Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi toán lớp 5- lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.31 KB, 2 trang )

đề kiểm tra định kì lần 1
Môn : Toán lớp 5
( Thời gian : 40 phút )
Phần 1 : Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả
tính..) Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Số Mời sáu phẩy ba mơi tám viết nh sau :
A. 106,308 B . 16,308
C. 16,38 D . 106,38
2. Viết
10
3
dới dạng số thập phân đợc :
A . 3,0 B. 30,0
C . 0,03 D. 0,3
3. Số lớn nhất trong các số : 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :
A . 8,09 B . 7,99
C . 8,89 D . 8,9
4 . 8cm
2
7mm
2
= ..mm
2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A . 87 B . 807
C . 870 D . 8700
Phần 2
Bài 1 : Tính
a) 3 +
5
2


; b)
9
4
-
6
1
; c)
10
9

ì

6
5
; d )
13
17
:
26
51



..
.
Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
12m36cm = .m
35ha =..km
2
4dm3mm =dm

Bài 3 . Mua 13 quyển vở hết 19500 đồng. Hỏi mua 26 quyển vở nh thế hết bao nhiêu tiền ?


..
.


..
.

H ớng dẫn đánh giá
Phần 1 : ( 4 điểm ) .Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 1 điểm
1. Khoanh vào C 2. Khoanh vào D
3 .Khoanh vào D 4. Khoanh vào B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài 1 :( 2 điểm ) . Làm đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) . Viết đúng vào mỗi chỗ chấm đợc 0,5 điểm
a) 12m36cm = 12,36m
b) 35ha = 0,35km
2
c) 4dm3mm = 4,03dm
Bài 3 : ( 2,5 điểm )
Học sinh giải và trình bày đuúng đợc 2,5 điểm. Việc phân chia số điểm cho từng bớc tính do giáo
viên tự xác định( Vì bài toán giải bằng các cách khác nhau )
Chẳng hạn : Bài giải
Mua một quyển vở hết số tiền là:
19500 : 13 = 1500 ( đồng ) ( 1 điểm )
Số tiền mua 26 quyển vở là :
1500
ì

26 = 39000 ( đồng ) ( 1 điểm )
Đáp số : 39000 đồng ( 0,5 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×