Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề kiểm tra 15'''' lần 2 VL11 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.44 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN VẬT LÝ LỚP 11
Họ và tên:…………………..
Lớp . …………………..
Câu 1 (1đ): Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch:
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của mạch.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong của nguồn và điện trở ngoài.
Câu 2(1đ): Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A.
N
U Ir=
B.
N
U Ir= ξ −
C.
( )
N N
U I R r= +
D.
N
U Ir= ξ +
Câu 3 (1đ): Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất
điện của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 4(1đ): công suất sinh ra trên 1 điện trở R = 10

là P = 90 W. Hiệu điện thế U giữa 2 đầu điện trở sẽ là:
A : U = 9 V. B : U = 18 V. C : U = 30 V. D : U = 90 V.
Câu 5(1đ) :: Đoạn mạch gồm nhiều điện trở ghép song song thì :


A. Điện trở tương đương của toàn mạch lớn hơn điện trở tương đương của mỗi nhánh
B. Khi điện trở của mỗi nhánh tăng thì điện trở tương đương của đoạn mạch tăng
C. Khi điện trở của mỗi nhánh giảm thì điện trở của đoạn mạch tăng
D. Nếu có thêm nhánh rẽ thì điện trở toàn mạch tăng
Câu 6 (1,5 đ): Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó : R
1
= R
4
= 3

, R
2
= 2

, R
3
= 4

Tính điện trở tương đương của toàn mạch
Câu 7( 1,5đ): Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó R
1
= R
2
= 3

, R
3
= 6


Suất điện động E = 3 V và r = 1

.
Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch điện U
AB
Câu 8 (2đ). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó
nguồn điện có có điện trở trong r = 1Ω. Các điện trở của mạch ngoài R
1
= 6Ω,
R
2
= 2Ω, R
3
= 3Ω. Dòng điện chạy trong mạch là 1A.
a. Tính suất điện động của nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện.
b. Tính công suất tỏa nhiệt của mạch ngoài và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở,
Điểm
E, r
R
1
R
2
R
3

×