Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Máy làm đất + máy rải en VN ( song ngữ )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.02 MB, 140 trang )

TABLE OF CONTENT

Mục lục

INDEX

Nội dung

CHAPTER 1: BULLDOZER

CH-ơng 1: Máy ủi

I. D6R

I. D6R

1. Components position
2. Operation
3. Lubricant viscosities for ambient temperature

1. Vị trí các bộ phận
2. Vận hành
3. Độ nhớt bôi trơn theo nhiệt độ
môi tr-ờng

4. Maintenance interval schedule chart

4. Lịch trình bảo d-ỡng

II. D65A, E, P-8


II. D65A, E, P-8

1. Operator compartment
2. Maintenance table
3. Fuel, coolant, and lubricants

1. Buồng lái
2. Bảng bảo d-ỡng
3. Nhiên liệu, chất làm mát, dầu bôi trơn

III. D85A, E, P-8
1. General view
2. Operator's compartment
3. Maintenance table
4. Oil filler and lever gauge positions
5. Fuel, coolant and lubricants

III. D85A, E, P-8
1. Tổng quát
2. Buồng lái
3. Bảng bảo d-ỡng
4. Chỗ đổ dầu và đồng hồ đo
5. Nhiên liệu, chất làm mát, dầu bôi trơn

CHAPTER 2: EXCAVATOR

CHƯƠNG 2: Máy xúc

I.SK200
1. Components position

2. Recommended oil viscosities and its capacity
3. Expendable part
4. Troubleshooting

I.SK200

II.PC100
1. General view
2. Controls and gauges
3. Use fuel, lubricants, and coolant according to
ambient temperature

II.PC100

4. Maintenance schedule chart

4. Bảng bảo d-ỡng

5. Maintenance when using Hydraulic breaker

5. Bảo d-ỡng khi sử dụng chế độ đập
thuỷ lực

1. Vị trí các bộ phận
2. Độ nhớt dầu và l-ợng đổ bù
3. Các bộ phận có thể bị phá hỏng
4. Xử lý sự cố

1. Tổng quát
2. Các thiết bị điều khiển và đồng hồ

3. Sử dụng chất làm mát, dầu bôi trơn
theo nhiệt độ môi tr-ờng

III.PC200
1. General view
2. Controls and gauges

III.PC200
1. Tổng quát
2. Các thiết bị điều khiển và đồng

1


3. Use fuel, lubricants, and coolant according

3. Sử dụng chất làm mát, dầu bôi trơn theo nhiệt

to ambient temperature

độ môi tr-ờng

4. Maintenance schedule chart

4. Bảng bảo d-ỡng

5. Other trouble

5. Các sự cố khác


6. Trouble shooting.

6. Xử lý sự cố

7. Electronic control system

7. Hệ thống điều khiển điện

IV. PW200-1

IV. PW200-1

1. General view

1. Tổng quát

2. Instruments panel

2. Màn hình hiển thị

3. Maintenance interval schedule

3. Lịch trình bảo d-ỡng

4. Use fuel, lubricants, and coolant according

4. Sử dụng chất làm mát, dầu bôi trơn theo nhiệt

to ambient temperature


độ môi tr-ờng

5. Oil filler and level gauges

5. Chỗ đổ dầu và đồng hồ đo

V. SH200

V. SH200

1. General view

1. Tổng quát

2. Operator's cap

2. Buồng lái

3. Monitor and switch panel

3. Bảng công tắc và thiết bị điều khiển

4. Fuel / lubricants for different ambient

4. Sử dụng chất làm mát, dầu bôi trơn theo nhiệt độ

temperature settings

môi tr-ờng


5. Components position

5. Vị trí các bộ phận

6. Maintenance

6. Bảo d-ỡng

7. Periodic maintenance check list

7. Danh mục kiểm tra, bảo d-ỡng định kỳ

8. Trouble shooting
CHAPTER 3: MOTOR GRADER
I. GD505A
1. General view
2. Operator's compartment
3. Testing items
4. Maintenance interval schedule
5. Use fuel, lubricants, and coolant
according to ambient temperature
II. 120H
1. General view
2. Maintenance section
3. Refill capacities
4. Maintenance interval schedule

Ch-ơng 3: Máy san
I. GD505A
1. Tổng quát

2. Buồng lái
3. Các vị trí kiểm tra
4. Lịch trình bảo d-ỡng
5. Sử dụng chất làm mát, dầu bôi trơn, theo nhiệt
độ môi tr-ờng
II. 120H
1. Tổng quát
2. Bảng bảo d-ỡng
3. L-ợng đổ bù
4. Lịch trình bảo d-ỡng

CHAPTER 4: ROLLER

Ch-ơng 4: Máy Lu

I. R2

I. R2

1. Operator's station

1. Buồng lái

2


2. Instruments and control

2. Công tắc và thiết bị điều khiển


3. Periodic maintenance services

3. Bảo d-ỡng định kỳ

4. Portions to be checked and serviced at

4. Các vị trí cần kiểm tra và bảo d-ỡng định kỳ

regular interval

5. Cung cấp n-ớc và chất bôi trơn

5. Supply water and lubricants

6. Bảng bảo d-ỡng

6. Servicing chart

II.TS2

II. TS2

1. Vị trí các bộ phận

1. Components position

2. Các vị trí cần kiểm tra và bảo d-ỡng định kỳ

2. Portions to be checked and serviced at


3. Bảng bảo d-ỡng

regular interval

4. Cung cấp n-ớc và chất bôi trơn.

3. Servicing chart
4. Supply water and lubricants

III. SW70C &TW70C
1. Công tắc và thiết bị điều khiển

III. SW70C & TW70C

2. Kiểm tra xung quanh

1. Instruments and controls

3. Bảng bảo d-ỡng

2. Walk-around checking

4. Nhiên liệu và chất bôi trơn đề nghị

3. Servicing chart
4. Recommended fuel and lubricants

IV. SV510D
1. Buồng lái


VI. SV510 D

2. Các vị trí cần kiểm tra và bảo d-ỡng định kỳ

1. Operator s station

3. Bảng bảo d-ỡng

2. Locations of periodical inspection and service

4. Cung cấp n-ớc và dầu

3. Servicing chart

Ch-ơng 5: Máy rải thảm (HA60W-3)

4. Filling water and oil
Chapter5: Asphalt finisher (HA60W-3)

I. Tên các bộ phận
II. Sơ đồ các vị trí bảo d-ỡng
III. Bôi trơn
IV. Bảng kiểm tra bảo d-ỡng định kỳ.

3


CHAPTER 1: BULLDOZER
Ch-ơng1: Máy ủi
I. GENERAL VIEW OF D6R TRACK - TYPE I. Tổng quát máy ủi chạy xích D6R

TRACTOR
1. Vị chí các bộ phận
1. Components position
1) Hộp số
1) Transmission
2) Thùng nhiên liệu
2) Fuel tank
3) Cabin
3) Cabin
4) ắc quy
4) Battery
5) Két n-ớc làm mát
5) Radiator
6) L-ỡi ủi
6) Blade
7) Khoang động cơ
7) Engine housing
8) Thùng dầu thủy lực
8) Hydraulic tank
9) Battery ground terminal switch-off
9) Công tắc ngắt mát ắc quy

4


2. OPERATION
1. Ground terminal switch-off
The ground terminal switch-off is located on the left of the machine in the back of battery access
door.
ON - To start electric system, put in the ground switch-off key and turn it clockwise. The switch

must be in the position ON before the start of the engine.
OFF - Turn the key counter-clockwise, electric system will stop. Pull out the key in case of leaving
the machine at night or being absent for-a time. Also pull out the key when repairing the electric
system.
Notice
Never turn the ground terminal key to OFF position when the engine is working to avoid

serious

damage to the electric system.
2. Vận hành
1. Công tắc ngắt mát ắc quy
Công tắc ngắt mát ắc quy đ-ợc đặt ở bên trái máy đằng sau cửa tiếp cận khoang ắc quy.
ON - Để hoạt động hệ thống điện cắm chìa khóa ngắt mát ắc quy và vặn theo chiều kim đồng
hồ. Công tắc cần phải ở vị trí ON tr-ớc khi khởi động động cơ.
OFF - Vặn chìa khóa ng-ợc chiều kim đồng hồ, hệ thống điện sẽ ngừng hoạt động. Rút chìa khóa
ra trong tr-ờng hợp để máy qua đêm hoặc rời khỏi máy trong một thời gian dài. Cũng phải rút chìa
khóa ngắt mát ắc quy khi sửa chữa hệ thống điện.
Chú ý
Không bao giờ đ-ợc đ-a công tắc ngắt mát ắc quy về vị trí OFF khi động cơ đang chạy. Hệ thống điện
sẽ bị h- hỏng nghiêm trọng.

5


2. Engine start switch
OFF - Put the key into then pull it out, this can be done when the key in OFF position. In OFF
position most of circuits in the cabin have no electric supply, the lights in cab, control panel, back
and fuel gauge still work even when the switch is at OFF position.


2. Công tắc khởi động động cơ
OFF - Cắm chìa khóa vào và rút chìa khóa ra chỉ thực hiện đ-ợc khi chìa khóa ở vị trí OFF, ở vị trí
OFF hầu hết các mạch điện trên cabin không đ-ợc cung cấp điện, các đèn cabin, đèn bảng điều
khiển đèn hậu và đèn đồng hồ nhiên liệu vẫn hoạt động thậm chí khi công tắc khởi động ở vị trí
OFF.
ON (2) - Turn the switch to clockwise to this position, there is no electricity in circuits in the
cabin.
START (3) - Turn the start switch to clockwise to START position to start the engine. Release from
Start switch after the engine starts. The key is back to ON position.
WARNING CATEGORIES

Electrical system
Electrical system (1)
This panel indicates malfunction in the electrical system. If this alert indicator flashes, the system
voltage is too low or too high for machine operation.
Fuel level (2)
When fuel level reaches 10% of the tank capacity this indicator will illuminate.
within an hour in order to avid running out of fuel.

Refuel

Parking brake (3)
It indicates parking brake system is engaged. If caution monitor flashes, disengage the parking.
Parking brake (3)
It indicator indicates that the parking brake is engaged. If the machine is operating and the
indicator is flashes, pull the machine to a convenient stop. Investigate the cause of the problem.

Transmission oil filter (4)
This indicator indicates that the transmission oil filter should be changed. If this indicator flashes,
change the oil filter.


6


Transmission system (5), this indicator indicates that a problem exist in the transmission
system. If the indicator continues to flash, educe the load on the machine. Check the system at the
earliest possible time.

'Brake system (6)
This indicator indicates that a problem exists in the brake system. If the indicator continues to flash,
reduce the load on the machine. Check the system at the earliest possible time.

Engine oil pressure (7)
This indicator indicates low oil pressure. If this indicator flashes, stop the machine immediately.
Stop the machine and investigate the causeON (2) - Vặn công tắc theo chiều kim đồng hồ đến vị trí này các mạch điện trong cabin sẽ hoạt
động.
START (3) - Vặn công tắc khởi động theo chiều kim đồng hồ đến vị trí start để khởi động động cơ.
Thả tay khỏi công tắc khởi động ngay sau khi động cơ đã nổ. Chìa khóa sẽ trở lại ví trí ON.
Các dạng cảnh báo
Hệ thống điện (1)
Hệ thống điện (1) Thông báo có h- hỏng trong hệ thống điện. Khi các chỉ báo này nhấp nháy, điện
áp hệ thống có thể quá cao hoặc quá thấp trong điều kiện vận hành bình th-ờng của máy.
Mức nhiên liệu (2)
Khi mức nhiên liệu giảm xuống còn khoảng 10% dung tích thùng chứa chỉ báo này bật sáng. Để
tránh hết nhiên liệu, tiếp nhiên liệu càng sớm càng tốt trong vòng 1 giờ.
Phanh đỗ (3)
Nó cho biết hệ thống phanh đỗ đang hoạt động. Nếu chỉ báo này đang hoạt động, nhả phanh đỗ.
Phanh đỗ (3)
Nó cho biết hệ thống phanh đỗ đang hoạt động. Nếu máy đang hoạt động mà đèn cảnh báo này
nhấp nháy. Kéo máy đến vị trí thuận tiện. Tìm hiểu nguyên nhân.

Bầu lọc dầu hộp số (4)
Nó cho biết đến lúc phải thay dầu lọc hộp số. Khi chỉ báo này nhấp nháy phải thay dầu lọc dầu hộp
số.
Hệ thống truyền lực (5)
Cảnh báo này cho biết hệ thống truyền lực đang có trục trặc nếu chỉ báo vẫn tiếp tục nhấp nháy,
giảm tải cho máy. Kiểm tra hệ thống càng sớm càng tốt.
Hệ thống phanh (6)
Chỉ báo này cho biết hệ thống phanh đang có trục trặc. Nếu chỉ báo vẫn tiếp tục nhấp nháy, giảm
tải cho máy. Kiểm tra hệ thống càng sớm càng tốt.
áp suất dầu động cơ (7)
Chỉ báo này cho biết áp suất dầu thấp. Nếu chỉ báo vẫn tiếp tục nhấp nháy, dừng máy ngay lập tức
và kiểm tra nguyên nhân.
.
7


Các đồng hồ đo
Nhiệt độ n-ớc làm mát động cơ (1).
Đồng hồ cho biết nhiệt độ n-ớc làm mát động cơ. Khu vực đỏ cho biết nhiệt độ n-ớc làm mát
quá cao.
Nhiệt độ dầu hệ thống truyền lực (2)
Đồng hồ cho biết nhiệt độ dầu hệ thống truyền lực. Khu vực đỏ cho biết nhiệt độ dầu hệ thống
truyền lực quá cao
Mức nhiên liệu (3)
Nó báo mức nhiên liệu trong thùng nhiên liệu

Nhiệt độ dầu thuỷ lực (4)
Nó chỉ báo nhiệt độ dầu thủy lực. Khu vực đỏ cho biết nhiệt độ dầu thủy lực quá nóng.
8



Các công tắc đèn
OFF (1) Đ-a công tắc đặt ở đèn sang vị trí này để tắt các đèn.
Đèn soi các đồng hồ (2) Di chuyển công tắc đến vị trí này để bật đèn soi các đồng hồ.
Các đèn bảng điều khiển và đèn pha tr-ớc (3)
Đ-a công tắc đến vị trí này để bật các đèn trên bảng điều khiển. Đ-a công tắc đến vị trí này để
bật đèn pha tr-ớc.
Các đèn pha (4) Đ-a công tắc đến vị trí này để bật đèn pha.
Đèn trần cabin đẩy công tắc lên vị trí trên cùng đèn trần cabin sẽ đ-ợc bật.

GAUGES
Engine coolant temperature (1)
The

engine

coolant

temperature

gauge indicates

the

temperature

of

the


engine

coolant. The red area indicates excessive engine coolant temperature.
Power train oil temperature (2)
The power train oil temperature gauge indicates the temperature of the power train oil. The
red area indicates excessive power train oil temperature.
Fuel level (3)
The fuel level gauge indicates the fuel amount of fuel in the fuel tank.
Hydraulic oil temperature (4)
It indicates the temperature of hydraulic oil. The red area indicates excessive hydraulic oil
temperature.
LIGHT SWITCHES
OFF - Move the light switch to this position in order to turn off the light.
Gauge lights (2) Move the switch to this position to turn the gauge lights.
Dash panel light and front floodlights (3)
Move the light switch to this position in order to turn on the dash lights. Move the light switch to
this position in order to turn on the floodlights.
Work light (4)
Move the switch to this position in order to turn on the work lights.
Interior dome light. Put the rocker switch upward to the top position. This will turn on the
light.

9


3. LUBRICANT VISCOSITIES FOR AMBIENT TEMPERATURE
Lubricant viscosities for Ambient temperature
Compartment or system
Oil viscosities


°C
Min
Differential Final drive Gear SAE 0W20
-40
box
Caterpillar
TDTO SAE 0W30
-40
Caterpillar TO-4
SAE 5W30
-30
SAE10W
-30
SAE 30
-25
SAE 50
-15
SAE 60
5
Engine Caterpillar multi grade SAE 0W20
-40
CATDEO API CG-4 API CF-4 SAE 0W30
-40
SAE 5W30
-30
SAE 5W40
-30
SAE 10W30
-20
SAE 15W40

-15
Power shift and manual SAE 0W20
-40
Transmisions
Caterpillar SAE 0W30
-40
TDTO Caterpillar TO-4
SAE 5W30
-30
SAE 5W40
-30
SAE 10W
-20
SAE 30
10
SAE 10W30
-20
SAE 15W40
-15
Caterpillar MTO
-25
BIOHYDO(HEES)
-25
Hydraulic system Caterpillar SAE 0W30
-40
HYDO/DEO/TDTO Caterpillar SAE 0W20
-40
MTO
APICG-4
APICF-4 SAE 5W20

-30
APICF Caterpillar TO-4
SAE 10W
-30
SAE 30
-20
SAE 40
-10
SAE 50
0

Max
0
10
10
0
25
50
50
10
30
30
40
40
50
40
40
40
40
40

50
40
50
50
43
10
0
0
0
25
40
50

°F
Min
-40
-40
-22
-22
-13
5
41
-40
-40
-22
-22
-4
5
-40
-40

-22
-22
-4
50
-4
5
5
-13
-40
-40
-40
-22
-4
14
32

Max
32
50
50
32
77
122
122
50
86
86
104
104
122

104
104
104
104
104
122
104
122
104
110
50
32
32
32
77
104
122

When operation in the temperature of -20°C, refer to SEBU5898 operation manual
(1) For BIOHYDO (HEES) oil tank temperature should not exceed 100°C (212°F). Do not use
BIOHYDO {HEES) oil in hydraulic

systems with clutch or brakes. Do not use BIOHYDO

(HEES) oil in machine hydraulic systems with jacket water cooling such as large track

tractors or

off high - way track.
(2) First choice: Oils of full synthetic base stock without viscosity index improvers that meet the

TO-4 specification for the SAE 30 viscosity grade. Typical viscosity grade are SAE 0W30 and SAE
5W30.
Second choice: Oil with TO-4 type additive package and a viscosity grade of SAE 30W30 or of
5W30

10


3. Độ nhớt bôi trơn theo nhiệt độ môi tr-ờng
Yêu cầu độ nhớt theo nhiệt độ môi tr-ờng
0
C
Khoang hoặc hệ thống
Độ nhớt
Nhỏ
Lớn
nhất
nhất
Vi sai
SAE 0W20
-40
0
Truyền động cuối cùng
SAE 0W30
-40
10
Các hộp bánh răng khác
SAE 5W30
-30
10

Caterpillar TDTO
SAE 10W
-30
0
Caterpillar TO-4
SAE 30
-25
25
SAE 50
-15
50
SAE 60
5
50
Các te động cơ
SAE 0W20
-40
10
Dầu đa cấp của CATDEO
SAE 0W30
-40
30
API CG-4
SAE 5W30
-30
30
API CF-4
SAE 5W40
-30
40

SAE 10W30
-20
40
SAE 15W40
-15
50
Hộp số tự động và sổ tay
SAE 0W20
-40
40
Caterpillar TDTO
SAE 0W30
-40
40
Caterpillar TO-4
SAE 5W30
-30
40
SAE 5W40
-30
40
SAE 10W
-20
40
SAE 30
10
50
SAE 10W30
-20
40

SAE 15W40
-15
50
Caterpillar MTO
-25
50
BIOHYDO(HEES)
-25
43
Hệ thống thủy lực
SAE 0W30
-40
10
CaterpillarHYDO/DEO/TDT SAE 0W20
-40
0
O
SAE 5W20
-30
0
Caterpillar MTO
SAE 10W
-30
0
APICG-4
SAE 30
-20
25
APICF-4
SAE 40

-10
40
APICF
SAE 50
0
50
Caterpillar TO-4

0

F

Nhỏ
nhất
-40
-40
-22
-22
-13
5
41
-40
-40
-22
-22
-4
5
-40
-40
-22

-22
-4
50
-4
5
5
-13
-40
-40
-40
-22
-4
14
32

Lớn
nhất
32
50
50
32
77
122
122
50
86
86
104
104
122

104
104
104
104
104
122
104
122
104
110
50
32
32
32
77
104
122

Khi vận hành máy ở nhiệt độ -200C (-40F), tham khảo thêm sách h-ớng dẫn bảo d-ỡng và vận
hành SEBU5898, mục các yêu cầu khi thời tiết lạnh.
Với loại dầu BIOHYDO (HEES), nhiệt độ thùng chứa không đ-ợc quá 100C (1120F). Không đ-ợc sử
dụng dầu BIOHYDO trong hệ thống thủy lực có ly hợp hoặc phanh. Nếu hệ thống làm mát của máy
dùng áo n-ớc nh- trên các máy ủi chạy xích và các xe tải siêu trọng, không đ-ợc sử dụng dầu thủy
lực có gốc thực vật của caterpillar (HEES) cho hệ thống thủy lực của máy.
Lò xo bánh dẫn h-ớng, các con lăn, khung con lăn đỡ xích và các ổ trục caterpillar TDTO,
Caterpillar TO-4
Cách lựa chọn thứ nhất: Các loại dầu tổng hợp không có chất tăng chỉ số độ nhớt mà thỏa mãn đặc
tính TO-4 đối với dầu cấp độ nhớt SAE 30 cấp độ nhớt điển hình là SAE 0W30 và SAE 5W30.
Cách lựa chọn thứ 2: Các loại dầu có toàn bộ các chất phụ gia dạng TO-4 và cấp độ nhớt SAE
30W30 hoặc 5W30


11


4.MAINTENANCEINTERVAL CHEDULE
Note:
All
safety
information,
warnings,
and instructions
must
be
read
and
understood before
you
perform
any
operation
or
any maintenance
procedure.
Before
each consecutive
interval
is
performed,
all
of the

maintenance requirement from the previous
interval must also be performed.
When required
Recyie battery
Replace battery, battery cable, battery
disconnect switch
Clean replace cab air filter
Reset circuit breakers
Inspect/Replace Cutting edges and end bits
Clean/replace engine air filter primary
element
Replace engine air filter secondary element
Clean engine air pre-cleaner
Inspect equalizer bar pins
Replace ether stating aid cylinder
Check front idler position
Prime fuel system
Replace fuses
Inspect oil filter
Clean radiator core
Clean/replace radiator pressure cap
inspect/replace ripper tip and sank protector
Clean/Transmission scavenge screen
Install Winch wire rope
Fill window washer reservoir
Replace/inspect window wipers
Daily
Fill fuel system
Every 10 hours service or daily
Test back up alarm

Test brakes, indicators, and gauges
Check cooling system leve!
Check engine oil level
Drain fuel tank water and sediment
Test horn
Check hydraulic system oii level
Inspect seat belt
Check transmission oi! level
Walk-around inspection
Check winch oil level
Clean windows
Every 50 service hours or weekly
Check Pivot shaft oil level
Every 250 hours service or monthly
Test air conditoner
Inspect/adjust/replace air conditioner belt
Inspect adjust, replace alternator and fan
belts

Inspect battery
Test braking system
Bulldozer tilt brace
Add Cooling system additive (DEAC)
Obtain engine oil sample
Change oil and filter
Lubricate equalizer bar pins
Check final drive oil level
Adjust track adjustment
Check track adjustment
Initial 500 service hours

Obtain Coolant sample
Replace transmission
Every 500 service hours
Obtain coolant sample
Obtain different and final drive oil sample
Obtain hydraulic system oil sample
Obtain oil transmission oil sample
Every 500 service hours or 3 months
Clean engine crankcase breather
Clean, replace fuel sustem primary filter
Replace fuel system secondary filter
Replace, clean fuel tank cap filter and trainer
Replace hydraulic system oil filter
Check recoil spring compartment oil level
Replace transmission oil filter
Replace/clean winch filter and magnetic
strainer
Every 1000 service hours or 6 months
Lubricate lift cylinder yoke bearings
Inspect rollover protective structure (ROPS)
Clean torque converter scavenge screen
Clean transmission magnetic screen
Change transmission oil
Change winch oil
Every 2000 hours or 1 year
Check/ Replace Air conditioner system
Check engine valve lash
Inspect engine valve rotators
Change final drive oil
Change hydraulic system oil

Inspect track roller frame oil
Inspect track roller frame guides oil.
12


Clean, replace cooling system water
temperature
regulator
Every 6000 hours or 4 year
Change cooling system extended life coolant

Every 3000 hours or 2 year
Change
cooling
system
coolant
(DEAC)
Add
cooling
system
extended
life
coolant extender.

4. Bảo d-ỡng định kỳ
Chú ý:
Tất cả các thông tin an toàn cảnh báo và các
h-ớng dẫn phải đ-ợc đọc và hiểu tr-ớc khi
bạn thực hiện bất kỳ thao tác vận hành hoặc
bảo d-ỡng nào.

Tr-ớc khi thực hiện cấp bảo d-ỡng tiếp theo
thực hiện tất cả các yêu cầu ở cấp bảo d-ỡng
tr-ớc đó.

Làm sạch các cửa sổ
Bảo d-ỡng định kỳ 50 giờ hoặc hàng tuần
Kiểm tra mức dầu cho ngõng trục truyền động
Bảo d-ỡng định kỳ 250 giờ hoặc hàng tháng
Thử điều hòa nhiệt độ
Kiểm tra điều chỉnh và thay đai dẫn động
điều hòa nhiệt độ
Kiểm tra/điều chỉnh/ thay đai dẫn động máy
phát và quạt
Kiểm tra ắc quy
Thử hệ thống phanh
Cơ cấu giàn nghiêng bên l-ỡi ủi
Chất phụ gia hệ thống làm mát (DEAC) - Bổ
sung
Lấy mẫu dầu động cơ
Thay bầu lọc và dầu động cơ
Bơm mỡ chốt thanh cân bằng
Kiểm tra mức dầu truyền động cuối cùng
Điều chỉnh xích
Kiểm tra điều chỉnh xích

Khi có yêu cầu
ắc quy - phục hồi lại
ắc quy, cáp ắc quy, hoặc công tắc ngắt mát
- thay
Bầu lọc không khí cho cabin: Làm sạch/thay

áp tô mát: Bắt lại
Các đầu cắt và l-ỡi cắt bên Kiểm tra/thay
Phần tử lọc sơ cấp của bầu lọc gió: Làm
sạch/thay
Lõi lọc thứ cấp: Thay
Làm sạch lọc sơ cấp
Kiểm tra chốt của thanh cân bằng
Thay xi lanh ête trợ giúp khởi động
Kiểm tra vị trí bánh dẫn h-ớng tr-ớc
Hệ thống mồi nhiên liệu
Thay cầu chì
Kiểm tra bầu lọc dầu
Làm sạch lõi két làm mát
Làm sạch/thay nắp két làm mát
Kiểm tra, thay đầu l-ỡi xới và tấm bảo vệ
thân l-ỡi xới
Làm sạch l-ới lọc dầu hộp số
Bổ sung n-ớc trong bình chứa n-ớc rửa kính
Kiểm tra thay gạt m-a

Kiểm tra sau 500 giờ đầu
Lấy mẫu n-ớc làm mát
Thay hộp số
Kiểm tra sau 500 giờ
Lấy mẫu n-ớc làm mát
Lấy mẫu dầu bộ truyền cuối và vi sai
Lấy mẫu dầu hệ thống thủy lực
Lấy mẫu dầu hộp số
Bảo d-ỡng định kỳ 500 giờ hoặc 3 tháng
Làm sạch thông hơi các te

Làm sạch/ thay bầu lọc sơ cấp hệ thống nhiên
liệu
Bầu lọc thứ cấp hệ thống nhiên liệu
Bơm mồi hệ thống nhiên liệu
Làm sạch l-ới lọc và nắp thùng nhiên liệu
Thay bầu lọc dầu thuỷ lực
Kiểm tra mức dầu khoang lò xo
Thay lọc dầu hộp số

Hàng ngày
Đổ đầy hệ thống nhiên liệu
Bảo d-ỡng định kỳ 10 giờ hoặc hàng
ngày
Thử còi báo lùi
Thử các chỉ báo đồng hồ và phanh
Kiểm tra mức n-ớc làm mát
Kiểm tra mức dầu
Xả n-ớc và cặn bẩn trong thùng nhiên liệu
Kiểm tra còi
Kiểm tra mức dầu thủy lực
Kiểm tra đai an toàn
Kiểm tra mức dầu hộp số
Kiểm tra xung quanh
Kiểm tra mực dầu trục kéo

Bảo d-ỡng định kỳ 1000 giờ hoặc 6 tháng
Bơm mỡ ổ bắt xi lanh nâng
Kiểm tra cấu trúc khi bảo vệ (ROPS)
Làm sạch l-ới lọc dầu hồi biến mô
Làm sạch l-ới lọc từ tính hộp số

Thay dầu hộp số

13


Thay n-ớc làm mát hệ thống làm mát.
(DEAC)
Bổ sung chất kéo dài thời hạn sử dụng n-ớc
làm mát
Làm sạch/ thay van hằng nhiệt n-ớc làm mát

Bảo d-ỡng định kỳ 2000 giờ hoặc 1 năm
Kiểm tra khe hở nhiệt xu páp
Kiểm tra cơ chế xoay xu páp
Thay dầu truyền động cuối cùng
Thay dầu hệ thống thủy lực
Kiểm tra khung con lăn xích
Kiểm tra dẫn h-ớng khung con lăn xích

Bảo d-ỡng 6000 giờ hoặc 4 năm
Thay n-ớc làm mát có thời hạn sử dụng lâu.

Bảo d-ỡng định kỳ 3000 giờ hoặc 2 năm
II. GENERAL VIEW OF D65A,E, P-8
II. TONG QUAT MAY UI D65A,E, P-8
1. Blade lift cylinder

1. Xi lanh nâng l-ỡi ben
2. Thùng nhiên liệu
3. Guốc xích

4. Bánh sao
5. Khung xích
6. Càng ben
7. Bánh dẫn h-ớng
8. Xi lanh nghiêng
9. L-ỡi ben

2. Fuel tank
3. Track shoe
4. Sprocket
5. Track frame
6. Blade frame
7. Idler
8. Tilt cylinder
9. Blade
1. OPERATOR'S COMPARTMENT
1. BUONGLAl
1. Fuel control lever

7. Brake pedal

2. Steering level (L.H)

8. Safety lever (for gear ship lever)

3. Steering level (R.H)

9. Gear ship lever

4. Blade control lever


10. Brake lock lever

5. Decelerator pedal

11. Safety lever (for blade control lever)

6. Brake pedal

1. Cần lái điều khiển nhiên liệu
2. Cần lái (L.H)
3. Cần lái (R.H)
4. Cần điều khiển l-ỡi ben
5. Bàn đạp giảm tốc
6. Bàn điều khiển phanh (R.H

7. Bàn điều khiển phanh (L.H)
8. Cần khóa an toàn (dùng cho cần gài số)
9. Cần gài số
10. Cần khóa phanh
11. Cần khóa an toàn (dùng cho cần điều khiển l-ỡi ben)

14


13. Service meter
14. Engine water temperature gauge
15. Charge lamp
16. Engine oil pressure warning lamp
17. Heater signal

18. Starting switch
19. Lamp switch
20. Dust indicator
21. Torque converter oil temperature gauge

13. Công tơ mét
14. Đồng hồ báo nhiệt độ n-ớc làm mát động cơ
15. Đèn báo nạp
16. Đèn báo áp suất dầu động cơ
17. Đèn báo bộ làm nóng động cơ
18. Khóa khởi động
19. Công tắc đèn
20. Thiết bị báo bụi
21. Đồng hồ báo nhiệt độ dầu biến mô

For the maintenance of engine equipped with turbocharger refer to the last section of this manual.
15


3. MAINTENANCE TABLE
No

Item

Service

a

CHECK BEFORE STARTING
Oil and water leak


Check

b
c
d
e
f
g

Nuts and bolts
Electric wiring
Coolant
Fuel
Engine oil pan
Transmission case (incl.torque converter case)

Check and retighten
Check and retighten
Check and supply
Check and suppiy
Check and supply
Check and supply

h
i

Steering clutch case (incl. bevel gear case)
Dust indicator


Check and supply
Check

j
k
l

Brake pedal
Check travel
Fuel tank
Drain water and sediment
Water separator
Inspect float position
EVERY 250 HOURSSERVICE
(The items markecf are carried out after the first 250 hours only for new machines)

,*
*
*
*
*
*
a
-1
-2

Fuel filter
Engine oil pan and filter
Transmission case (incl.torque converter case)
Steering clutch case (incl. beve! gear case)

Hydraulic tank and filter
Final drive case
Lubricating
Equalizer bar pin
Brace

Replace cartridge
Change oil and replace cartridge
Change oil and clean strainer
Change oil and clean strainer
Change oil and replace element
Change oil

-3
-4
-5

Cylinder support yoke
Cylinder support shaft
Piston rod bearing

Lubricate 4 points
Lubricate 2 points
Lubricate 2 points

b
-1
-2
c
d

e
f

Check oil level
Final drive case
Hydraulic tank
Steering clutch case filter
Transmission oil filter
Fuel tank bottom strainer
Battery electrolyte

Check and supply
Check and supply
Replace element
Replace element
Clean
Check

g
h

Fuel filter
Track shoe bolt

Drain water and sediment
Check and retighten

i
j


Fan belt
Radiator fin

Check tension
Check and clean

Lubricate 1 point
Lubricate 4 points (D65A,E)

,

EVERY 500 HOURS SERVICE
a
b

Fuel filter
Engine oil pan and filter

Replace cartridge
Change oil and replace cartridge

16


c

Breathers

Clean


EVERY 1000 HOURS SERVICE
a
-1

Lubricating
Universal joint

-2
b
c

Diagonal brace
Lubricate 2 points
Transmission case (incl.torque converter case) Change oil and clean strainer
Steering clutch case (incl.bevel gear case)
Change oil and clean strainer

d
e
f
g

Final drive case
Hydraulic tank and filter
Under carriage components
Corrosion resistor

Change oil
Change oil and replace element
Check lubricating condition

Replace cartridge

a
b
c
d

Engine breather
Alternator and starting motor
Engine valve clearant
Engine vibration dan

Clean element
Check
Check and adjust
Check

Lubricate 2 points

EVERY 4000 HOURS SERVICE
a

Water pump
WHEN REQUIRED

Check

a
b


Track
Air cleaner

Check tension
Check, clean
required

c
d
-1

Cooling system
Lubricating
Steering clutch brake pedal shaft

Clean

-2
-3
-4
-5

Brake lock lever shaft
Decelerator pedal shaft
Fuel control lever shaft
Gearshift lever shaft

Lubricate 1 point
Lubricate 4 points
Lubricate 1 point

Lubricate 1 point

-6
e
f

Blade control lever shaft
Electrical intake air heater
Water separator

Lubricate 2 points
Check
Drain water

or

replace

when

Lubricate 4 points

Dùng cho việc bảo d-ỡng các động cơ có bơm tăng áp đ-ợc đề cập đến ở phần cuối cùng của bảng
h-ớng dẫn này
2. Bảng h-ớng dẫn bảo d-ỡng
STT

Hạng mục

Công việc


Kiểm tra tr-ớc khi khởi động
a

Rò rỉ n-ớc và dầu

Kiểm tra

b

Đai ốc và bu lông

Kiểm tra va xiết lại

c

Hệ thống dây điện

Kiểm tra và xiết lại

d

N-ớc làm mát

Kiểm tra và đổ thêm

17


e


Nhiên liệu

Kiểm tra và đổ thêm

f

Các te dầu động cơ

Kiểm tra và đổ thêm

g

Vỏ hộp số (bao gồm vỏ biến mô)

Kiểm tra và đổ thêm

h

Vỏ bộ li hợp lái (gồm vỏ bánh răng côn)

Kiểm tra và đổ thêm

i

Thiết bị báo bụi

Kiểm tra

j


Bàn đạp phanh

Kiểm tra hành trình

k

Thùng nhiên liệu

Xả n-ớc và cặn lắng

l

Bộ tách n-ớc

Kiểm tra vị trí phao

Bảo d-ỡng sau 250 giờ làm việc
(Các mục đánh dấu * phải đ-ợc thực hiện sau 250 giờ làm việc đầu tiên của máy mới).
*

Bộ lọc nhiên liệu

Thay lõi lọc

*

Các te dầu và bộ lọc dầu động cơ

Thay dầu và thay lõi lọc


*

Vỏ hộp số (bao gồm vỏ bộ biến mô)

Thay dầu và làm sạch màng lọc

*

Vỏ bộ li hợp lái (bao gồm vỏ bánh răng côn)

Thay dầu và làm sạch màng lọc

*

Thùng dầu thủy lực và bộ lọc dầu

Thay dầu và thay lõi lọc

*

Vỏ bộ truyền động cuối

Thay dầu

a

Bôi trơn

-1


Chốt thanh cân bằng

-2

Thanh giằng

-3

Ngàm đỡ xi lanh

Bôi trơn 4 điểm

-4

Trục đỡ xi lanh

Bôi trơn 2 điểm

-5

ổ đỡ cán pít tông

Bôi trơn 2 điểm

b

Kiểm tra mực dầu

-1


Vỏ bộ truyền động cuối

Kiểm tra và đổ thêm

-2

Thùng dầu thủy lực

Kiểm tra và đổ thêm

c

Bộ lọc dầu vỏ bộ ly hợp lái

Thay lõi lọc

d

Bộ lọc dầu hộp số

Thay lõi lọc

e

L-ới lọc đáy thùng nhiên liệu

Làm sạch

f


N-ớc điện tích ắc quy

Kiểm tra

g

Bộ lọc nhiên liệu

Xả n-ớc và cặn lắng

h

Bu lông lắp guốc xích

Kiểm tra và xiết lại

i

Dây đai quạt gió

Kiểm tra độ căng

j

Cánh tản nhiệt

Kiểm tra và làm sạch

Bôi trơn 1 điểm

Bôi trơn 4 điểm (D65A, E)
Bôi trơn 5 điểm (D65P)

Bảo d-ỡng sau 500 giờ làm việc
a

Bộ lọc nhiên liệu

Thay lõi lọc

b

Các te dầu và bộ lọc dầu động cơ

Thay dầu và thay lõi lọc

c

Các lỗ thông hơi

Làm sạch

Bảo d-ỡng sau 1000 giờ làm việc
a

Bôi trơn

-1

Khớp các đăng


Bôi trơn 2 điểm

-2

Thanh giằng nghiêng

Bôi trơn 2 điểm
18


b

Vỏ hộp số (bao gồm biến mô)

Thay dầu và làm sạch l-ới lọc

c

Vỏ bộ li hợp lái (bao gồm vỏ bánh răng côn)

Thay dầu và làm sạch l-ới lọc

d

Vỏ bộ truyền động cuối

Thay dầu

e


Thùng thủy lực và bộ lọc dầu

Thay dầu và thay lõi lọc

f

Các bộ phận gầm

Kiểm tra độ bôi trơn

g

Bộ chống gỉ

Thay lõi

a

Lỗ thông hơi động cơ

Làm sạch lõi

b

Máy phát và mô tơ khởi động

Kiểm tra

c


Khe hở xu páp động cơ

Kiểm tra và điều chỉnh

d

Bộ giảm chấn động cơ

Kiểm tra

Bảo d-ỡng sau 4000 giờ làm việc
a

Bơm n-ớc

Kiểm tra

Bảo d-ỡng khi có yêu cầu
a

Bánh xích

Kiểm tra độ căng

b

Bộ lọc khí

Kiểm tra, làm sạch hoặc thay thế khi

có yêu cầu

c

Hệ thống làm mát

Làm sạch

d

Bôi trơn

-1

Trục bàn đạp phanh bộ ly hợp dài

Bôi trơn 4 điểm

-2

Trục cần khóa phanh

Bôi trơn 1 điểm

-3

Trục bàn đạp giảm tốc

Bôi trơn 4 điểm


-4

Trục cần điều khiển nhiên liệu

Bôi trơn 1 điểm

-5

Trục cần gài số

Bôi trơn 1 điểm

-6

Trục cần điều khiển l-ỡi ben

Bôi trơn 2 điểm

e

Bộ làm nóng khí nạp bằng điện

Kiểm tra

f

Bộ tách n-ớc

Xả n-ớc


3. FUEL, COOLANT AND LUBRICANTS
3. Nhiên liệu, chất làm mát và dầu bôi trơn
Proper selection of fuel, coolant and lubricants
Lựa chọn nhiên liệu, chất làm mát và dầu bôi trơn.
RESER VOIR
Thùng chứa

KIND
OF
FLUID
Loại
dầu

Engine oil pan
Các te dầu động cơ

AMBIENT TEMPERATURE
Nhiệt độ môi tr-ờng
14
-10

32
0

50
10

68
20


SAE 30
SAE 10 W
SAE 10 W -30
SAE 10 W -30

Egine
Steering clutch case
oil
(Incl. bevel gear case)
Dầu
Vở hộp li hợp lái (bao gồm vỏ động cơ
bánh răng côn)
19

860f
300C

CAPACTITY (l)
Khối l-ợng
Specified
Tiêu chuẩn

Refill
Đổ lại

30

26

70


65


SAE 30

Final drive case (each)
Vỏ bộ lái cuối (mỗi bên)
Transmission case
(incl. torgue converter case)
Vỏ hộp số (bao gồm vỏ bộ
biến mô)

D65A,E: 31
D65P:36

47

SAE 10 W

SAE 10 W
SAE 10 W - 30

Hydraulic tank
Thùng dầu thuỷ lực

31
36

108


-

320

-

63

-

SAE 15 W - 40
Fuel tank
Thùng nhiên liệu

Cooling system
Hệ thống làm mát

Diesel
Fuel
Dầu
Điêzen
Water
N-ớc

ASTM D 975 No.2

Add antifreeze
Thêm phụ gia chống đóng băng
ASTM D975 No.1


III. GENERAL LOCATIONS OF D85A, E, P-8 BULLDOZER
1. General
1. Lift cylinder
2. Fuel tank
3. Track shoe
4. Sprocket
5. Track frame
6. Frame
7. Idler
8. Blade

1. Tổng quát
1. Xi lanh nâng
2. Bình chứa nhiên liệu
3.Guốc xích
4. Bánh sao
5. Khung xích
6. Khung đỡ l-ỡi ben
7. Bánh dẫn h-ớng
8. L-ỡi ben

20


A1: Radiator coolant level monitor

A1: Hiển thị mức n-ớc làm mát két n-ớc

B1: Charge monitor


B1: Hiển thị nạp điện cho ắc quy

C1: Engine oil pressure monitor

C1: Hiển thị áp suất dầu động cơ

C2: Radiator coolant level monitor

C2: Hiển thị mức n-ớc làm mát bộ tản nhiệt

C3: Engine cooling water temperature monitor

C3: Hiển thị nhiệt độ n-ớc làm mát động cơ

C4: Power train oil temperature monitor

C4: Hiển thị nhiệt độ dầu hộp số

C5: Hydraulic temperature monitor
D1: Engine cooling water temperature gauge

C5: Hiển thị nhiệt độ dầu thủy lực

D2: Power train oil temperature gauge

D1: Đồng hồ báo nhiệt độ n-ớc làm mát động cơ

D3: Fuel gauge


D2: Đồng hồ báo nhiệt độ dầu hộp số

D4: Engine preheating monitor lamp

D3: Đồng hồ nhiên liệu

D5: Service meter

D4: Đèn báo hâm nóng động cơ
D5: Công tơ mét

21


1. Fuel control lever
2. Steering lever
3. Gear shift lever
4. Brake lock lever
5. Blade control lever
6. Safe lock (for blade
control lever)
7. Ripper control lever
8. Safety lock (for ripper
control lever)
9. Safety lever
10. Brake pedal
11. Decelerator pedal

1. Cần điều khiển nhiên liệu (cần ga)
2. Cần lái

3. Cần số
4. Cần khóa phanh
5. Cần điều khiển l-ỡi ben
6. Khóa an toàn (dùng cho cần điều khiển l-ỡi ben)
7. Cần điều khiển xới
8. Khóa an toàn (dùng cho cần điều khiển xới)
9. Cần khóa an toàn
10. Chân phanh
11. Bàn đạp giảm tốc

3. MAINTENANCE TABLE
No
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j

ITEM
CHECK BEFORE STARTING
Walk around check
Coolant

SERVICE


Check and supply

Engine oil pan
Check and supply
Fuel
Check and supply
Steering clutch case (incl. transmission, torque Check and supply
converter case)
Fuel tank
Drain water and sediment
Dust indicator
Check
Brake pedal
Check travel
Electric wiring
Check
Water separator
Inspect float position
EVERY 250 HOURS SERVICE
(The items marked * are carried out after the first 250 hours only for new machines.)

*
*
*
*

Fuel filter
Replace cartridge
Steering clutch case (incl. transmission, torque, Change oil and clean strainer
converter case)

Hydraulic tank and filter
Change oil and replace element
Final drive case
Change oil

*
a
-1

Engine vane clearance
Lubricating
Fan pulley

Check and adjust

-2
-3

Tension pulley
Brace screw

-4
-5
-6

Cylinder support shaft
Cylinder support yoke
Tilt cylinder ball joint

Lubricate 1 point

Lubricate 1 point (for tilt dozer)
Lubricate 2 points (for angle dozer)
Lubricate 2 points
Lubricate 4 points
Lubricate 1 point (for tilt dozer only)

-7
-8

Brace ball joint
Arm ball joint

Lubricate 1 point

Lubricate 1 point (for tilt dozer only)
Lubricate 3 points (for tilt dozer
only)
22


-9

Oblique arm ball joint

b
c

Engine oil pan and filter
Transmission oil filter and steering clutch oil -fdter


Lubricate 2 points (for tilt dozer
only)
Change oil and replace cartridge
Replace element

d.
e
f
g
h
i

Final drive case
Hydraulic tank
Fuel filter
Alternator drive belt
Battery electrolyte
Fuel tank bottom strainer

Check and supply
Check and supply
Drain water and sediment.
Check tension
Check
Clean

EVERY 500 HOURS SERVICE
a
b
c


Fuel filter
Breather
Han belt

Replace cartridge
Clean
Check

EVERY 1000 HOURS SERVICE
a
-1
-2
-3
b
c

Lubricating
Universal joint
Diagonal brace
Idler adjusting rod
Radiator fin
Steering clutch case (incl. transmission and torque
converter case)

Lubricate 8 points
Lubricate 2 points
Lubricate 2 points
Check and clean
Change oil and clean strainer


d
e

Final drive case
Hydraulic tank and filter

Change oil
Change oil and replace element

f
g

Undercarriage components
Turbocharger clamping joint

Check lubricating condition
Check and retighten

Turbocharger rotor
Tension pulley bracket
Corrosion resistor

Check play
Lubricate 1 point
Replace cartridge

EVERY 2000 HOURS SERVICE
Lubricating
Equalizer bar shaft

Brake pedal lever shaft
Engine breather
Turbocharger
Alternator and starting motor
Engine valve clearance

Lubricate 1 point
Lubricate 5 points
Clean element
Clean and rotating condition
Check
Check and adjust

Engine vibration damper

Check

EVERY 4000 HOURS SERVICE

a

Water pump
Fan pulley and tension pulley
WHEN REQUIRED

Check
Check

Cooling system


Clean
23


b

Air cleaner element

c
d
e
f

Track
Track shoe bolt
Electrical intake air heater
Water separator

Check, clean or replace when
required
Check tension
Check and retighten
Check
Drain water

3. Bảng h-ớng dẫn bảo d-ỡng
STT

Công việc


Hạng mục
Kiểm tra tr-ớc khi khởi động

a
b
c
d
e
f
g
h
i
j

*
*

Kiểm tra xung quanh
N-ớc làm mát
Các te dầu nhiên liệu
Nhiên liệu
Hộp ly hợp lái (bao gồm hộp số và vỏ biến mô)
Thùng chứa nhiên liệu
Đèn báo bụi
Bàn đạp phanh
Hệ thống dây điện
Bộ tách n-ớc

Kiểm tra và đổ thêm
Kiểm tra và đổ thêm

Kiểm tra và đổ thêm
Kiểm tra và đổ thêm
Xả n-ớc và cặn lắng
Kiểm tra
Kiểm tra hành trình
Kiểm tra
Kiểm tra vị trí bắt đầu

Bảo d-ỡng cho 250 giờ làm việc
(Các mục đánh dấu * phải đ-ợc thực hiện sau 250 giờ làm việc cho máy mới).
Bộ lọc nhiên liệu
Thay lõi lọc
Hộp li hợp lái (Bao gồm hộp số, hộp bộ biến mô)

Thay dầu và làm sạch l-ới lọc

*

Bình chứa và bộ lọc thủy lực

Thay dầu và thay lõi lọc

*

Vỏ bộ lái cuối

Thay dầu

*


Khe hở xu páp động cơ

Kiểm tra và điều chỉnh

a

Bôi trơn

-1

Pu-li quạt

Bôi trơn 1 điểm

-2

Pu-li căng

Bôi trơn 1 điểm

-3

Đai ốc giằng

Bôi trơn 1 điểm (đối với máy ủi nghiêng)
Bôi trơn 2 điểm (đối với ủi xiên góc)

-4

Trục xi lanh đỡ


Bôi trơn 2 điểm

-5

Đòn gánh xi lanh đỡ

Bôi trơn 4 điểm

-6

Khớp nối cầu xi lanh nghiêng

Bôi trơn 1 điểm (ủi nghiêng)

-7

Khớp cầu thanh giằng

Bôi trơn 1 điểm (chỉ dùng cho ủi nghiêng)

-8

Khớp cầu cánh tay đòn

Bôi trơn 3 điểm (chỉ dùng cho ủi nghiêng)

-9

Khớp cầu cánh tay đòn nghiêng


Bôi trơn 2 điểm (chỉ dùng cho ủi nghiêng)

b

Các te và bộ lọc dầu động cơ

Thay dầu và thay lõi

c

Bộ lọc dầu hộp số và bộ li hợp lái

Thay lõi lọc

d

Vỏ bộ lái cuối

Kiểm tra và đổ thêm

e

Thùng thủy lực

Kiểm tra và đổ thêm

f

Bộ lọc nhiên liệu


Xả n-ớc và lắng cặn
24


g

Đai dẫn động máy phát điện xoay chiều

h
i

Điện phân ắc quy
Kiểm tra
Màng lọc đáy thùng nhiên liệu
Làm sạch
Bảo d-ỡng cho 500 giờ làm việc
Bộ lọc nhiên liệu
Thay lõi lọc
ống thông hơi các te
Làm sạch
Dây đai quạt gió
Kiểm tra
Bảo d-ỡng cho 1000 giờ làm việc
Bôi trơn
Khớp các đăng
Bôi trơn 8 điểm
Thanh giằng chéo
Bôi trơn 2 điểm
Thanh điều chỉnh bánh răng dẫn h-ớng

Bôi trơn 2 điểm
Cánh tản nhiệt két n-ớc
Kiểm tra và làm sạch
Hộp ly hợp lái (bao gồm hộp số và vỏ biến mô)
Thay dầu và làm sạch màng lọc
Vỏ bộ lái cuối
Thay dầu
Bình chứa và bộ lọc thủy lực
Thay dầu và thay lõi lọc
Các bộ phận gầm máy
Kiểm tra mức độ bôi trơn
Khớp nối kẹp bơm tăng
Kiểm tra và xiết lại
Rô-to bơm tăng áp
Kiểm tra hoạt động
Giá pu-li căng
Bôi trơn 1 điểm
Chất chống ăn mòn
Thay lõi
Bảo d-ỡng cho 2000 giờ làm việc
Bôi trơn
Trục thanh ngang
Bôi trơn 1 điểm
Trục cần chân phanh
Bôi trơn 5 điểm
Lỗ thông hơi động cơ
Làm sạch lõi
Bơm tăng áp
Làm sạch và kiểm tra độ quay tròn
Máy phát và máy khởi động

Kiểm tra
Khe hở xu páp và động cơ
Kiểm tra và điều chỉnh
Bộ giảm chấn động cơ
Kiểm tra
Bảo d-ỡng cho 4000 giờ làm việc
Bơm n-ớc
Kiểm tra
Pu-li quạt và pu-li căng
Kiểm tra
Khi yêu cầu
Hệ thống làm mát
Làm sạch
Lõi bộ lọc khí
Kiểm tra, làm sạch hoặc thay thế khi cần
Xích
Kiểm tra độ căng
Bu lông lắp xích
Kiểm tra và xiết lại
Bộ làm nóng khí nạp
Kiểm tra
Bộ tách n-ớc
Xả n-ớc

a
b
c
a
-1
-2

-3
b
c
d
e
f
g

a
b
c
d
e
f

Kiểm tra độ căng

25


×