Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ “CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 119 trang )

BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN
LỊCH SỬ
“CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT”
ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 01
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã hoàn toàn kết thúc.
B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ
Rudơven.
Câu 3. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
Câu 4. Sau khi “Chiến tranh lạnh” chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đa cực.
B. Một cực nhiều trung tâm.


C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Đơn cực.
Câu 5. Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 6. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực
tiếp.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ. D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ
sản xuất.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây là nhân tố thúc đẩy nền kinh tế các nước Tây Âu phát triển nhanh ?
A. Do các doanh nghiệp nhanh nhạy trong đầu tư sản xuất.
B. Viện trợ của Liên bang Nga.
C. Nhờ thực hiện các kế hoạch nhà nước 5 năm.
D. Tận dụng tốt các cơ hội: viện trợ của Mĩ, nguyên liệu giá rẻ, hợp tác trong EU.
Câu 8: Nhóm 5 nước tham gia sáng lập ội hội các quốc gia Đông Nam Á 19

A. Việt Nam, hilippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.
B. hilippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.
C. Indonexia, Malaixia, hilippin, Xingapo, Thái Lan.
D. Malaixia, hilippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.
Câu 9: Lịch s ghi nhận năm 19 là năm của châu hi vì sao?


A. Tất cả các nước châu hi đêu giành được độc lập.
B.Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu hi.
C. ệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã .

D. Có 1 nước ở châu hi giành được độc lập.
Câu 10: Thoả thuận nào của các nước tham dự Hội nghị Ianta đã gây ra khó khăn cho tình hình Việt
Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 ?
A. Mĩ, Anh, háp trở thành các nước đồng minh.
B. Các vùng Đông Nam Á, Nam Á, Tây Á thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.
C. Quân đội Trung oa dân quốc được tham gia chính phủ ở Việt Nam.
D. Đồng ý cho quân Anh và Trung oa dân quốc vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
Câu 11: Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của háp ở Việt Nam là gì ?
A. Bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
B. Để bù đắp những thiệt h ại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.
D. Để tăng cường sức mạnh về kinh tế của háp đối với các nước TBCN
Câu 12: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân háp đầu tư vốn nhiều nhất vào các
ngành nào?
A.Công nghiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
Câu 13:Lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất?
A.Công nhân
B.Nông dân
C.Tiểu tư sản
D.Tư sản dân tộc
Câu 14: Những tổ chức chính trị như: Việt Nam Nghĩa đoàn, ội hục Việt, ội ưng Nam, Đảng
Thanh Niên là tiền thân của tổ chức nào?
A. ội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B.Việt Nam quốc dân đảng.
C.Tân Việt cách mạng đảng
D. Đông Dương Cộng sản đảng

Câu 15: Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ quan làm cho
phong trào yêu nước dân chủ công khai 1919-192 cuối cùng bị thất bại?
A. ệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
B.Thực dân háp còn mạnh, đủ khả năng đàn áp phong trào.
C. Giai cấp tư sản dân tộc do yếu kém về kinh tế nên ươn hèn về chính trị; tầng lớp tiểu tư sản do
điều kiện kinh tế bấp bênh nên không thể lãnh đạo phong trào cách mạng
D. Do chủ nghĩa Mác – Lê nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam
Câu 16: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đi vào đấu tranh tự giác
A.Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Chợ Lớn 1922
B.Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ 1922
C. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn ngăn cản tàu chiến háp đi đàn áp cách mạng
ở Trung Quốc 1925
D.Cuộc bãi công của 1
công nhân nhà máy sợi Nam Định
Câu 17: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn
A. Nguyễn ái Quốc đưa yêu sách đến ội nghị vecxai 1
1919
B. Nguyễn ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản háp 12 192
C. Nguyễn ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa 192
D. Nguyễn ái Quốc thành lập tổ chức ội Việt Nam cách mạng thanh niên 1925


Câu 18: Tác dụng trong quá trình hoạt động của Nguyễn ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 là gì?
A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
3/2/1930
B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam
C. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam
D. Quá trình thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam
Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp các yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân

B. Chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng ồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước
Câu 20: ội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được triệu tập ở đâu?
A. ở ương Cảng – Trung Quốc
B. ở Quảng Châu – Trung Quốc
C. ở à Nội – Việt Nam
D. ở Thượng ải – Trung Quốc
Câu 21: “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh có đoạn: “ Bất kì đàn ông,
đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ ai là người Việt
Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc.”
Đoạn trích trên thể hiện tư tưởng nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Tư tưởng “đoàn kết quốc tế”.
B. Tư tưởng “chiến tranh nhân dân”
C. Tư tưởng “Không có gì quý hơn độc lập tự do”.
D. Tư tưởng “đại đoàn kết dân tộc”.
Câu 22. Tháng - 1945 là thời cơ cho cách mạng Việt Nam thắng lợi vì
A. Nhật, háp đánh nhau
B. háp bị chiến tranh
C. phát xít sụp đổ
D. nhân dân đấu tranh
Câu 23. Năm 1945, quân Anh , háp với danh nghĩa là quân Đồng minh vào Việt Nam đuổi Nhật
nhưng thực chất là
A. tiêu diệt Nhật
B. đuổi quân Tưởng
C. xâm lược Việt Nam lần hai
D. giúp ta
đuổi Nhật
Câu 24. Năm 194 , ta ký hiệp định sơ bộ với háp nhằm mục đích là
A. đuổi quân Tưởng

B. kéo dài thời gian
C. nhượng bộ háp
D. hoà với quân
Tưởng
Câu 25. Ngày -9-1945 chủ tịch ồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập “Nha bình dân học vụ”, để giải
quyết khó khăn
A. Diệt giặc đói
B. Diệt giặc dốt
C. Diệt giặc ngoại xâm
D. Giải quyết khó khăn tài
chính
Câu 26. Để hạn chế sự phá hoại của quân Tưởng, ta đã đồng ý cho quân Tưởng điều này.
A. Có
ghế trong Quốc hội ta
B. Làm chức chủ tịch Quốc hội
C. Treo quốc kì quân Tưởng
D. Được hát quốc ca quân Tưởng
Câu 27. Chính phủ ta kí Tạm ước với háp 14 9 194 là nhằm mục đích
A. háp và Tưởng sẽ mâu thuẫn nhau
B. háp chấm dứt xâm lược Miền Nam
C. háp công nhận nước ta được độc lập D. Ta kéo dài thời gian, xây dựng và củng cố lực lượng
Câu 28: Năm 194 , háp tấn công căn cứ Việt Bắc nhằm thực hiện âm mưu
A.tiêu diệt Việt Bắc
B. lật đổ chính phủ ta
C.khoá chặt Việt Bắc
D.đánh nhanh thắng nhanh
Câu 29. Kết quả lớn nhất của quân và dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc năm 194 là
A. há vỡ ành Lang Đông - Tây của địch B. Khai thông biên giới Việt – Trung
C. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch
D. Cơ quan đầu não kháng chiến của ta được an toàn



Câu 30. Nội dung nào không làm sáng tỏ cho nhận định: “Phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
cuộc tập dượt lần thứ nhất chuẩn bị cho thắng lợi của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam”?
A. Khối liên minh công – nông được hình thành trên thực tế; Đảng Cộng sản Đông Dương được
công nhận là phân bộ độc lập, trực thuộc quốc tế cộng sản.
B. hong trào 193 – 1931 có quy mô rộng lớn, mang tính chất triệt để, hình thức đấu tranh phong
phú, quyết liệt..
C. Đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng lãnh đạo; khẳng định đường lối đúng đắn của
Đảng và vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. hong trào 193 – 1931 để lại cho Đảng Cộng sản Đông Dương nhiều bài học kinh nghiệm quý
báu về công tác tư tưởng, vai trò của liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất, về lãnh
đạo và tổ chức quần chúng đấu tranh.
Câu 31. háp ví Điện Biên hủ như là một pháo đài
A. kiên cố
B. tiêu diệt Đông Dương
C. bất khả xâm phạm
D .khoá chặt Việt
Bắc
Câu 32. Vì sao Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong cuộc Tổng tiến công và
nổi dậy Xuân năm 19 5 ?
A. Tây Nguyên là địa bàn quan trọng, lực lượng ta mạnh.
B. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch bố phòng kiên cố.
C. Tây Nguyên là địa bàn xa chiến trường chính, lực lượng địch ở đây mỏng.
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, lực lượng địch mỏng, bố phòng sơ hở.
Câu 33:Từ năm 194 đến năm 1954, nơi đây là căn cứ địa của cách mạng Việt Nam là
A. căn cứ thủ đô
B. căn cứ Cao Bằng
C. căn cứ Việt Bắc

D. căn cứ Tuyên
Quang
Câu 34. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Chiến thắng Đồng Xoài.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
Câu 35. Năm 19 , hong trào”Đồng khởi” chống Mĩ, Diệm diễn ra đầu tiên ở tỉnh nào?
A. Biên hòa
B.Sài Gòn
C. Bến Tre
D. Kiên Giang
Câu 36. Một trong những bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng 919
để lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay là
A. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng.
B. tiến nhanh tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng nền kinh tế chủ nghĩa xã hội hiện đại
D. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp thực tế điều kiện đất nước.
Câu 37. Sau hiệp định aris năm 19 3 Mĩ rút khỏi Miền Nam Việt Nam, ngụy quyền đã gặp khó
khăn gì?
A. khủng hoảng vũ khí
B. Khủng hoảng tài chính
C. Khủng hoảng toàn diện
D. Khủng hoảng chính trị
Câu 38. Tại Đại hội lần thứ mấy, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra đường lối đổi mới ?
A. Đại hội VI 19
B.Đại hội VII 1991
C.Đại hội VIII 1996)
D.Đại hội

IX(2001)
Câu 39. Thắng lợi lịch s quan trọng tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn
toàn miền Nam là


A. kí kết Hiệp định Pari.
B. thắng lợi trong trận Điện Biên hủ trên
không.
C. thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên.
D. thắng lợi chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 40. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
(1961-19 5 so với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” 19 5-19
” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam ?
A. Mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.
B. Tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa
kiểu mới.
----------------Hết---------------Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Đáp án
B
B
A
D
B
B
A
C
D
B

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

ĐÁP ÁN
Đáp án
Câu
B
21
B

22
B
23
B
24
C
25
C
26
C
27
A
28
C
29
A
30

Đáp án
D
C
C
A
B
A
D
D
D
B


Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
C
D
C
D
C
D
C
A
A
C

....Hết....................

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 02
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Trong các tiền đề sau đây, tiền đề nào quan trọng nhất dẫn đến cách mạng bùng nổ và
thắng lợi ở Nga năm 1917?
A. Chủ nghĩa đế quốc là sự chuẩn bị vật chất đầy đủ cho CNXH.
B. Nước Nga là nơi tập trung cao độ các mâu thuẫn của chủ nghĩa đế quốc.
C. Đầu năm 191 , nước Nga trở thành khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền của chủ nghĩa đế
quốc thế giới.
D. Giai cấp vô sản Nga có lý luận và đường lối cách mạng đúng đắn.
Câu 2: Thắng lợi của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975)
là thắng lợi có tính thời đại vì ?
A. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mỹ.


B. Tạo thời cơ lớn cho cách mạng Lào và Campuchia giành thắng lợi.
C. Đánh bại 4 kế hoạch chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mỹ.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới có quy mô lớn nhất kể từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai.
Câu 3: Một trong những mục tiêu của chiến lược “ Cam kết và mở rộng” dưới thời B.Clintơn

A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
B. lôi kéo và tập hợp các nước đồng minh của mình đứng vào liên minh quân sự chống Liên Xô.
C. ngăn chặn rồi tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
D. s dụng khẩu hiệu “ thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
Câu 4: Cơ hội lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là
A. học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học- kĩ thuật tiên tiến
B. tiếp thu nền văn hoá đa dạng của các nước trong khu vực

C. củng cố được an ninh, quốc phòng
D. tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực
Câu 5: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
gì?
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất (1957).
B. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vũ trụ có người lái 19 1 .
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên t (1949).
D. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới, sau Mỹ.
Câu 6: Sự tồn tại của chế độ quân chủ và những tàn tích phong kiến ở Nga đã tác động đến
nền kinh tế như thế nào?
A. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
B. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
C. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
D. Kỉm hãm sự phát triển của kinh tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 7: Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai ở Nga là?
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng văn hóa
Câu 8: Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai ở Nga 1917 là gì?
A. Khởi nghĩa từng phần.
B. Biểu tình thị uy.
C. Chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 9: Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã giải quyết được nhiệm vụ nào?
A. Xây dựng chính quyền Xô viết đại biểu công – nông – binh.
B. Thành lập được chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản.
C. Lật đổ được chế độ phong kiến Nga hoàng.
D. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Câu 10: Điểm chung nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Tây Âu và Mĩ là

A. áp dụng thành công các thành tựu của cuộc cách mạng khoa hoc- kĩ thuật
B. nhà nước đóng vai trò trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế


C. sự nổ lực của các tầng lớp nhân dân
D. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
Câu 11: Trong đợt 3 của chiến dịch Điện Biên Phủ (từ ngày 1/5 đến 7/5/1954) quân ta đồng
loạt tấn công và tiêu diệt địch ở đâu?
A. Cứ điểm im Lam và phân khu Bắc.
B. Toàn bộ phân khu Bắc.
C. hân khu trung tâm và hân khu Nam.
D. Cứ điểm phía đông phân khu trung tâm.
Câu 12: Thế lực giúp đỡ Pháp quay lại xâm lược Việt Nam sau ngày 2/9/1945 là quân đội
A. đế quốc Anh.
B. đế quốc Nhật.
C. Trung oa dân quốc.
D. đế quốc Mỹ.
Câu 13: Một trong những nội dung của kế hoạch Na-va là
A. gấp rút tập trung quân Âu hi xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lược.
C. tiến hành “chiến tranh tổng lực”, bình định vùng tạm chiếm.)
D. ra sức phát triển ngụy quân, tập trung xây dựng “ quân đội quốc gia”.
Câu 14: Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu
nước dân chủ công khai (1919 – 1926) là
A. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
B. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
D. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
Câu 15: Lực lượng chủ chốt của phong trào dân tộc ở Việt Nam trong những năm 1914-1918


A. công nhân và tiểu tư sản.
B. công nhân và binh lính.
C. nông dân và tiểu tư sản.
D. công nhân và nông dân.
Câu 16: Ý nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về giai cấp xã hội Việt Nam sau cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất so với trước?
A. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới tư sản, tiểu tư sản, địa chủ)
B. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới tư sản, công nhân, địa chủ)
C. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới công nhân, tiểu tư sản, nông dân
D. xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới tư sản, tiểu tư sản, công nhân
Câu 17: Ý nào sau đây phản ánh sự chuyển biến về tính chất xã hội Việt Nam sau cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất so với trước?
A. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa, phong kiến.
B. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội thuộc địa n a phong kiến.
C. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Từ xã hội phong kiến chuyển sang xã hội n a thuộc địa n a phong kiến.
Câu 18: Mục đích của chiến lược quân sự “tìm diệt” mà Mỹ đề ra trong chiến lược chiến tranh
cục bộ là gì?
A. Áp đảo quân chủ lực của ta.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. Ngăn chặn tiếp viện từ Bắc vào Nam.
D. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
Câu 19: Điểm giống nhau cơ bản về hình thức giữa chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến
tranh là gì?
A. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ.


B. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, s dụng quân đội Mỹ là chủ yếu.
C. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, s dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
D. Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.

Câu 20: Trật tự thế giới mới được thiết lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai còn được gọi là
trật tự
A. Vecxai-Oa sinh tơn .
B. đa cực .
C. đơn cực .
D. hai cực Ianta .
Câu 21: Đảng cộng sản Đông Dương và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định
phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (19/12/1946) ngay sau khi
A. háp g i tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam.
B. háp đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ.
C. cuộc đàm phán ở hôngtennơblô háp thất bại.
D. háp đánh chiếm Hải hòng, Lạng Sơn.
Câu 22: Qua thất bại của “chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã rút ra bài học gì cho “chiến tranh cục
bộ” ở miền Nam?
A. Mở rộng chiến tranh toàn Đông Dương.
B. Cần tiếp tục tăng cường chiến tranh xâm lược.
C. Quân Mĩ và đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.
D. Vận động Quốc hội Mĩ ủng hộ cuộc chiến tranh.
Câu 23: Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
A. Tạo ra bước ngoặt lịch s vĩ đại của dân tộc.
B. Có tầm vóc như một đại hội thành lập Đảng.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức của cách mạng Việt Nam .
D. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên cho mọi thắng lợi sau này.
Câu 24: Bài học của cách mạng Tháng Tám năm 1945 được Đảng ta vận dụng vào đấu tranh
bảo vệ Biển đảo hiện nay là
A. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao với kẻ thù.
B. tập hợp nhân dân trong mặt trận dân tộc thống nhất để tăng sức mạnh đoàn kết.
C. kêu gọi sự giúp đỡ và ủng hộ của bạn bè quốc tế.
D. s dụng phương pháp bạo lực cách mạng để đấu tranh.
Câu 25: Nhận xét nào dưới đây về phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là không đúng?

A. Đây là cuộc vận động dân chủ có tính chất dân tộc.
B. Đây là phong trào cách mạng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới.
C. Đây là cuộc vận động cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
D. Đây là phong trào cách mạng có tính chất dân chủ.
Câu 26. Qua thất bại của “chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã rút ra bài học gì cho “chiến tranh cục
bộ” ở miền Nam?
A. Mở rộng chiến tranh toàn Đông Dương.
B. Cần tiếp tục tăng cường chiến tranh xâm lược.
C. Quân Mĩ và đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.
D. Vận động Quốc hội Mĩ ủng hộ cuộc chiến tranh.
Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiên chống thực dân
Pháp (1945-1954) ?
A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.


C. Có hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương.
Câu 28: Ý nghĩa lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953- 1954 là
A. bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va.
B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na- va.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho ta tại bàn ngoại giao.
D. buộc háp phải đàm phán với ta tại Giơ-ne-vơ.
Câu 29: Sự kiện đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh đã bao
trùm cả thế giới là
A. Mỹ thông qua “ ọc thuyết Truman” và “Kế hoạch Mácsan”.
B. sự ra đời của hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. sự ra đời của “kế hoạch Mác san” và Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương NATO .
Câu 30: Từ cuối thập kỉ 70 đến giữa thập kỉ 80 (thế kỉ XX) quan hệ giữa Đông Dương và

ASEAN là
A. quan hệ song phương
B. quan hệ hợp tác, đối thoại
C. quan hệ đối đầu do vấn đề Cam-pu-chia
D. quan hệ đối đầu do bất đồng về quan hệ kinh tế.
Câu 31: Điểm mới và tiến bộ nhất trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam đầu thế
kỉ XX đến trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.
B. muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.
C. về tập hợp lực lượng đã thay đổi: gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.
D.. về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.
Câu 32: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học đi trước thúc đẩy sản xuất phát triển.
C. khoa học và kỹ thuật gắn liền với nhau.
D. tập trung cho lĩnh vực công nghệ.
Câu 33: Sự kiện nào đánh dấu Nguy n Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng
đắn?
A. Đưa yêu sách đến hội nghị Vecxay
B. Nguyễn Ái quốc đọc được luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản háp
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập ội liên hiệp thuộc địa ở ari
Câu 34.Vì sao Đảng chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân năm 1975 ?
A. Tây Nguyên là địa bàn quan trọng, lực lượng địch quá mỏng, lực lượng ta mạnh.
B. Tây Nguyên là địa bàn xa chiến trường chính, lực lượng địch ở đây mỏng và bố phòng sơ hở.
C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch chốt giữ ở đây một lực lượng mạnh nhưng
bố phòng sơ hở.
D. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, địch chốt giữ ở đây một lực lượng mỏng nhưng
bố phòng kiên cố.



Câu 35. Điểm giống nhau về quy mô giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Chiến dịch Hồ
Chí Minh (1975) là
A. huy động đến mức cao nhất về lực lượng.
B. s dụng hầu hết các binh chủng, quân chủng.
C.tấn công vào một tập đoàn cứ điểm mạnh.
D. tiêu diệt và làm tan rã toàn bộ cơ quan đầu não của địch
Câu 36. Đường lối cách mạng xuyên suốt của của Đảng ta từ 1930 đến nay là gì ?
A. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 37. So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về
hình thức tiến công ?
A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
C. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động.
D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị.
D. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược trên toàn
miền Nam.
Câu 38: Lực lượng vũ trang có vai trò như thế nào trong cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Là lực lượng cơ bản, giữ vai trò quyết định trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Là lực lượng xung kích, nòng cốt, hỗ trợ quần chúng khởi nghĩa khi thời cơ đến.
C. Cùng với lực lượng chính trị nổi dậy giành chính quyền.
D. Lực lượng đông đảo, tham gia tích cực trong đấu tranh.
Câu 39: Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi
nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ
con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại ở thế kỷ XX, một sự kiện có tầm
quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt

Nam ?
A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân háp 194 – 1954).
C. Thắng lợi trong Chiến dịch lịch s Điện Biên hủ năm 1954.
D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975).
Câu40. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và
linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện ở chỗ
A. trong năm 19 5 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
B. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để giải phóng miền Nam trong năm 19 5.
C. nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 19 5, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 19 5.
D. tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của
chiến tranh.
----------- HẾT---------------


Đáp án
l.C

2.D

3.D

4.B

5.D

6.C

7.C


ll.C

12.A

13.D

14.A

15.D

16.D

17.B

21.A

22.C

23.B

24.B

25.C

26.C

31.A

32.A


33.B

34.C

35.A

36.D

8.C

9.C

10.A

18.D

19.A

20.A

27.A

28.A

29.C

30.C

37.B


38.B

39.D

40. D

LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU
Câu 1: C
hương pháp :Sách giáo khoa lịch s 11 , trang 48
Cách giải : Cách giải : Tình hình nước Nga trước cách mạng……
Câu 2: D
hương pháp ; Sách giáo khoa lịch s 12, trang 197
Cách giải : Nội dung ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống MỸ cứu nước …..
Câu 3: D:
hương pháp : Sách giáo khoa lịch s lớp 12 , trang 45
Cách giải : Trong thập niên 9 , chính quyền B,Clin-tơn theo đuổi 3 mục tiêu cơ bản của chiến lược
“cam kết và mở rộng”…… S dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp sâu vào công việc
nội bộ của các nước khác .
Câu 4: B
Câu 5:D
hương pháp : Sách giáo khoa lịch s lớp 12, trang 11
Cách giải : Từ 1950 những năm , Liên xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất cho CNX , các kế hoạch này đều cơ bản hoàn thành với nhiều thành tựu to lớn
, Liên –xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới sau Mỹ … Trong khi LX phải
gánh chịu tổn thất nặng nề trong chiến tranh thế giới thứ hai …
Câu : C
hương pháp :Sách giáo khoa lịch s 11 , trang 48
Cách giải : Cách giải : Tình hình nước Nga trước cách mạng……
Câu : C
Câu :C

Câu 9. C
hương pháp :Sách giáo khoa lịch s 11 , trang 49
Cách giải : Cách giải : Nội dung phần 2. Từ cách mạng tháng ai đến cách mạng tháng Mười ……
Câu 1 : A
Câu 11: C
hương pháp : Sách giáo khoa lịch s lớp 12, trang 150
Cách giải : Đợt 3, từ ngày 1.5 .5.1954, quân ta đồng loạt tấn công phân khu trung tâm và phân
khu nam , lần lượt tiêu diệt các cứ điểm đề kháng còn lại của địch …
Câu 12: A
Câu 13: D
hương pháp : Sách giáo khoa lịch s lớp 12, trang 146


Cách giải :
Kế hoạch Na-va chia thành bước…..
Bước 2, từ thu-đông 1954, chuyển lực lượng ra chiến trường Bắc Bộ, thực hiện tiến công chiến lược,
cố giành thắng lợi quân sự quyết định , buộc ta phải đàm phán ,….
Câu 14: A
Câu 15:D
Câu 1 : D
Câu 1 : B
Câu 1 : D
Câu 19: A
Câu 2 : A
Câu 21: A
hương pháp : Sách giáo khoa lịch s lớp 12, trang 130
Cách giải : …. Ngày 1 `2 194 , háp gởi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ
chiến đấu , để cho quân háp làm nhiệm vụ gi gìn trật tự ở à Nội . Nếu yêu cầu đó không được
chấp nhận thì chậm nhất sáng 2 12 194 chúng sẽ hành động ….Đáp lại tối hậu thư của háp 1
và ngày 19 12 194 , ội nghị thường vụ Trung ương ĐCSĐD mở rộng , họp tại Vạn húc , quyết

định phát động cả nước kháng chiến.
Câu 22:C
Câu 23: B
hương pháp : Sách giáo khoa lịch s lớp 12, trang 88
Cách giải : ĐCSVN đã được thành lập . Đó là Đảng của giai cấp vô sản …. Đảng sẽ dìu dắt giai cấp
vô sản lãnh đạo cách mạng An Nam đấu tranh , nhằm giải phóng cho toàn thể nhân dân ta . ội
nghị thành lập Đảng CS VN đã thông qua cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng CSVN do Nguyễn
Ái Quốc soạn thảo và thông qua – Đây là Cương lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo , kết hợp vấn đề
dân tộc và vấn đề giai cấp . Độc lập tự do là tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh. ội nghị hợp nhất các
tổ chức cộng sản VN mang tầm vốc lịch s như một đại hội thành lập Đảng
Câu 24: B
Câu 25: C
Câu 2 : C
Câu 2 : A
Câu 2 : A
Câu 29 : C
Câu 3 : D
Câu 31:A
Câu 32:A
Câu 33:C
Câu 34:C
Câu 35:A
Câu 3 :D
Câu 3 :B
Câu 3 :B
Câu 39: D
Câu 4 :D


ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 03

THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Với chiến thắng của phong trào “Đồng Khởi”, quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến
lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. “Chiến tranh cục bộ”
B. “Chiến tranh đặc biệt”
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”
D. “Chiến tranh đơn phương”
Câu 2. Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
là:
A. hóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất
B. hóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Trở thành cường quốc công nghiệp lớn thứ hai thế giới
D. Chế tạo thành công bom nguyên t
Câu 3. Năm 1995, thành công lớn nhất của ngoại giao Việt Nam là gia nhập
A. ASEAN
B. APEC
C. WTO
D. Liên ợp Quốc
Câu 4. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 19 5 đã lần lượt trải qua các chiến dịch nào?
A. Tây Nguyên, uế - Đà Nẵng, ồ Chí Minh
B. uế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, ồ
Chí Minh
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, ồ Chí Minh

D. lâyku, uế - Đà Nẵng, ồ
Chí Minh
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc 1954 – 1965)?
A. àn gắn vết thương chiến tranh
B. Khôi phục kinh tế
C. Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm
Câu 6. Những nước nào sau đây ở Đông Nam Á đã giành được độc lập trong năm 1945?
A. Việt Nam và Lào
B. Việt Nam, Lào, Inđônêxia
C. Việt Nam và Campuchia
D. Lào và Inđônêxia
Câu 7. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân háp 1945 – 1954 được kết thúc
bằng sự kiện lịch s nào?
A. iệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
C. Các cuộc tiến công chiến lược trong đông xuân 1953 – 1954
D. Chiến dịch Điện Biên hủ năm 1954
Câu 8. Ủy viên thường trực của ội đồng Bảo an Liên ợp quốc gồm những quốc gia nào?
A. Liên Xô Nga – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ - Anh
B. Đức – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ – háp
C. Mĩ – Anh – háp – Trung Quốc – Nhật Bản
D. Liên Xô Nga – Anh – háp – Mĩ – Trung Quốc
Câu 9. Trong các biện pháp giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám 1945 , biện
pháp nào là quan trọng nhất?
A. Lập hũ gạo tiết kiệm
B. Tổ chức ngày đồng tâm
C. Tăng cường sản xuất
D. Chia lại ruộng đất cho
nông dân

Câu 10. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở Việt


Nam trong những năm 1954 - 1973?
1. “Chiến tranh cục bộ”
2. “Việt Nam hóa chiến tranh”
3. “Chiến tranh đặc biệt”
4. “Chiến tranh đơn phương”
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 4 – 2 – 3
C. 4 – 3 – 1 – 2
D. 4 – 3
–2–1
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu nhất buộc Mĩ và Liên Xô chấm dứt Chiến tranh lạnh là
A.Sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa
B.Cuộc chạy đua vũ trang làm cho hai nước tốn kém, suy giảm nhiều mặt
C.Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D.Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ
Câu 12. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 3 2 193 là sự hợp nhất của các tổ chức cách
mạng nào?
A.Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. ội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng Đảng, Việt Nam Quốc dân Đảng
D. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Đảng, Việt Nam Quốc dân Đảng
Câu 13. Vì sao ội nghị Trung ương Đảng lần thứ 5 1941 có ý nghĩa quan trọng đối với sự
thành công của Cách mạng tháng Tám 1945 ?
A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. oàn chỉnh quá trình chuyển hướng chỉ đạo chiến lược được đề ra từ ội nghị Trung ương tháng 11/1939
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Củng cố khối đoàn kết toàn dân

Câu 14. Đâu không phải là nội dung của hội nghị Ianta đặt ra?
A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít
B. Tổ chức lại thế giới sau
chiến tranh
C. hân chia thành quả giữa các nước thắng trận
D. ợp tác để phát triển kinh tế
Câu 15. Những chiến thắng quân sự nào góp phần làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ?
A. Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài, núi Thành
B. Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường, An
Lão
C. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
D. Ấp Bắc, núi Thành, Vạn Tường,
Đồng Xoài
Câu 16. Tác phẩm tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện chính trị
ở Quảng Châu Trung Quốc trong những năm 1925 – 1927 là:
A. “Chính cương vắn tắt”
B. “Bản án chế độ thực dân
háp”
C. “Đường Kách Mệnh”
D. “Nhật kí trong tù”
Câu 17. Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển biến của phong trào công nhân Việt Nam từ
đấu tranh tự phát sang tự giác?
A. Bãi công của công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn
B. Bãi công của công nhân viên chức các sở công thương của háp ở Bắc Kì năm 1922
C. Bãi công của công nhân nhà máy dệt Nam Định năm 1924
D. Bãi công của công nhân xưởng máy Ba Son – Sài Gòn 8/1925
Câu 18. Giai cấp công nhân Việt Nam có nguồn gốc xuất thân chủ yếu là:
A. Giai cấp tư sản bị phá sản
B. Công chức, viên chức bị sa

thải


C. Thợ thủ công bị thất nghiệp
D. Nông dân bị tước đoạt
ruộng đất
Câu 19. Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập
Đảng Cộng sản háp 12 192 có ý nghĩa gì?
A. Chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc tìm được con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam
B. Đánh dấu bước chuyển biến trong tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc, từ chiến sĩ yêu nước trở
thành chiến sĩ cộng sản
C. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới
D. hong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ từ tự phát lên tự giác
Câu 20. Nước Việt Nam ngay sau Cách mạng tháng Tám 1945 phải đối phó với những khó khăn
nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, nạn ngoại xâm
B. Nạn đói, nạn dốt, nội phản
C. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng
D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng, ngoại xâm và nội phản
Câu 21. Điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở khu vực Mĩ –
latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là:
A. Chống lại chế độ độc tài Batixta
B. Chống lại chế độ thực dân Tây Ban
Nha
C. Chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha
D. Chống lại chế độ độc tài
thân Mĩ
Câu 22. Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu sau Cách
mạng tháng Tám 1945 là
A. hát xít Nhật

B. Thực dân háp
C. Trung Hoa Dân quốc
D. Thực
dân Anh
Câu 23. Câu văn nào được trích trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” thể hiện cuộc kháng
chiến của ta là cuộc kháng chiến toàn dân?
A.“…Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng nhân nhượng,
thực dân háp càng lấn tới, vì chúng quyết tâm cướp nước ta lần nữa…”
B.“… ễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân háp để cứu Tổ quốc…”
C.“…Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ…”
D.“…Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc
lập…”
Câu 24. ệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ giai đoạn đầu những năm
của thế kỉ XX đến nay là:
A. Những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư
B. Xu thế toàn cầu hóa xuất hiện
C. Xuất hiện những phát minh quan trọng trong lĩnh vực công nghệ
D. Sự ra đời của thế hệ máy tính điện t
Câu 25. Thách thức lớn nhất của thế giới trong thập kỉ đầu tiên của thế kỉ XXI là gì?
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng B. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên
C.Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
D. “Chủ nghĩa khủng bố” hoành hành
Câu 26. Tư tưởng cốt lõi trong “Cương lĩnh chính trị” đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là


A.Tự do và dân chủ
B. Ruộng đất cho dân cày

C. Đoàn kết với cách mạng thế giới
D. Độc lập và tự do
Câu 27. Tổ chức quốc tế nào ra đời tháng 3 năm 1919 với mục đích thúc đẩy sự phát triển của
phong trào cách mạng thế giới?
A. ội Quốc liên B. Liên ợp Quốc
C. Quốc tế Cộng sản D. ội Liên hiệp các dân tộc
thuộc địa
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu cơ bản trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới
D. S dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác
Câu 29. Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở khu vực Đông Bắc Á được gọi là “con rồng” kinh
tế châu Á?
A. Nhật Bản, àn Quốc, Đài Loan
B. Triều Tiên, àn Quốc, Đài
Loan
C. Nhật Bản, Ma Cao, àn Quốc
D. ồng Kông, àn Quốc,
Đài Loan
Câu 30. Nguyên nhân có tính chất quyết định nhất đưa đến thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống
háp của nhân dân ta?
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn
B. Sự quyết tâm đồng lòng của quân và dân ta
C. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân
dân ba nước Đông Dương
D.Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng
Câu 31. Lịch s thế giới ghi nhận năm 19 là “năm châu hi”vì:
A. Có 1 nước châu hi được trao trả độc lập
B. Cả châu hi giành được

độc lập
C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi bị xóa bỏ
D. Phong trào đấu tranh ở Bắc Phi phát
triển mạnh
Câu 32. Sự kiện nào sau đây diễn ra đã khiến Mĩ phải chấp nhận đàm phán, thương lượng để bàn
về vấn đề chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất
B. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968
D. Cuộc tập kích bằng máy bay B52 vào à Nội, ải hòng cuối năm 1972
Câu 33. So với phong trào cách mạng 193 – 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của
thời kì 193 – 1939 là sự kết hợp đấu tranh giữa
A. Chính trị và đấu tranh vũ trang
B. Bí mật và bất hợp pháp
C. Công khai và n a công khai
D. Ngoại giao với vận động
quần chúng
Câu 34. Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Chiến
tranh cục bộ” ở miền Nam?
A. Nhanh chóng tạo ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân ta bằng các cuộc hành
quân “tìm, diệt”
B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy ta về thế phòng ngự, phải phân tán nhỏ hoặc rút về biên
giới


C. Mở các cuộc hành quân “tìm, diệt” và “bình định” vào các vùng giải phóng của ta
D. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược” và coi đây là “xương sống” của chiến lược
Câu 35. Trước xu thế mới trong quan hệ quốc tế thế kỉ XXI, Việt Nam có được thuận lợi gì?
A.Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động

C. Có thêm thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa
D. ợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật
Câu 36. Đặc điểm mang tính khách quan, quyết định sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam của giai
cấp công nhân?
A. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nông dân
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên
tiến
C. Sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền
D. Có ý thức tổ chức, kỉ luật cao
Câu 37. Chủ tịch ồ Chí Minh trước khi sang háp đã dặn dò uỳnh Thúc Kháng: “Dĩ bất biến,
ứng vạn biến”. Theo em, yếu tố “bất biến” của dân tộc ta trong thời điểm này là gì?
A. òa bình
B. Độc lập
C. Tự do
D. Tự chủ
Câu 38. Quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam lần đầu tiên được một hiệp định quốc tế công
nhận là:
A. iệp định Ianta 1945
B. iệp định Sơ bộ 1946
C. iệp định Giơnevơ 1954
D. iệp định aris năm 1973
Câu 39. Ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 19 là xuất phát từ cơ sở
nào?
A. So sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô và lợi dụng mâu thuẫn ở Mĩ
trong năm bầu c Tổng thống
B. Sự thất bại nặng nề của quân Mĩ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
C. Sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa đối với cuộc đấu tranh chống Mĩ của nhân dân
ta
D. Mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền Sài Gòn xuất hiện, quân đội Sài Gòn bị cô lập
Câu 40. Bài học kinh nghiệm nào trong kháng chiến chống háp 1945 – 1954 tiếp tục được Đảng

ta vận dụng trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước 1954 – 1975)?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
C. Tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của dư luận quốc tế
D. Tăng cường đoàn kết trong nước và quốc tế
----------- ẾT ---------ĐÁP ÁN ĐỀ THI
MÔN LỊCH SỬ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8

ĐÁP ÁN
D
C
A
A
D
B
A
D


9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 04
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

C
C
B
B
B
D
C
C
D
D
B
D
D
B
A
B
D
D
C
D
D
D
A
C
C
D
D

D
B
C
A
B

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Nét nổi bật của tình hình nước Nga sau Cách mạng tháng ai năm 191 là
A. tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. các đế quốc bên ngoài đua nhau chống phá.
C. tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
D. nhân dân bắt tay ngay vào xây dựng chế độ mới.
Câu 2. Nội dung nào không phải là vấn đề quan trọng và cấp bách đặt ra trước các cường quốc


Đồng minh tham dự Hội nghị Ianta (2-1945)?
A. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
C. hân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Tiếp tục tăng cường lực lượng quân Đồng minh chống phát xít.
Câu 3. Thành tựu lớn nhất Liên Xô đạt được trong xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai là gì?
A. hóng thành công tàu vũ trụ.
B. hóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên t .

D. Trở thành cường quốc thứ hai thế giới.
Câu 4. Năm nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN là
A. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, hilíppin, Brunây.
B. lnđônêxia,Thái Lan, Xingapo, Malaixia, hilíppin.
C. Xingapo, Malaixia, hilíppin, Thái Lan, Mianma.
D. Thái Lan, Xingapo, Malaixia, hilíppin, Việt Nam.
Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu sự “khởi sắc” của tổ chức ASEAN?
A. Kí bản iến chương ASEAN năm 2
.
B. Thành lập tổ chức liên minh vì tiến bộ năm 19 1.
C. Kí iệp ước thân thiện và hợp tác hiệp ước Bali tháng 2 năm 19 .
D. Tuyên bố thành lập iệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN năm 19 .
Câu 6. Trong phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc từ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai Mĩ Latinh được gọi là
A. “ òn đảo tự do”.
B. “Lục địa bùng cháy”.
C. “Lục địa mới trỗi dậy”.
D. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mục tiêu cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập ở các nước
Mĩ Latinh là gì?
A. Chống chủ nghĩa thực dân.
B. Chống chế độ tay sai Batixta.
C. Chống chế độ độc tài thân Mĩ.
D. Chống chế độ phân biệt chủng tộc của Mĩ.
Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển
của kinh tế Mĩ?
A. Áp dụng khoa học kỹ thuật.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp.
C. Vai trò điều tiết của Nhà nước.
D. Tài nguyên thiên phong phú.

Câu 9. Chính sách đối ngoại chủ yếu của các nước Tây Âu từ năm 195 đến 19 3 là gì?
A. Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ của mình.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên xô.
D. Chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào được xem là “chìa khóa” thúc đẩy nền kinh tế
Nhật Bản phát triển?
A. Con người được coi là vốn quý nhất.
B. Tận dụng tốt các yếu tố từ bên ngoài,
C. Vai trò quản lý, lãnh đạo của Nhà nước. D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 11. Trong hơn bốn thập kỉ n a sau thế kỉ XX, nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế là
gì?
A. Cuộc chạy đua Chiến tranh lạnh.
B. Các xung đột vẫn tiếp diễn ở nhiều khu vực.
C. Nhiều tổ chức liên minh chính trị, kinh tê hình thành.
D. Sự hình thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.


Câu 12. Nhận xét nào là đúng về sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương NATO ?
A. Là liên minh quân sự lớn nhất thế giới do Mĩ cầm đầu.
B. Là liên minh quân sự lớn nhất của các nước châu Âu do Mĩ cầm đầu.
C. Là liên minh quân sự lớn nhất của các nước Đồng minh do Mĩ cầm đầu.
D. Là liên minh quân sự lớn nhất của các nước tư bản phương Tây do Mĩ cầm đầu.
Câu 13. hong trào Cần vương mang tính chất là
A. một cuộc khởi nghĩa nông dân bình thường.
B. phong trào yêu nước dưới ngọn cờ phong kiến.
C. phong trào khởi nghĩa mang tính tự giác của nhân dân.
D. một cuộc đấu tranh chính trị, biểu tình mang tính chất tự phát.
Câu 14. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
hai (1919-1929) của háp có điểm mới nào?

A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên của các nước thuộc địa.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
Câu 15. Lực lượng đông đảo, hăng hái nhất của cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ
nhất là giai cấp nào?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản dân tộc.
Câu 16. Công lao đâu tiên của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng Việt Nam là gì?
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Thành lập ội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. G i yêu sách tám điểm đến ội nghị Vécxai háp .
Câu 17. hong trào yêu nước của giai cấp tư sản, tiểu tư sản thất bại chứng tỏ điều gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với vấn đề dân chủ.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
D. Độc lập dân tộc không gắn liền với giải phóng giai cấp.
Câu 18. Ba tổ chức Cộng sản ra đời cuối năm 1929 chứng tỏ
A. khuynh hướng tư sản chiếm ưu thế.
B. khuynh hướng cách mạng tư sản phát triển.
C. sự thắng thế hoàn toàn của khuynh hướng vô sản.
D. sự thắng thế bước đầu của khuynh hướng vô sản.
Câu 19. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2-193 là
A. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng dân chủ cộng hòa vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
B. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn Việt Nam.
C. sự vận dụng linh hoạt tư tưởng dân chủ tư sản vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
D. sự vận dụng nguyên vẹn chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.

Câu 20. Nhân tố mang tính tất yếu đầu tiên chuẩn bị cho những thắng lợi về sau của cách mạng Việt
Nam là
A. sự giúp đỡ của các lực lượng dân chủ thế giới.
B. tinh thần đại đoàn kết của các tầng lớp nhân dân.
C. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. sự phát triển mạnh mẽ của đất nước về kinh tế, chính trị.


Câu 21. hong trào cách mạng 1930-1931 nêu cao khẩu hiệu nào?
A. “Độc lập dân tộc”, “Ruộng đất dân cày”. B. “Tự do dân chủ”, “cơm áo hòa bình”.
C. “Chống đế quốc” và “chống phát xít”. D. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, việt gian”.
Câu 22. hong trào dân chủ 1936-1939 đã s dụng hình thức đấu tranh chủ yếu nào?
A. Công khai, hợp pháp.
B. Vũ trang, bất hợp pháp.
C. Vũ trang, bí mật, bất hợp pháp.
D. Công khai, bí mật, hợp pháp, bất hợp pháp.
Câu 23. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương 5-1941 xác định mâu
thuẫn cơ bản nào của xã hội Việt Nam?
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân háp.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với háp - Nhật.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân với thực dân háp và phong kiến tay sai.
Câu 24. Khoảng thời gian từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Việt
Nam năm 1945 được gọi là gì?
A. Thời cơ thuận lợi.
B. Thời cơ “ngàn năm có một”.
C. Điều kiện khách quan thuận lợi.
D. Khoảnh khắc “ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 25. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa quốc tế nổi bật là
A. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân.

B. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
C. góp phần vào thẳng lợi của cách mạng châu Á.
D. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 26. Từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng Cộng sản Việt Nam có thể rút ra
bài học kinh nghiệm nào để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. Nhanh chóng chớp thời cơ thuận lợi.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn và bạn bè quốc tế.
C. Tăng cường quan hệ ngoại giao với các nước trong khu vực.
D. Tập hợp các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 27. Thắng lợi của Tổng tuyển c ngày -1-194 đã chứng tỏ điều gì?
A. Chế độ mới được xây dựng hợp lòng dân.
B. Đất nước đã vượt qua mọi khó khăn th thách.
C. Việc Đảng Cộng sản Đông Dương đã trở lại hoạt động công khai.
D. Tinh thần yêu nước, khối đoàn kết toàn dân trong xây dựng chế độ mới.
Câu 28. Đường lối kháng chiến chống háp 194 -1954 được Đảng Cộng sản Đông Dương xác
định là gì?
A. Kháng chiến toàn dân, kháng chiến toàn diện và kháng chiến trường kì.
B. Kháng chiến toàn diện và liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia.
C. Toàn dân kháng chiến, dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
Câu 29. Khi thực dân háp tiến công lên Việt Bắc vào thu - đông 194 , Đảng Cộng sản Đông
Dương đã ra chỉ thị nào?
A. hải “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. hải “phòng ngự trước, tiến công sau”.
C. phải “thực hiện tiến công chiến lược lên biên giới”.
D. hải “phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc háp”.
Câu 30. Trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954, ta đã buộc háp phải
A. mở rộng hoạt động thổ phỉ, biệt kích.



B. đẩy mạnh những cuộc hành quân, càn quét.
C. tập trung lực lượng lớn ở đồng bằng Bắc Bộ.
D. phân tán đối phó với ta ở những địa bàn xung yếu.
Câu 31. So với Hiệp định ari 19 3, điểm khác biệt nhất trong nội dung Hiệp định Giơnevơ 1954 là
vấn đề
A. lấy vĩ tuyến 1 làm giới tuyến quân sự tạm thời.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. hai bên ngừng bắn, tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 32. So với Cách mạng tháng Tám 1945, điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống háp 1945-1954 là gì?
A. Truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
B. Căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
C. Tinh đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch ồ Chí Minh.
Câu 33. So với chiến dịch Biên giới năm 195 , điểm nổi bật về cách đánh của chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954 là
A. đánh điểm, diệt viện.
B. đánh bao vây, cô lập.
C. hệ thống phòng ngự.
D. tập đoàn cứ điểm.
Câu 34. Mục đích của Mĩ trong việc thay chân háp ở miền Nam Việt Nam là
A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. thực hiện các điều khoản của iệp định Giơnevơ mà háp chưa thi hành.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiếu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
D. thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương của Mĩ.
Câu 35. Sự kiện chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc
biệt” của Mĩ là
A. chiến thắng Ấp Bắc.
B. chiến thắng Bình Giã.

C. chiến thắng Vạn Tường.
D. chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 36. Quân Mĩ vừa mới vào miền Nam đã mở ngay cuộc hành quân “tìm diệt” nhờ dựa vào
A. ưu thế về chính trị trong nước.
B. sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
C. sự tham gia nhiệt tình của quân đồng minh.
D. ưu thế quân sự với quân số đông, vũ khí hiện đại.
Câu 37. Vì sao Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng họp (10-1974), quyết định chọn Tây
Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 19 5?
A. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, có nhiều tướng tá giỏi chỉ huy.
B. Tây Nguyên là một vị trí chiến lược quan trọng, lực lượng quân địch tập trung đông.
C. Tây Nguyên có vị trí chiến lược, lực lượng địch tập trung ở đây mỏng, nhiều sơ hở.
D. Tây Nguyên là một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ - ngụy ở miền Nam.
Câu 38. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều
kiện lịch s nào?
A. Quân Mĩ và quân đội Sài Gòn bắt đầu suy yếu.
B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn khủng hoảng, suy yếu.
C. So sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng.
D. So sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ, ta mạnh hơn địch cả về thế và lực.
Câu 39. Sau đại thắng mùa Xuân 19 5, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước Việt Nam là


A. thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước.
B. mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
C. ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
D. khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
Câu 40. Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước được nêu ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VI 19

A. đổi mới về kinh tế.

B. đổi mới về văn hoá, xã hội.
C. đổi mới về chính trị.
D. đổi mới về kinh tế và chính trị.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn : LỊCH SỬ
123

234

345

456

C
D
D
B
C
B
C
B
A
A
A
D
B
A
A
A

C
D
B
C
A
D
B
B
B
D

C
D
B
D
B
C
B
A
A
A
D
B
B
C
A
A
C
D
A

C
A
B
D
D
D
D

D
C
C
B
C
B
C
B
A
A
A
A
A
D
D
D
B
D
A
A
A
C

A
D
B
D

A
D
B
B
B
A
A
D
D
D
A
C
D
C
A
D
C
D
A
C
D
D
B
D
D

C

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26



27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
D
D
D
A
C
D
C
A
D
C
D
A
A


ĐỀ THI MINH HỌA SỐ 05
THEO HƯỚNG ĐỀ MINH HỌA

D
D
B
B
A
C
D
D
C
D
A
A
C
A

A
D
D
C
D
B
C
D
C
A
B

B
D
D

B
C
B
A
D
B
A
A
A
C
D
A
B
C

ĐỀ THI THỬ THPTQG
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Từ những năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, về đối ngoại, Liên Xô
thực hiện chính sách bảo vệ thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc và giúp đỡ các
nước
A. xã hội chủ nghĩa.
B. Đông Âu.

C. thuộc địa trên thế giới.
D. các nước nghèo.
Câu 2: Trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai được gọi là trật tự
A. hai cực Ianta.
B. một cực.
C. Vecsai- Oasingtơn. D. đa cực
Câu 3. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay:
A. Trở thành các nước độc lập, thoát khỏi ách thuộc địa và phụ thuộc vào các thế lực đế quốc.
B. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
D. Có nhiều thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước và phát triển kinh tế.
Câu 4. Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc là:
A. Việt Nam, hilippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.
B. hilippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.
C. hilippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.
D. Malaixia, hilippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.
Câu 5. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi", vì:
A. Châu hi là "Lục địa mới trỗi dậy".
B. Tất cả các nước ở Châu hi được trao trả độc lập
C. hong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
D. Có 1 nước ở Châu hi được trao trả độc lập
Câu 6: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai, hầu hết các nước Đông Nam Á là thuộc
địa của


A. quân phiệt Nhật Bản.
B. thực dân Anh. C. đế quốc háp.
D. đế quốc Mĩ.
Câu 7. Từ sau cuộc khủng hoảng và suy thoái kinh tế năm 1973, vị trí nền kinh tế Mĩ
A. vẫn đứng đầu thế giới tư bản với ưu thế tuyệt đối.

B. vẫn đứng đầu thế giới tư bản nhưng đã suy giảm nhiều so với trước.
C. tụt xuống hàng thứ hai thế giới sau Nhật Bản.
D. ngang bằng với Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 8. Nước nào là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần 2?
A. Liên Xô.
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Nhật Bản.
Câu 9. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ thực hiện chính sách đối ngoại là
A. hòa bình hợp tác với các nước trên thế giới.
B.triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.
C. bắt tay với Trung Quốc.
D. dung dưỡng Itxaren.
Câu 10. "Chiến tranh lạnh" chấm dứt dã có tác động như thế nào đến tình hình thế giới?
A. Nhiều cuộc xung đột, tranh chấp đã được giải quyết bằng thương lượng hoà bình.
B. ội đồng Tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể.
C. hạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô đều bị thu hẹp.
D. Cuộc đua tranh giữa các cường quốc nhằm thiết lập trật tự thế giới "đa cực" diễn ra mạnh mẽ.
Câu 11. Tháng 3 – 1947, Tổng thống Mĩ Truman đã chính thức phát động cuộc "Chiến tranh
lạnh" nhằm mục đích gì ?
A. Chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Giữ vững nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh.
C. Xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ - Latinh.
Câu 12. Pháp đầu tư vốn vào ngành nào nhiều nhất trong quá trình khai thác thuộc địa lần
thứ hai ?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Thương mại.

Câu 13. Điểm nổi bật nền kinh tế Việt Nam trong thời kì khai thác thuộc địa lần hai của thực
dân Pháp là:
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ, toàn diện.
B. Một nền kinh tế thuần nông.
C. Một nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc.
D. Một nền kinh tế công – nông nghiệp khá phát triển.
Câu 14. Vì sao nói giai cấp nông dân là một lực lượng cách mạng to lớn của dân tộc ?
A. Đây là một giai cấp có đủ khả năng lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc ở nước ta.
B. Đây là một giai cấp có số lượng đông, có tinh thần cách mạng triệt để.
C. Đây là giai cấp rất nhạy cảm chính trị, hăng hái với công cuộc canh tân đất nước.
D. Đây là lực lượng lao động chính, tạo ra mọi giá trị vật chất cho xã hội.
Câu 15. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam (1919 – 1929) là:
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với giai cấp tư sản.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với đế quốc, tay sai.
Câu 16. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
A. Báo Búa liềm.
B. Báo Thanh niên.


×