Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra vat li 8 c1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.54 KB, 2 trang )

Ngày soạn:13/10/2010
Ngày dạy:16/10/2010
Tiết 8. kiểm tra
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản từ bài 1 đến bài 6.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập.
* Kĩ năng: Vận dụng đợc công thức v = s/t
* Thái độ: -Có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
Đề kiểm tra
III.Tiến trình các hoạt động dạy và học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2.Kiểm tra.
Đề bài.
Chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TL TN TL TN TL TN
Chuyển
động cơ
1
1
2
1
1
1
1
0,5
1


3
6
6,5
Lực cơ
1
0,5
1
2
1
0,5
1
0,5
4
3,5
Tổng
1
1
3
1,5
2
3
2
1
1
3
1
0,5
10
10
I. Trắc nghiệm khách quan.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1, có một ôtô chạy trên mặt đờng. Câu mô tả nào sau đây không đúng.
A. Ôtô chuyển động so với mặt đờng. B. Ôtô đứng yên so với ngời lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với ngời lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây bên đờng.
Câu 2, Một ngời đi quãng đờng s
1
hết t
1
giây, đi quãng đờng s
2
hết t
2
giây. Trong các công thức
dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quãng đờng s
1
và s
2
công thức nào đúng.
A. v
tb
=
1 2
2
v v+
B. v
tb
=
1 2
1 2
s s

t t
+
+
C. v
tb
=
1 2
1 2
s s
t t
+
Câu 3, Đơn vị của vận tốc là
A. Km.h B. Km/h C. s/m D. m.s
Câu 4, Hai lực đợc gọi là cân bằng khi:
A. cùng phơng, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phơng, ngợc chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phơng, cùng độ lớn, cùng dặt lên một vật.
D. Cùng dặt lên một vật, cùng độ lớn, phơng cùng nằm trên một dờng thẳng, chiều ngợc
nhau.
Câu 5, Trờng hợp nào sau đây không phải lực ma sát.
A. Lực suất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng.
B. Lực suất hiện khi bánh xe lăn trên mặt đờng.
C. Lực suất hiện khi lò so bị nén.
D. Lực suất hiện giữa dây cuaroa và bánh xe truyền chuyển động.
Câu 6, Xe ôtô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị
A. ngả ngời về phía sau. B. nghiêng ngời sang phía trái
C. nghiêng ngời sang phía phải. D. xô ngời về phía trớc.
II. Tự luận:
Câu7, Chuyển động cơ học là gì? Cho ví dụ.
Câu 8, Nêu ví dụ chứng tỏ một vật có thể chuyển động so với vật này nhng đứng yên so với vật

khác.
Câu 9. Lực có tác dụng nh thế nào đối với vận tốc? Nêu ví dụ.
Câu 10.Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m hết 30 giây. Xuống hết dốc xe lăn tiếp
đoạn đờng dài 50m trong 20 giây rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của ngời đi xe trên mỗi
đoạn đờng và trên cả đoạn đờng.
Câu 11. Biểu diễn trọng lực của một vật có khối lợng 4kg(với tỉ lệ xích 1cm ững với 10N)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×