IPsec
IPsec
•
Tổng quan
•
Mục đích
•
Hiện trạng
•
Cấu trúc bảo mậ
•
Các chế độ IPsec
•
Chi tiết kỹ thuật
-IPSec in OSI model
–
IPSec
•
IPSec
•
IPSec communicatie methodes
–
Demo IPSec
–
IPSec in OSI model Layer Software
Application
(Layer 7)
HTTP/FTP/SMTP/POP3/enz.
Presentation
(Layer 6)
Session
(Layer 5)
Transport
(Layer 4)
TCP
Network
(Layer 3)
IP#
Data Link
(Layer 2)
Physical
(Layer 1)
Mục đích của IPsec
•
bảo mật dữ liệu cho các chuyển giao thông tin qua Mạng
•
chuỗi các Rules
Hiện trạng
Cấu trúc bảo mật
•
Một sự kết hợp bảo mật kết hợp các thuật toán và các thong số
•
Securitty Parameter Index (SPI- Tham số bảo mật thư mục )
-Security Association Database (SADB- Bảo mật và kết hợp
CSDL)
-SA- security Association (sự thoả hiệp bảo mật )
Các trường của IPsec
•
SPI
•
Destination IP Address
•
Security Protocol -Authentication Header (AH)
-Encapsulation Security Payload (ESP)
ESP: Bảo mật các gói trọng tải
Encryption Alglorithm: (chưa sát nghĩa) Các thuật toán
Authentication Alglorithm: Xác nhận thuật toán
DOI: Digital object Indebtifiner: Định danh đối tượng số
cơ sở dữ liệu của IPsec
•
Security Association Database ( SADB
•
Security Policy Database ( SPD)
các dịch vụ bảo mật
•
Mã hoá quá trình truyền thong tin
•
Đảm bảo tính nguyên vẹn của dữ liệu
•
Phải đc xác thực giữa các giao tiếp
•
Chống quá trình replay trong các phiên bản bảo mật
•
Modes – Các mode
khả năng chính
•
Tính xác nhận và nguyên vẹn dữ liệu ( Authentication and Data
ingity )
•
Sự cẩn mật (Confidentiality)
•
Quản lý khóa (Key management).
Các chế độ IPSec
•
Transport mode
•
Tunnel mode
Transport mode
•
AH Transport mode.
•
ESP Transport mode.
Tunnel mode
•
AH
•
ESP
Tổng quan
–
IPSec communicatie methodes
•
Tunnel mode (VPN)
•
Transport mode
Tong quan
IP IPSec IP Data
IP IPSec Data
Chi tiết kỹ thuât
•
Authentication Header giúp đảm bảo tính toàn vẹn và cung cấp xác
thực
•
Encapsulating Security Payload cung cấp bảo mật, và là option bạn
có thể lựa chọn cả tính năng authentication và Integrity đảm bảo
tính toàn vẹn dữ liệu.
•
Thuật toán mã hoá được sử dụng
- HMAC-SHA1
- TripleDES-CBC và AES-CBC
Authentication Header (AH)