+ C, t0

Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, phenylamoni clorua là chất rắn và tan tốt trong nước.
(b) Hiđro hóa hồn tồn các chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°), thu được các chất béo rắn.
(c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
(d) Trong phản ứng lưu hóa cao su, các ngun tử lưu huỳnh phá vỡ các liên kết C=C.
(e) Vinyl axetat và metyl acrylat là đồng phân cấu tạo của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
(a), (b), (e) Đúng.

(c) Sai, Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Sai, bản chất của quá trình lưu hóa là tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch cao su thành mạng lưới.
Câu 76. Hòa tan vừa hết m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 trong 500 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được
dung dịch Y. Cho tiếp 6 gam bột Mg vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6 gam chất rắn
Z gồm hai kim loại. Giá trị của m là
A. 24.
B. 28.
C. 32.
D. 20.
 MgSO 4 : 0, 25(mol)
dd sau phản ứng chứa 
 FeSO 4 : 0, 25(mol)
BTKL.KL
⎯⎯⎯⎯→ m + 0, 5.98 + 6 = 0, 25.(120 + 152) + 6 + 18.0, 5 ⎯⎯
→ m = 28(gam)

Câu 77. Este X hai chức mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hồn tồn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở
điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Z có phản ứng tráng gương.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất X.
(c) Chất T làm mất màu nước brom.
(d) Chất Y là propan-1,2-điol.
(e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen.



Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

 2   COO
X(C7 H10 O 4 ) có 3 liên kết  ⎯⎯
→
⎯⎯
→ Vì M Z  M Y  M T
 1  C = C
 HCOO − CH 2 − CH(CH 3 ) − OOCCH = CH 2
⎯⎯
→X:
 HCOO − CH(CH 3 ) − CH 2 − OOCCH = CH 2
⎯⎯
→ Z là HCOONa; Y là CH 2 OH − CHOH − CH 3 ; T là CH 2 = CHCOONa
Phát biểu (a) (b) (c) (d) (e) đều đúng.

Câu 78. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống
nghiệm khơ. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sơi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho vào hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.

(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong cốc 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba đieste no mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ). Đốt cháy hồn tồn m gam E cần
dùng 1 mol O2, thu được 1,8 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hồn tồn m gam E trong dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được ancol T hai chức và 30 gam hỗn hợp F gồm hai muối cacboxylat có cùng số
mol. Thành phần % theo khối lượng của hiđro trong chất Z là
A. 8,05%.
B. 6,85%.
C. 7,50%.
D. 6,06%.
 nE = a − b
a = 1

CO 2 : a
E(Cn H 2 n − 2 O 4 ) ⎯⎯⎯⎯→ 1, 8(mol) 
⎯⎯
→ (a − b).4 + 2 = 2a + b ⎯⎯
→
 H 2 O : b
 b = 0, 8
 a + b = 1, 8

 m E = 1.12 + 0, 8.2 + 0, 2.4.16 = 26, 4(gam)

 n
= 2n E = 0, 4(mol)
⎯⎯
→  NaOH
⎯⎯
→  BTKL
 n T = 0, 2(mol)
 ⎯⎯⎯→ mT = 26, 4 + 0, 4.40 − 30 = 12, 4(gam)
⎯⎯
→ M T = 62 ⎯⎯
→ T là C2 H 4 (OH) 2
+ O 2 : 1 mol

R =1
 R COONa : 0, 2
⎯⎯
→ 30(g)F  1
⎯⎯
→ R1 + R 2 = 16 ⎯⎯
→ 1
R 2 = 15
 R 2 COONa : 0, 2
(X) : HCOOC2 H 4 OOCH

Z
⎯⎯
→ E (Y) : HCOOC2 H 4 OOCCH 3 ⎯⎯
→ %m Trong
= 6, 85%
H


(Z) : CH 3COOC2 H 4 OOCCH 3


Cõu 80. Cht X (CnH2n-2O5N4, tetrapeptit mch h); cht Y (CmH2m+4O4N2, cỏc gc hirocacbon c liờn
kt vi nhau bng cỏc liờn kt -COONH3-). Thy phõn hon ton 0,1 mol hn hp E gm X v Y cn dựng
va 260 ml dung dch NaOH 1M, un núng, thu c etylamin v 24,17 gam hn hp T mt mui ca
amino axit v mt mui ca axit cacboxylic n chc. Thnh phn % theo khi lng ca X trong E l
A. 32,48%.
B. 63,06%.
C. 36,94%.
D. 67,52%.
Y coự daùng: R 2 COONH 3 R1 COONH 3 C2 H 5
NH 2 R1 COONa : 0,12 + 0, 07
a + b = 0,1
a = 0, 03
(X) : a

4




24,17(g) T
R 2COONa : 0, 07
4a + 2b = 0, 26
b = 0, 07
Y : b

0,19.(R1 + 83) + 0, 07.(R 2 + 67) = 24,17

19R1 + 7R 2 = 371


R1 = 14
R 2 = 15

X laứ (Gly) 4 : 0, 03(mol)
E



%mTrong
= 36, 94%
X
Y laứ CH 3COONH 3CH 2 COONH 3 C2 H 5 : 0, 07

-----------------------HT-----------------------



×