Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN LÝ “CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 151 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN LÝ
“CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT”
ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 01
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao
động của con lắc là
A. 2

l
.
g

B.

1
2

l
.
g

C. 2

g


.
l

D.

1
2

g
.
l

Câu 2. Một chất điểm dao động theo phương trình x= 4 cos (ωt) (cm). Quỹ đạo dao động của chất
điểm là
A. 16 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 3 cm.
Câu 3. Với đoạn mạch xoay chiều nối tiếp cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn sớm pha hơn hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có C.
C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
D. mạch có tính dung kháng.
Câu 4 .Một dòng điện xoay chiều có phương trình dòng điện như sau: i = 5cos(100t + \f(,2 ) A. Hãy
xác định giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch?
A. 5 A

B. 5 A


C. 2.5A

D. 2,5 A

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π) cm. Chu kỳ dao động
của chất điểm là
A. 2 (s).
B. 0,5 (s).
C.2π (s).
D. 0,5π (s).
Câu 6. Vào thời điểm t = 0, một vật dao động điều hòa đi qua vị trí có li độ x = - cm theo chiều âm của
quỹ đạo với tốc độ bằng 8 cm/s và khi đó vật có động năng bằng thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 0,25π) cm. Kể từ lúc t = 0, vật đi
qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm
A. 2,5 s.
B. 2,75 s.
C. 2,25 s.
D. 2 s.
Câu 8. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng.
B. là phương ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. là phương thẳng đứng.
Câu 9. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 8 dB.


B. 0,8 dB.

C. 80 dB.

D. 80 B.

Câu 10. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao
động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu là
A. m = 400 g.
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
Câu 11. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng
này có bước sóng
A. 0,8 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 1,2 m.


Câu 12. Dao động tắt dần là dao động
A. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
B. có li độ giảm dần theo thời gian.
C. có năng lượng giảm dần theo thời gian.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 13. Hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ A. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá
trị là A khi ?
A. hai dao động ngược pha.
B. hai dao động cùng pha .

C. hai dao động vuông pha.
D. hai dao động lệch pha nhau bất kì.
Câu 14. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn A và B cách nhau 10cm và
u  u B  4cos  20t  mm.
dao động theo phương trình A
Sóng từ hai nguồn lan truyền trên mặt chất
lỏng với tốc độ 40cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M
trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác. Khoảng cách AM là
A. 2,52 cm
B. 2,15 cm
C. 1,64 cm
D. 2,25 cm
Câu 15. Khi truyền tải một công điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường
dây do toả nhiệt ta có thể đặt máy
A. tăng thế ở đầu ra của nhà máy điện
B. hạ thế ở đầu ra của nhà máy điện và máy tăng thế ở nơi tiêu thụ .
C. tăng thế ở đầu ra của nhà máy điện và máy hạ thế ở nơi tiêu thụ.
D. hạ thế ở nơi tiêu thụ
Câu 16. Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm.
C. đồ thị dao động của nguồn âm.

B. biên độ dao động của nguồn âm.
D. tần số của nguồn âm.
Câu 17. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  A cos(20t  x) (cm), với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz.
B. 5 Hz.
C. 15 Hz.
D. 20 Hz.

Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần
R = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng
A. 5 Ω
B. 5 Ω
C. 10 Ω
D. 10 Ω
Câu 19. Cho mạch điện AB như hình Đ1.4. Dòng điện có tần số f = 50 (Hz),
cường độ hiệu dụng I = 2A, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch AB là
UAB = 50 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là UAM = 30 5
V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB là UNB = 40 V.
Điện trở R có giá trị là:

30

2
15
2
A.
.
B. 15.
C.
.
D. 30.
Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm
3
L
H
2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một
�


u  U 2 cos �
100t  �
V
6 � . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn cực đại

điện áp xoay chiều có dạng
thì điện dung của tụ điện có giá trị là :


2.10 4
F
3

A.

104
F
3

B.

C.

3.104
F


5.104
F
3


D.

Câu 21. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ

B. hiện tượng tự cảm

C. sử dụng từ trường quay

D. sử dụng Bình ắc quy để kích thích

Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu
điện thế xoay chiều u=cosωt thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A. i =cos(100πt - π/2) (A )
B. i =ωL cos(100πt - π/2) (A)
C. i = cos(100πt - π/2) (A)
D. i = cos(100πt) (A)
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
120V, ở hai đầu điện trở là 120V .Hệ số công suất của mạch là:
A. 0,87.

B. 1.

C. 0,5.

D. 0,125

Câu 24. Khi mạch LC dao động điện từ tự do thì chu kỳ dao động là:
A. T =

B. T =
C. T =
D. T =
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
32
Câu 26. Phốt pho 15 P phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban
32

đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 15 P còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 15 g.
B. 20 g.
C. 25 g.
D. 30 g.
Câu 27 .Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một
lực là 42 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau một lực bằng 20 N.
B. đẩy nhau một lực bằng 20 N.
C. hút nhau một lực bằng 22,1 N.
D. đẩy nhau một lực bằng 22,1 N.
Câu 28. Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10 -7 m.
Điểm M trên màn cách vân trung tâm 9mm là
A. Vân sáng thứ năm.

B. vân sáng thứ tư.

C. vân tối thứ năm.


D. vân tối thứ tư.

�

u  220 2 cos �
100t  �
3 �V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm

Câu 29: Đặt điện áp
104
1, 5
R = 50 Ω, L =  H và C =  F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
�
7 �


i  4, 4cos �
100t  �
A.
i  4, 4 cos �
100t 
A.

4
12





A.
B.
�
�


i  4, 4 cos �
100t  �
A.
i  4, 4 cos �
100t  �
A.
4�
12 �


C.
D.
f ,f ,f
Câu 30. Với 1 2 3 lần lượt là tần số của các bức xạ hồng ngoại ,bức xạ tử ngoại và tia X thì


A.

f 2  f1  f 3

.

B.


f 3  f 2  f1

.

C.

f1  f 3  f 2

.

D.

f 3  f1  f 2

Câu 31.Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng màu lam.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 32. Trong một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Chu kì dao động riêng của mạch
A. giảm 4 lần khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
B. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng 4 lần.
C. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
Câu 33. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao gấp vật 2 lần và cách vật 72 cm. Đây là thấu
kính
A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. hội tụ có tiêu cự 16 cm.
C. phân kì có tiêu cự 16 cm.

D. phân kì có tiêu cự 8cm.
Câu 34. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10 -10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch
dao động này là
A. 4π.10-6 s.

B. 2π s.

D. 2π.10-6 s.

C. 4π s.

Câu 35. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 760 nm là
A. 16,2eV.
B. 1,62.10-2 eV.
C. 1,62eV.
D. 0,162eV.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 37. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng tím và ánh sáng chàm lần lượt là đ, t và c
thì
A. t > c > đ.
B. t > đ > c.
C. đ > c > t.
D. c > t > đ.
Câu 38. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn.

B. cùng số nơtron.
C. cùng khối lượng.
D. cùng số nuclôn.
Câu 39. Hạt nhân càng bền vững thì
A. Năng lượng liên kết càng lớn.
B. Khi khối lượng càng lớn.
C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
D. Độ hụt khối càng lớn.
Câu 40. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. độ lớn từ thông qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.

Câu 1

-----------------------------------------HẾT-----------------------------------ĐÁP ÁN
B
Câu 11
Câu 21
Câu 31
D
A

Câu 2

B

Câu 12


D

Câu 22

C

Câu 32

C
B


Câu 3

C

Câu 13

C

Câu 23

B

Câu 33

B

Câu 4


A

Câu 14

D

Câu 24

D

Câu 34

A

Câu 5

B

Câu 15

C

Câu 25

B

Câu 35

C


Câu 6

A

Câu 16

D

Câu 26

B

Câu 36

D

Câu 7

C

Câu 17

A

Câu 27

A

Câu 37


A

Câu 8

C

Câu 18

D

Câu 28

C

Câu 38

A

Câu 9

C

Câu 19

B

Câu 29

D


Câu 39

C

Câu 10

D

Câu 20

A

Câu 30

B

Câu 40

C

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án D
Tần số dao động của con lắc đơn là : f =
Câu 2: Đáp án B
Quỹ đạo dao động của chất điểm là 8cm.
Câu 3: Đáp án C
Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn
mạch có R và C mắc nối tiếp.
Câu 4: Đáp án A
Giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch: I =5 A

Câu 5: Đáp án B
Chu kỳ dao động : T = = = 0,5 s
Câu 6: Đáp án A
Ta có khi

Wñ  Wt � n 

x

A

n 1
Khi đó
Câu 7: Đáp án C
T= ==2s



Wt

1

� A  x n  1  2cm

+ Tại t  0 vật đi qua vị trí
cân bằng.

x5

2

2 theo chiều âm. Lực kéo về của vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí

Thời gian để lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba là

t 

T
 T  2, 25s
8

Câu 8: Đáp án C
Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 9: Đáp án C
I
104
L  10 log  10 log 12  80 dB.
I0
10
Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I là
Câu 10: Đáp án D
Chu kỳ của con lắc lò xo: T = 2π
m = = = 100g


Câu 11: Đáp án B
Bước sóng: λ = = = 1m
Câu 12: Đáp án D
Dao động tắt dần là dao động là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Đáp án C
Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị là A khi hai dao động vuông pha.

A= =
Câu 14: Đáp án D
2v

 4cm

Bước sóng của sóng
AB
AB

�k �
� 2, 5 �k �2,5


Số cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn:
Để trên đoạn AM không còn cực đại nào khác thì M là cực đại ứng với k  2. Ta có
BM  AM  8

� 2
BM  AM 2  AB2

�  8  AM   AM 2  102 � AM  2, 25cm
2

Câu 15: Đáp án C
Để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể đặt máy tăng thế ở đầu ra của nhà máy điện
và máy hạ thế ở nơi tiêu thụ.
Câu 16: Đáp án D
Độ cao của nguồn âm phụ thuộc vào tần số của âm.
Câu 17: Đáp án A

Tần số của sóng : f = = =10 Hz
Câu 18: Đáp án D
Hệ số công suất : cosφ = =

2=

= 10Ω

Câu 19: Đáp án B
UNB = UL - UC = 40
U 2AB  U 2R  (U L  U C ) 2
� U 2R  U 2AB  (U L  U L ) 2  502  402  302
� U R  30V � R 

30
 15
2
.

Câu 20: Đáp án A
Để điện áp hai đầu cuôn dây dẫn cực đại thì mạch xảy ra cộng hưởng
1
1
2.104
�C 


F.
L2
3

3
2
 100 
2
Câu 21: Đáp án A
+ Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 22: Đáp án C
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế
I0 = =
i = cos(100πt - π/2) (A)
Câu 23: Đáp án B


Hệ số công suất của mạch điện : cosφ = = = 1
Câu 24: Đáp án D
Chu kỳ dao động điện từ tự do : T =
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án B
Khối lượng ban đầu của chất phóng xạ :
m= m0.
m0 = = 2,5.8 = 20g
Câu 27: Đáp án A
Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong điện môi có hằng số điện môi là 2,1 vẫn là lực hút với độ
lớn
F’ = = = 20N
Câu 28: Đáp án C
Tại M là vân tối thứ 5 :

= = 4,5


Câu 29: Đáp án D
R = 50Ω , =150Ω , = 100Ω
Tổng trở : Z = = 50 Ω ;
I0 = = = 4,4A
Độ lệch pha : tang φ = = =1
Mặt khác : φ = – φi nên suy ra φi = φ =

φ=

�

i  4, 4 cos �
100t  �
A.
12 �

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:
Câu 30: Đáp án B
f  f 2  f1 .
Ta có : λ = , λ1> λ2> λ3 nên suy ra 3

Câu 31: Đáp án C
Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng màu lam do tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn
bước sóng của tia màu lam.
Câu 32: Đáp án B
Chu kỳ dao động riêng của mạch : T = 2π
Nếu điện dung C tăng 4 lần thì chu kỳ sẽ tăng 2 lần.
Câu 33: Đáp án B
Ảnh thật nên là thấu kính hội tụ
Số phóng đại ảnh : k = - = - 2, mặt khác L = d+ d’ = 72 suy ra d = 24cm, d’= 48cm

Tiêu cự của thấu kính : f = = = 16 cm
Câu 34: Đáp án A
Chu kỳ dao động riêng của mạch : T = 2π = 2π = 4π.10-6 s.
Câu 35: Đáp án C
Năng lượng của phô tôn : ε = = = 2,6 .10-19 J = 1.62eV
Câu 36: Đáp án D
Câu 37: Đáp án A
Năng lượng của phô tôn : ε =
Câu 38: Đáp án A

ta có λđ> λc> λt nên t > c > đ


Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng số proton và khác số nơ trơn.
Câu 39: Đáp án C
Hạt nhân càng bền vững thì năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 40: Đáp án C
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch.
ec =
................Hết................

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 02
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng hạt electron me = 9,1.10-31 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J
Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một trường vật chất đàn hồi, quãng đường sóng đi trong một chu
kỳ gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. tần số sóng.
C. năng lượng sóng.

D. bước sóng.

Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. mA2.

1
B. 2 mA2.

C. m2A2.

1
D. 2 m2A2.

Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 4: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u  U 2 cos t ( U và  là các hằng số

dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A.  2 .

B. U .

C.  .

D. U 2 .

Câu 5: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi
một lệch pha nhau



A. 2 .

2
B. 3 .

4
D. 3 .

C.  .

Câu 6: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm cuộn cảm có p cặp cực, khi hoạt động rô to quay với
tốc độ n (vòng/phút), suất điện động do máy tạo ra có tần số
A. .
B. .
C. .
D. .


Câu 7: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q0,
U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại
trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?

A.

W

LI 02
2 .

B. .

C.

W

CU 02
2 .

D. .

Câu 8: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 9: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc

đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt.

B. nv > nđ > nt.

C. nđ > nt > nv.

Câu 10: Để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay thì người ta dùng
A. sóng vô tuyến
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại

D. nt > nđ > nv.
D. tia X

Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
Câu 12: Trong hạt nhân Pôlôni có
A. 84 proton, 126 notron.
C. 210 notron, 84 proton.

B. 210 proton, 126 notron.
D. 126 proton, 84 notron.

Câu 13: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia .


B. Tia .

C. Tia +.

D. Tia -.

Câu 14: Hai điện tích điểm q1=q2=2(nC) đặt cách nhau 5(cm) trong chân không thì lực tương tác tĩnh
điện giữa hai điện tích điểm bằng
A. 1,6.10-10(N).
B. 1,6.10-7(N).
C. 1,44.10-5(N).
D. 1,44.10-9(N).


Câu 15: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3
A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 10-6 T.

B. 3,14.10-6 T.

C. 6,28.10-6 T.

D. 9,42.10-6 T.

Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 10 Hz.

B. 5 Hz.


C. 2,5 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 17: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5Hz.

B. 10Hz.

C. 10Hz.

D. 5Hz.

Câu 18: Sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 40(cm), người ta thấy trên dây
có 4 bụng sóng, biết tần số của sóng bằng 400(Hz), vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 80(m/s).
B. 27(m/s).
C. 40(m/s).
D. 16(m/s).

u  10 cos  100 t 
Câu 19: Đặt điện áp
V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với
2.104
C

điện dung
F. Dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. 200 Ω.


B. 100 Ω.

C. 50 Ω.

D. 400 Ω.

Câu 20: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều có dạng , tần số của dòng điện bằng
A. 60(Hz).
B. 120(Hz).
C. 50(Hz).
D. 100(Hz).

0, 4
Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H và
10
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = 9 pF thì mạch này thu được sóng điện từ có
bước sóng bằng
A. 100m.

B. 300m.

C. 200m.

D. 400m.

Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 1 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,40 m để làm thí
nghiệm. Tìm khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn.
A. 0,8 mm.


B. 1,6 mm.

C. 1,2 mm.

D. 0,6 mm.

Câu 23: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. Tăng cường độ chùm sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 24: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được


A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. ánh sáng trắng.
Câu 25: Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11m.

B. 21,2.10-11m.C. 84,8.10-11m.

Câu 26: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 14,25 MeV.

B. 18,76 MeV.


16
8
16
8

O

O

D. 132,5.10-11m.

lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và
xấp xỉ bằng

C. 128,17 MeV.

D. 190,81 MeV.

Câu 27: Vào thế kỷ 3 TCN Acsimet đã thiêu dụi hạm đội La Mã đang vây hãm thành phố Syracuse
bằng cách dùng các gương Parabol khổng lồ tập trung ánh sáng Mặt Trời để chiếu vào tàu địch, làm
cho hạm đội của quân địch bị cháy dụi. Acsimets đã vận dụng hiện tượng gì trong vật lý?
A. Sự giao thoa ánh sáng.

B. Phản xạ ánh sáng.

C. Sự truyền thẳng của ánh sáng.

D. Sự tán sắc ánh sáng.


Câu 28: Cho mạch điện như hình: Cho biết  = 12 V; r = 1,1Ω; R1 = 2,9 , R2 = 2 .
Tính công suất của mạch ngoài
A. 20,6W.

B. 20 W.

C. 24 W.

D. 19,6 W.

Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20(cm), đặt vật AB trước thấu kính và vuông góc với trục
chính của thấu kính thì cho ảnh A’B’ hứng được trên màn và có kích thước cao gấp 2 lần kích thước
của vật AB, vật đặt cách thấu kính
A. 60(cm).
B. 30(cm).
C. 40(cm).
D. 20(cm).
Câu 30: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai phương
x  3cos 10t cm
x  4sin 10t   / 2 cm.
trình này có phương trình lần lượt là 1
và 2
Gia tốc của vật có
độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2.

B. 1 m/s2.

C. 0,7 m/s2.


D. 5 m/s2.

Câu 31: Tại cùng một nơi trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ 2(s) thì
con lắc đơn có chiều dài 2l dao động với chu kỳ
A. 1(s).
B. .
C. .
D. 4(s).
Câu 32: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc với mạch
ngoài có điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch là I và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U,
công suất của nguồn điện được tính theo công thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33: Chu kỳ bán rã của Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1g sẽ còn
lại


A. gần 0,75g.

B. hơn 0,75g một lượng nhỏ.

C. gần 0,25g.

D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.

Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang
hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox,
hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại thời

điểm t0, hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch
pha

A.

B.

C.

D. π.

Câu 35: Một kim loại có giới hạn quang điện là , gọi h là hằng số Plăng và c là tốc độ ánh sáng trong
chân không, công thoát A để electron bứt ra khỏi kim loại được xác định bằng công thức
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp
(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s)
thì ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát
điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc
độ quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng
nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 161,52 rad/s.

B. 172,3 rad/s.

C. 156,1 rad/s.


D. 149,37 rad/s.

Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện
tích 100C. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 cm / s
2
s,
12 người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12
hướng xuống, đến thời điểm
MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là
t

A. 7 cm.

B. 18 cm.

C. 12,5 cm.

D. 13 cm.

Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương

u  u  acos 40 t (cm)

2
trình: 1
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD =
4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên
đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là:

A. 3,3 cm.


B.6 cm.

C. 8,9 cm.

D. 9,7 cm.

Câu 39: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R mắc
nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R  R 1  76
Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0 ; Khi R  R 2 thì công suất tiêu thụ của
mạch AB có giá trị lớn nhất là 2 P0 . Giá trị của R 2 bằng


A. 12,4 Ω.

B. 60,8 Ω.

C. 45,6 Ω.

D. 15,2 Ω.

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ: u= 120 2 cos(100 t ) (V); cuộn dây có r =15;

L

2
(H )
25

C là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế lớn nhất. Tìm C và số

chỉ vôn kế lúc này?
C

r,L

10  2
C
( F );U V 136(V )
8
A.

10  2
C
( F );U V 163(V )
4
B.

10  2
C
( F );U V 136(V )
3
C.

10  2
C
( F );U V 186(V )
5
D.

B


A
V

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-B

4-C

5-B

6-B

7-B

8-B

9-D

10-D

11-D

12-A


13-A

14-C

15-B

16-C

17-A

18-A

19-A

20-A

21-C

22-D

23-C

24-C

25-A

26-C

27-C


28-B

29-B

30-A

31-D

32-A

33-C

34-D

35-D

36-C

37-D

38-D

39-D

40-A

Câu 36(VD): đáp án C

   LC ; với

2
o

L 

1
R2

LC 2 L2 và

1  2 f1  2 n1 p  40 rad / s


2  2 f 2  2 n2 p  120 rad / s

UL 

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm

 . L
R 2  ( L 

 2 L
1 2
1 2
R 2  ( L 
)
)
C =
C



22 L

12 L
R 2  (1 L 

1 2
)
1C

R 2  (2 L 

1 2
)
2 C

UL1=UL2=>
=
2
�1
R �
1 �81 1 �
1
R2
� 160 �  2 �  8112  22   2 2 � 2  2 �
L 

 48 rad / s
L C �1 2 �

�LC 2 L �
LC 2 L2
; với
;
1
1  40 rad / s ; 2  120 rad / s ; o  LC ta tìm được o  156,12rad / s
Câu 37(VDC): đáp án D
Ta có thể chia chuyển động của vật thành các giai đoạn sau:

Giai đoạn 1: Vật chuyển động quanh vị trí cân bằng O

+) Tại O lò xo giãn 1 đoạn

l0 

+) Tần số góc của dao động



mg
 2cm
k
k
� 50rad / s
m
2

2
�25 5 �
�v 0 �

A1  x  � �  2.52  �
� 50 �
�  5cm
� �


2
0

+) Biên độ dao động lúc này

2
s,
12 tương ứng với góc quét 150�vật đến vị trí cân bằng O. Khi đó tốc
+) Sau khoảng thời gian
độ của vật là v  A  5 50cm / s
t 

Giai đoạn 2: Vật chuyển động quanh vị trí cân bằng O’.
+) Dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của vật dịch chuyển xuống dưới vị trí cân bằng cứ
qE
OO ' 
 12cm
k
một đoạn
2

2
�5 50 �
�v �

A 2  OO '  � �  122  �
� 50 �
�  13cm
� �


+) Biên độ dao động của vật lúc này
2


Câu 38(VDC): đáp án D
Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm
Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 3 điểm

C

dao đông với biên độ cực đai khi tại C và D thuộc các vân cực đai
bậc 1 ( k = ± 1)

d1

D
d2

h

A

Tại C: d2 – d1 = 1,5 (cm)


B

M

Khi đó AM = 2cm; BM = 6 cm
Ta có

d12 = h2 + 22
d22 = h2 + 62

Do đó d22 – d12 =1,5 (d1 + d2) = 32
d2 + d1 = 32/1,5 (cm)
d2 – d1 = 1,5 (cm) Suy ra d1 = 9,9166 cm.

h  d12  22  9,922  4  9, 7cm

.

Câu 39(VDC): đáp án D


U2
P

�o 2 R  r
 1 


U2


2P 
� o 2( R  r )

2
với


�R1  ( Z L  Z C ) 2  r 2

Z  Z C  60,8 � R2  15, 2
�R2 | Z L  Z C | r
; giải hệ tìm được L

Câu 40(VDC): đáp án A
Do vôn kế mắc vào hai đầu cuộn dây nên số chỉ vôn kế là :
U
U
UV  U d  I .Z d  .Z d 
. r 2  ( L) 2
2
2
Z
r  (Z L  ZC )
; Do Zd không phụ thuộc C nên nó không đổi.
Vậy biểu thức trên tử số không đổi. => số chỉ Vôn kế lớn nhất khi mẫu số bé nhất:

( r 2  ( Z L  ZC ) 2 )min

Suy ra :


C

Điều này xảy ra khi cộng hưởng điện: Z C  Z L  8()

102
(F )
8
, Lúc đó Z = r

Và số chỉ vôn kế :

UV  U d 

U
120
120
. r 2  ( L) 2 
. 152  (8)2 
.17  136V
r
15
= 15

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 03
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề



Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng hạt electron me = 9,1.10-31 kg; 1 eV = 1,6.10-19 J
Câu 1: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, vàng lần lượt là n1,n2,n3. Ta có
A. n1B. n2C. n1D. n3Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện I chạy qua, cảm ứng từ do dòng điện I
gây ra tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r được xác định bằng công thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt điện áp vào hai đầu mạch điện chỉ chứa tụ điện có điện dung , cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch bằng
A. .
B. 4(A).
C. .
D. 2(A).
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 3.106(Hz) truyền trong không khí thì bước sóng của nó bằng
A. 0,1(m).
B. 100(m).
C. 10(m).
D. 0,01(m).
Câu 5: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r mắc với mạch ngoài

có điện trở R thì cường độ dòng điện qua mạch là I và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là U, công
suất của nguồn điện được tính theo công thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6: Tại cùng một nơi trên trái đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ 2(s) thì
con lắc đơn có chiều dài 2l dao động với chu kỳ
A. 1(s).
B. .
C. .
D. 4(s).
Câu 7: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng điện áp nơi phát điện 4 lần thì công suất
hao phí trên đường dây tải điện
A. giảm 4 lần.
B. giảm 16 lần.
C. tăng 16 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 8: Trong hạt nhân Pôlôni có
A. 84 proton, 126 notron.
C. 210 notron, 84 proton.

B. 210 proton, 126 notron.
D. 126 proton, 84 notron.

Câu 9: Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất là
A. có mang năng lượng.
B. gây ra hiện tượng giao thoa.
C. truyền được trong chân không.


D. gây ra hiện tượng khúc xạ, phản xạ.

Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong một trường vật chất đàn hồi, quãng đường sóng đi trong một chu
kỳ gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. tần số sóng.
C. năng lượng sóng.

D. bước sóng.


Câu 11: Nhận định nào sau đây là không đúng khi vật dao động cưỡng bức?
A. Tần số của dao động luôn bằng tần số riêng của hệ.
B. Tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
C. Biên độ của dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
Câu 12: Sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 40(cm), người ta thấy trên dây
có 4 bụng sóng, biết tần số của sóng bằng 400(Hz), vận tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 80(m/s).
B. 27(m/s).
C. 40(m/s).
D. 16(m/s).
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều có dạng , tần số của dòng điện bằng
A. 60(Hz).
B. 120(Hz).
C. 50(Hz).
D. 100(Hz).
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe Young là 1
(mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 (m). Chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa biết khoảng cách giữa

vân sáng và vân tối cạnh nhau cách nhau 0,6 (mm). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm
bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 15: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 (N/m) một đầu được treo vào một
điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 (g). Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới
theo phương thẳng đứng một đoạn 10 (cm) rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g =10 (m/s2),
khoảng thời gian mà lò xo bị nén trong một chu kì bằng
π
π
π
π
s.
s.
s.
s.
6
2
3
2
15
2
5
2
A. `
B. `
C. `
D. `

Câu 16: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều có tần số f thì dung kháng của
tụ được xác định bằng công thức
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=110(Ω), tụ điện có điện
dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, người ta điều chỉnh để tần số góc thì công suất
tiêu thụ của mạch bằng
A. 440(W).
B. 110(W).
C. 220(W).
D. 880(W).
Câu 18: Để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay thì người ta dùng
A. sóng vô tuyến
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại

D. tia X

Câu 19: Lần lượt chiếu các bức xạ có lượng tử năng lượng =2,32(eV); =2,41(eV); =2,45(eV);
=2,56(eV) vào kim loại có công thoát A=2,5(eV), hiện tượng quang điện xảy ra với bức xạ có lượng tử
năng lượng là
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A, cơ năng của vật
được xác định theo công thức
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 21: Độ cao của âm phụ thuộc vào


A. độ đàn hồi của nguồn âm.

B. biên độ dao động của nguồn âm.

C. tần số của nguồn âm.

D. đồ thị dao động của nguồn âm.

Câu 22: Để sấy khô, sưởi ấm thì người ta dùng
A. tia X
B. tia tử ngoại.

C. tia gamma.

D. tia hồng ngoại.

Câu 23: Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính
thì tên quỹ đạo dừng đó là
A. L
B. O

C. M

D. N


Câu 24: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm cuộn cảm có p cặp cực, khi hoạt động rô to quay với
tốc độ n (vòng/phút), suất điện động do máy tạo ra có tần số
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số giảm, bước sóng tăng.
B. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.

D. tần số không đổi, bước sóng giảm.

Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình , tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ
bằng
A. 40(cm/s).
B. 80(cm/s).
C. 20(cm/s).
D. 60(cm/s).
Câu 27: Một chất phóng xạ X có chu kỳ phóng xạ T, tại thời điểm ban đầu có N0 hạt, số hạt nhân bị
phân rã sau thời gian t là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Một kim loại có giới hạn quang điện là , gọi h là hằng số Plăng và c là tốc độ ánh sáng trong
chân không, công thoát A để electron bứt ra khỏi kim loại được xác định bằng công thức
A. .
B. .

C. .
D. .
Câu 29: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L, biết mạch dao động với chu kỳ riêng là T và tần số riêng là f, ta có
1
1
1
T 
f   2 LC
f 2 LC .
T
A. `
B. `
.

C. `

f 

1
1

T  2 LC .

D. `

T

1
 2 LC

f
.

Câu 30: Hai điện tích điểm q1=q2=2(nC) đặt cách nhau 5(cm) trong chân không thì lực tương tác tĩnh
điện giữa hai điện tích điểm bằng
A. 1,6.10-10(N).
B. 1,6.10-7(N).
C. 1,44.10-5(N).
D. 1,44.10-9(N).
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số góc ω,
chu kỳ T và tần số f, ta có
A. .
B. .
C. .
D. .


Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ
Mạch điện gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm có
điện trở thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch
một
điện
áp
xoay
chiều
`
u AB  120cos(100 t)V. Bỏ qua điện trở của dây nối

B


và của khoá K. Ban đầu khoá K đóng, điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn AM và MB lần lượt là:
U1  40V ; U 2  20 10V . Khoá K mở thì điện áp
U  12 10V .
hiệu dụng giữa hai điểm M, B là ` MB
103
C
F.

Biết điện dung của tụ điện `
Giá trị của
điện trở R và độ tự cảm L bằng

A..
B. .
C.
D. .
Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ 0,2(s) và vuông
pha, biết biên độ dao động của hai vật lần lượt là 3(cm) và 4(cm), tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng
bằng
A. 126(cm/s).
B. 220(cm/s).
C. 157(cm/s).
D. 94(cm/s).
Câu 34: Đồ thị biến đổi theo thời gian của
hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong
đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Tổng
trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trị


A. Z = 50 (Ω), P = 0 (W). B. Z = 100 (Ω), P = 100(W).
C. Z = 100 (Ω), P = 0 (W).

D. Z = 50(Ω), P = 50 (W).

Câu 35: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u, biết khối lượng của nơtron và proton là
mn=1,008665u, mp=1,007276u và 1uc2=931,5(MeV), năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng
A. 2,18(MeV).
B. 1877(MeV).
C.2,18(J).
D.1877(J).
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng giống nhau A và B
dao động theo phương vuông góc với mặt nước có bước sóng bằng 1,6(cm), biết AB = 12(cm). C và D
là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một đoạn
8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.


Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một vị trí xác định trên trái đất với chu kỳ T, nếu tích
điện dương cho con lắc và đặt trong điện trường có cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống thì
chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 1,15(s), nếu đặt con lắc trong điện trường thẳng đứng hướng lên thì
chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này bằng 1,99(s), chu kỳ T bằng
A. 0,58(s).
B. 1,41(s).
C. 0,84(s).
D. 1,57(s).
Câu 38: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20(cm), đặt vật AB trước thấu kính và vuông góc với trục

chính của thấu kính thì cho ảnh A’B’ hứng được trên màn và có kích thước cao gấp 2 lần kích thước
của vật AB, vật đặt cách thấu kính
A. 60(cm).
B. 30(cm).
C. 40(cm).
D. 20(cm).

Câu 39: Động năng của một con lắc lò xo dao
động điều hòa được mô tả theo thế năng của nó
bằng đồ thị như hình vẽ. Cho biết khối lượng
của vật bằng 100(g), vật dao động giữa hai vị
trí cách nhau 8(cm). Tần số góc của dao động
bằng

A. 5(rad/s).

B. 3,5(rad/s).

C. .

D. .

C.

D. π.

Câu 40: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang
hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox,
hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại thời
điểm t0, hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch

pha

A.

B.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN VẬT LÝ – Giáo dục THPT
Thời gian làm bài : 50 phút

1

2

3

4

5

6

7

8

21


22

23

24

25

26

27

28

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D

29

30

31


32

33

34

A
B
C
D

GIẢI CHI TIẾT
Câu 32
Khóa K đóng
(Ur+UR)2+UL2= U2 <=> (Ur+40)2+UL2= 2.602
U22=Ud2 = Ur2 +UL2 <=> Ur2+UL2=10.202
Giải hệ phương trình ta thu được kết quả
Ur=20 V
UL=60 V
Khi K mở

+ Dung kháng của tụ điện:

ZC 

U MB  I . r  ( Z L  Z C ) 
2

2


1
 10()
C

U AB . r 2  (Z L  Z C ) 2
( R  r)2  (Z L  ZC )2

 12 10(V )

Từ các giá trị UL;UR;Ur ở câu 1.a => R=2r; ZL=3r thay vào biểu thức trên


60 2. r 2  (3r  10)2
ta được:

(3r ) 2  (3r  10) 2

Từ đó suy ra:

 12 10 � r  5()

R  10; Z L  15 � L  0,15 /  ( H )

Câu 34: Từ đồ thị ta thấy u vuông pha với i
Ta có

Câu 36:

Để M dao động cùng pha với nguồn thì


Gọi I là trung điểm của AB, xét trên đoạn IC ta có

Trên đoạn CI có 3 điểm dao động cùng pha với nguồn

Trên đoạn CD có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn
Câu 37

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 04
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thành phần : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; độ lớn
điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng hạt electron me = 9,1.10-31 kg.
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là
A. tần số góc ω.

B. pha ban đầu φ.

C. biên độ A.

D. li độ x

Câu 2. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.
Chu kì dao động của vật là

A.

B.

C. 2f.

D.


Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì những điểm trên dây cách nhau một số
nguyên lần bước sóng sẽ dao động
A. vuông pha với nhau

B. cùng pha với nhau

C. lệch pha nhau bất kì

D. ngược pha với nhau

Câu 4: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.

B. cường độ âm.

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

Câu 5. Cường độ dòng điện i = 2cos(120πt) (A) có pha tại thời điểm t là
A. 60πt


B. 0

C. 120πt

D.100πt.

Câu 6: Đặt điện áp u = Uocosωt (Uo không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện
xảy ra khi
A. ω2LCR – 1 = 0.

B. ω2LC – 1 = 0.

C. R =

D. ω2LC – R = 0.

Câu 7: Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được
sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 110 kV

B. 500 kV

C. 35 kV

D. 220 kV

Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li để có thể truyền đi mọi điểm trên
mặt đất?

A. sóng dài.
ngắn.

B. Sóng trung.

C. Sóng ngắn.

D. sóng cực

Câu 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Vectơ cường độ điện trường trong khoảng
giữa hai bản tụ và vectơ cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm luôn biến đổi
A. cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha.

D. cùng pha hoặc ngược pha.

Câu 10: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. chàm.

B. đỏ.

C. lam.

D. tím

Câu 11. Trong các nhà hàng, khách sạn,...có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử
dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa

tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
A. tia tử ngoại phát ra từ lòng bàn tay.

B. độ ẩm của bàn tay.

C. tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.

D. tia X phát ra từ bàn tay.

Câu 12: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại

B. Tia tử ngoại

C. Tia gamma

D. Tia X


Câu 13. Trong phóng xạ β, hạt nhân con và hạt nhân mẹ không thể
A. có cùng số khối.
khối.

B. khác số proton.

Câu 14. Cho phản ứng hạt nhân
A. α.

19
9


F  p � 168 O  X.

B. β+.

C. khác số neutron.

D. khác số

Hạt X là hạt
C. β–.

D. n.

Câu 15. Công của lực điện trường làm dịch chuyển một điện tích -2 μC ngược hướng của một đường
sức trong một điện trường đều 2000 V/m trên quãng đường 2m là
A. 0,012 J

B. 0,006 J

C. 0,015 J

D. 0,008 J

Câu 16: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến
1,6Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V

B. 10 V


C.16 V

D. 22 V

Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc dao động là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Năng lượng dao
động của vật là
A. 6,8.10-3 J

B. 3,8.10-3 J

C. 4,8.10-3 J

D. 5,8.10-3 J

Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π/2, dọc theo trục tọa độ
Ox. Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x 1 = 4
cm

x2 = −3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm

B. 7 cm

C. 3 cm

D. 5 cm

Câu 19: Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 25cm. Tần số sóng là 20Hz, tốc
độ truyền sóng là 10m/s. Dao động tại hai điểm trên lệch pha nhau

A. π

B.

C.

D.

Câu 20: Cho một tụ điện có điện dung C = (μF). Tụ điện được mắc vào mạch điện xoay chiều có
f = 60 Hz. Dung kháng của tụ là
A. 70 Ω

B. 110 Ω

C. 50 Ω

D. 236 Ω

Câu 21: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L =
(H) mắc nối tiếp với điện trở R = 100Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 W

B. 100 W

C. 150 W

D. 250 W

Câu 22: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m.


B. 3,2 m.

C. 0,9 m.

D. 9,3 m.

Câu 23. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ hai đến vân
sáng thứ tám ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 0,6 mm

B. 0,4 mm

C. 4 mm

D. 6 mm


Câu 24: Một bức xạ hồng ngoại có bước sóng 6.10 -3mm, so với bức xạ tử ngoại có bước sóng 125nm
thì có tần số nhỏ hơn
A. 50 lần.

B. 48 lần.

C. 44 lần.

D. 40 lần.

Câu 25: Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là
0,66 eV. Giới hạn quang dẫn của Ge thuộc vùng ánh sáng

A. lam.
ngoại.

B. tử ngoại.

C. đỏ.

D.

hồng

Câu 26: Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô có giá trị là
A. 2,12A0

B. 3,12A0

C. 4,77A0

D. 5,77A0

191
Câu 27: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân Iriđi 77 Ir ? Biết khối lượng của hạt nhân Ir, hạt proton
và nơtron lần lượt là 190,9609 u; 1,0073u; 1,0087u. Lấy 1u.c2 ≈931,5 MeV

A. 1483,8795 J.

B. 19,27 MeV.

C. 1483,8795 MeV.


D. 19,27 J.

Câu 28: Một nguồn sáng phát đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm,
850nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ
quan sát được trên tấm kính ảnh của buồng tối là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Cho mạch điện gồm nguồn điện có r = 1. Các điện trở của mạch ngoài R 1 = 6, R2 = 2,
R3 = 3 mắc nối tiếp nhau. Dòng điện chạy trong mạch là 1A.Tính suất điện động của nguồn điện và
hiệu suất của nguồn điện?
A. E = 12V; H = 90,67%

B. E = 12V; H = 91,67%

C. E = 9V; H = 91,67%

D. E = 12V; H = 19,67%

Câu 30: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật . Tiêu cự của thấu kính

A. f = 9cm

B. f = 18cm


C. f = 36cm

D. f = 24cm

Câu 31. Một vật nặng 200g thực hiện hai dao động cùng phương có phương trình x 1 = A1cos (20t + )
cm và x2 = 5cos (20t – ) cm. Năng lượng dao động của vật là W = 0,225 J. Giá trị của A1 là
A. 4,0 cm

B. 9,0 cm

C. 2,5 cm

D. 5,6 cm

Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả
đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.

B. 2,9 m/s.

C. 2,4 m/s.

D. 2,6 m/s.

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện  = 12V; r = 1 , R1 =
9, R2 = 6 và một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4/Cu và điện trở
của bình điện phân Rb = 4. Tính khối lượng đồng thoát ra ở cực dương
trong 16 phút 5 giây?


,r

A

B
R1

R2

Rb


×