Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

MS-DOS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.46 KB, 45 trang )

MS-DOS
Câu 16: Dãy nào có chứa tất cả các từ đều có thể dùng để đặt tên tệp
trong MS-DOS
pa1: CON, CONG, CAO, CHON, CA, CHIM, CAY
pa2: HOAHONG, HOANHO, LUYENTAP, LANGPHI, SANXUAT,
HOCHANH
pa3: LAO-DONG, SANXUAT, HOC-TAP, [CHIENDAU], VUI+CHOI
pa4: WINDOWS, DISK, DRIVER, DISPLAY, PRINTER, CLOCKS
Câu 17: Cho biết dãy nào có chứa ít nhất một từ không thể dùng để đặt
tên cho tệp tin trong MS-DOS?
pa1: CON_CONG, CAO_CHON, CA_CHIM, CAY_COI
pa2: HOAHONG, HOANHO, LUYENTAP, LANGPHI, SANXUAT,
HOCHANH
pa3: VEGACARD, GIGABYTE, MONITER, COMMERCE, E_MAIL,
OFFICE
pa4: HARDDISK, FLOPPY, DRIVER, MONITER, PRINTER,
CLOCKS
Câu 18: Dãy nào có chứa Ít nhất một tên tệp tin không thể là tệp chương
trình có thể thi hành (chạy) được trong MS-DOS:
pa1: BAITAP.PAS, BAITAP.EXE, BAITAP.COM, BAITAP.SYS,
BAITAP.PRG
pa2: DELTREE.COM, MOUSE.EXE, AUTOEXEC.BAT
pa3: DEFRAG.EXE, DISKCOPY.COM, MORE.COM, CHKDISK.EXE,
SYS.COM
pa4: DAICUONG.BAT, TIN_HOC.EXE, BAI_TAP.COM,
UNDELETE.EXE
Câu 19: Khi khởi động máy vi tính dùng hệ điều hành MS-DOS. Nếu
máy không tìm thấy hai tệp IO.SYS và MSDOS.SYS trên đĩa thì máy sẽ
có thông báo gì trên màn hình?
pa1: Bad or missing command interpreter
pa2: Bat command or file nanme


pa3: Disk boot failure
pa4: Non-system disk or disk error
Câu 20: Trong số các liệt kê sau loại nào không thể là tham số khi viết
một lệnh của hệ điều hành MS-DOS.
pa1: Tham số chỉ đường dẫn, tham số chỉ tên tệp, tham số chỉ tên thiết bị.
pa2: Tham số chỉ ổ đĩa, tham số định hướng vào ra, tham số chỉ tên tệp,
tham số chỉ đường dẫn.
pa3: Tham số tùy chọn, tham số bắt buộc.
pa4: Tham số chỉ tên thiết bị, tham số chỉ tên một nhóm tệp.
Câu 22: Trong thư mục DOS ổ đĩa C: đ· có lệnh FORMAT. Khi thực
hiện lệnh khởi tạo một đĩa mềm tại ổ B: một sinh viên đã nhập như sau
C:\DOS\FORMAT B:/S/U/F
Vậy máy sẽ có thông báo trên màn hình như thế nào?
pa1: Bad command or parameters
pa2: Bat command or filename
pa3: Bat or missing filename
pa4: Bat or missing command Interpreter
Câu 23: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể thực hiện được
vì không là qui cách viết của lệnh sao chép tệp trong hệ điều hành MS-
DOS?
pa1: COPY A:\TINHOC\TINHOC.PAS + A:\TINHOC.PAS
C:\TINHOC.PAS
pa2: COPY CON A:\TINHOC\BAITAP.PAS
pa3:COPY A:\TINHOC\BAITAP.PAS + A:\TINHOC\BAITAP.PAS
pa4: COPY C:\BAITAP.* A:\BAITAP.*
Câu 24: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh đổi tên tệp trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: RENAME BAITAP.TXT CON.TXT
pa2: REN A:\TINHOC\BAITAP.PAS *.TXT
pa3: RENAME D:\DAICUONG UNGDUNG

pa4: REN C:\BAITAP\BAITAP.TXT BAITAP.XTX
Câu 25: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh xoá tệp trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: DEL DAICUONG\BAITAP\BAITAP.XTX
pa2: A:\DEL C:\BAITAP\BAITAP.??T /P
pa3: ERASE C:\BAITAP\BAI*.??T /P
pa4: DEL C:\BAITAP\BAITAP.??T /P
Câu 26: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh hiện danh mục trong hệ điều hành MS-DOS
pa1: DIR D:\KTQD\DIR.DIR\ /P
pa2: DIR DIR*.DIR /P/S
pa3: DIR DIR.DIR\DIR.DIR
pa4: DIR /W\P
Câu 27: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh tạo dạng khuôn đĩa từ trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: D:\WINDOWS\FORMAT B:/V/B/F:1.4
pa2: FORMAT B:/V/S/F:1.4
pa3: FORMAT C: /S
pa4: FORMAT B:\V\B\F:1.4
Câu 28: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh sao chép hai đĩa mềm cùng kiểu trong hệ điều hành MS-DOS.
pa1: D:\WINDOWS\DISKCOPY A:\ B:\
pa2: D:\WINDOWS\DISKCOPY A: B:
pa3: DISKCOPY A: A:
pa4: A:DISKCOPY A: A:
Câu 29: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh hiện danh mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: C:\THKT\DIR D:\KTQD\DIR.DIR\ /P
pa2: DIR /W
pa3: DIR D:\KTQD\DIR.DIR\ /P

pa4: DIR DIR.DIR\ DIR.DIR
Câu 30: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh hiện cấu trúc cây thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: C:\THKT\DIR\TREE /F
pa2: C:\TINHOC\DAICUONG\TREE D:\KTQD /F
pa3: TREE C:\THKT\DIR /F
pa4: D:\KTQD\TINHOC TREE C:\THKT\BAITAP.PAS F
Câu 31: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh tạo thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: MKDIR C:\THKT\HTTT
pa2: MD TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa3: C:\THKT\MKDIR D:\KTQD\TINHOC\F
pa4: MD C:\THKT\HTTT
Câu 32: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh chuyển thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: D:\THKT\CD C:\TINHOC\DAICUONG
pa2: CHDIR TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa3: CHDIR D:\TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa4: CHDIR ..
Câu 34: Cách viết nào trong các cách viết sau không thể là qui cách viết
của lệnh huỷ thư mục trong hệ điều hành MS-DOS?
pa1: RD TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa2: D:\THKT\RD C:\TINHOC\DAICUONG
pa3: RMDIR D:\TINHOC\DAICUONG\KTQD
pa4: RD TINHOC\DAICUONG\KTQD.PAS
Câu 35: Nhóm lệnh nào không gồm toàn các lệnh nội trú của hệ điều
hành MS-DOS?
pa1: COPY, VOL, TYPE, CLS, DATE
pa2: XCOPY, DISKCOPY, FORMAT, TREE, MORE
pa3: MKDIR, RMDIR, CHDIR, DIR, ERASE

pa4: PROMPT, VER, DEL, PATH, RENAME
Câu 36: Nhóm lệnh nào chỉ bao gồm có các lệnh ngoại trú của hệ điều
hành MS-DOS?
pa1: MKDIR, RMDIR, CHDIR, DIR, ERASE
pa2: PROMPT, VER, DEL, PATH, RENAME
pa3: XCOPY, DISKCOPY, FORMAT, TREE, MORE
pa4: COPY, VOL, TYPE, CLS, DATE
Câu 37: Nhóm lệnh nào có tất cả các lệnh đều không được sử dụng kí tự
đại diện * và ? trong phần tên và phần mở rộng của tên tệp?
pa1: DEL, XCOPY, REN, COPY
pa2: RENAME,COPY, DIR, ERASE
pa3: COPY, ERASE, DIR, RENAME
pa4: COPY CON, TYPE, MORE
Câu 38: Một dãy các lệnh trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt
được thực hiện:
C:\>DOS\FORMAT A:/S
C:\>COPY CONFIG.SYS A:*.*
C:\>A:
A:\>TYPE CONFIG.SYS >> CONFIG.SYS
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên ổ đĩa A: có
những tệp nào
pa1: IO.SYS, MSDOS.SYS, COMMAND.COM
pa2: CONFIG.SYS, COMMAND.COM
pa3: AUTOEXEC.BAT, IO.SYS, MSDOS.SYS, CONFIG.SYS,
COMMAND.COM
pa4: IO.SYS, MSDOS.SYS, CONFIG.SYS, COMMAND.COM
Câu 39: Một dãy các lệnh trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt
được thực hiện:
C:\>FORMAT A:/S/F:1.4
C:\>ERASE A:\COMMAND.*

C:\>COPY \COPY\COPY.COP a:
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên ổ đĩa A: có
những tệp nào?
1. IO.SYS
MSDOS.SYS
COPY.COP
2. COMMAND.COM
IO.SYS
MSDOS.SYS
COPY.COP
3. IO.SYS
MSDOS.SYS
CONFIG.SYS
COMMAND.COM
4. MSDOS.SYS
CONFIG.SYS
COMMAND.COM
Câu 40:Trên màn hình dùng hệ điều hành MS-DOS đang có dấu nhắc
dạng C:\WINDOWS> và một dãy lệnh sau đây lần lượt được thực hiện:
COPY CON HOITHI\TOAN\CAUHINH.TXT
CD HOITHI\TOAN
DIR
CD..
COPY TOAN\CAUHINH.TXT
CD..
COPY DESKTOP\*.LNK A:
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, dấu nhắc mới sẽ
là gì?
1. C:\DESKTOP>
2. C:\WINDOWS\HOITHI\TOAN>

3. A:\>
4. C:\WINDOWS>
Câu 41: Có các dòng lệnh sau thực hiện thành công sau khi khởi động
thành công máy từ ổ đĩa A:
A:\>MD COVA
A:\>CD COVA
A:\COVA>MD HOP
A:\COVA>COPY CON COVA.TXT
Kết quả là gì?
1. Tạo hai thư mục COVA, HOP trên gốc ổ A.
2. Tạo thư mục COVA trên gốc ổ A, thư mục HOP trên thư mục COVA
và tệp COVA.TXT trên thư mục HOP.
3. Tạo hai thư mục COVA, HOP và tệp COVA.TXT trên gốc ổ A.
4. Tạo thư mục COVA trên gốc ổ A, thư mục HOP trên thư mục COVA
và tệp COVA.TXT trên thư mục COVA
Câu 42: Hãy cho biết nếu thực hiện 1 trong 4 lệnh sau thì lệnh DOS nào
không thể thực hiện được?
C:\TC\KYI>TYPE C:\TC\KY1\VIDU.TXT
C:\TC\KYI>DEL C:\TC\KYI\*.*
C:\TC\KYI>COPY CON C:\TC\KY1\VIDU.TXT
C:\TC\KYI>RD C:\TC\KYI
Câu 43: Cho C: là ổ đĩa chủ, thư mục hiện thời của ổ đĩa C: là thư mục
gốc. Hãy giải thích sự thực hiện các lệnh DOS sau đây:
COPY A:\HC\*.DOC
DIR HD*.*
DEL HD??.*
MD C:\CQ
1. Ghi mọi tệp có phần mở rộng là .DOC trong thư mục HC ở ổ A vào
thư mục gốc ổ C:
Xem danh sách mọi tệp có tên chính bắt đầu là HD trong thư mục gốc ở ổ

C:
Xoá mọi tệp có tên chính dài 4 kí tự bắt đầu bằng HD trong thư mục gốc
ở ổ C:
Tạo thư mục CQ trên thư mục gốc ổ C:
2. Ghi mọi tệp có phần mở rộng là .DOC trong ổ A: vào ổ C:
Xem danh sách mọi tệp có tên chính bắt đầu là HD ở ổ C:
Xoá các tệp đã.
Tạo thư mục CQ trên thư mục hiện thời ổ C:
3. Ghi mọi tệp trong thư mục HC ở A:\ vào ổ C:
Xem danh sách mọi tệp có tên chính là HD ở ổ C:
Xoá mọi tệp có tên chính dài 4 kí tự bắt đầu bằng HD ở ổ C:
Tạo thư mục CQ trên thư mục gốc ổ A:
4. Ghi mọi tệp văn bản trong thư mục HC ở ổ A vào ổ C:
Xem danh sách mọi tệp trong thư mục hiện thời
Xoá mọi tệp có tên chính bắt đầu bằng HD trong thư mục hiện thời ở ổ C:
Tạo thư mục CQ trên thư mục hiện thời ổ C:
Câu 44: Giả sử vừa khởi động thành công DOS từ ổ đĩa A: và một dãy
lệnh DOS sau đây lần lượt được thực hiện:
MD DUPHONG
COPY *.COM C:\HETHONG\LUU
DEL *.COM
CD DUPHONG
Hãy cho biết có thể khởi động lại máy từ ổ đĩa A không?
1. Không thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu
vì thiếu tệp hệ thống cần thiết cho quá trình khởi động máy.
2. Không thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu
vì đĩa đã có chứa thư mục con DUPHONG.
3. Có thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu vì
các tệp hệ thống IO.SYS và MSDOS.SYS vẫn còn trên đĩa mềm đã.
4. Có thể khởi động thành công máy lại từ ổ A: với đĩa mềm ban đầu, nếu

sao chép lệnh FORMAT.COM vào đĩa mềm đã.
Câu 45: Hãy cho biết những lệnh nào trong các lệnh DOS sau không thể
thực hiện được:
* C:\WINDOWS\COMMAND>CD \WINDOWS\COMMAND
* C:\WINDOWS\COMMAND>RD WINDOWS
* C:\WINDOWS\COMMAND>MD WINDOWS\COMMAND
* C:\WINDOWS\COMMAND>COPY *.COM
Câu 46: Một dãy các lệnh trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần lượt
được thực hiện
C:\>Md A:Tmai
C:\>Copy \Tmai\*.* A:\Tmai
C:\>Del A:\Tmai\*.* >> Tmai.Pas
C:\>Type A\Tmai\Tmai.Pas
Nếu dãy các lệnh trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên trên màn
hình sẽ hiện ra thông báo gì?
pa1: All files in directory will be deleted. Are you sure (Y/N)?
pa2: Press any key when ready...
pa3: Bad command or file name
pa4: Disk error while reading drive
Câu 47: Có tệp TMAI.PAS trong thư mục gốc ổ C:
C:\>COPY TMAI.PAS TMAI2.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS + TMAI2.PAS TMAI.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS > LPT1
Nếu dãy lệnh sau đây được thực hiện thành công, kết quả sẽ là gì?
pa1: Sao chép nội dung tệp TMAI.PAS ra màn hình.
pa2: Sao chép nội dung tệp TMAI.PAS ra máy in thứ nhất.
pa3: Sao chép nội dung hai lần tệp TMAI.PAS ra màn hình và ra máy in
thứ nhất.
pa4: Sao chép nội dung hai lần tệp TMAI.PAS ra máy in thứ nhất.
Câu 48: Có tệp TINHOC.PAS trong thư mục gốc ổ C:

C:\>TYPE TINHOC.PAS >> TINHOC.PAS
C:\>TYPE TINHOC.PAS > PRN
Nếu dãy lệnh sau đây được thực hiện thành công, kết quả sẽ là gì?
pa1: Đưa nội dung tệp TINHOC.PAS ra màn hình.
pa2: Đưa nội dung tệp TINHOC.PAS ra máy in thứ nhất.
pa3: Đưa nội dung hai lần tệp TINHOC.PAS ra máy in thứ nhất.
pa4: Đưa nội dung hai lần tệp TINHOC.PAS ra màn hình và ra máy in
thứ nhất.
Câu 49: Có một chương trình PASCAL với tên là TMAI.PAS
Sinh viên A thực hiện các thao tác như sau
C:\>COPY TMAI.PAS TMAI2.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS + TMAI2.PAS TMAI.PAS
C:\>COPY TMAI.PAS >LPT1
Sinh viên B thực hiện các thao tác như sau
C:\>TYPE TMAI.PAS >> TMAI.PAS
C:\>TYPE TMAI.PAS > PRN
Nhậnn xét về hai dãy lệnh này như thế nào?
pa1: Dãy lệnh của sinh viên A đưa ra máy in tệp TMAI.PAS còn dãy lệnh
của sinh viên B đưa ra màn hình tệp TMAI.PAS.
pa2: Cả hai dãy lệnh này đều sai, không thực hiện được.
pa3: Dãy lệnh của sinh viên A đưa ra máy in hai lần tệp TMAI.PAS còn
dãy lệnh của sinh viên B đưa ra màn hình hai lần tệp TMAI.PAS.
pa4: Dãy lệnh của sinh viên A và B đều đưa ra máy in và ra màn hình hai
lần tệp TMAI.PAS.
Câu 50: Thư mục gốc của ổ A đang là hiện thời, dãy các lệnh sau đây
được thực hiện.
1.C:
2.MD HANOI
3.CD HANOI
4.COPY A:\TC\KT\*.DOC

6.CD\
Kết quả sẽ là gì?
pa1: Khởi động lại máy tính từ ổ C, tạo thư mục HANOI trong thư mục
gốc của ổ C, đổi thư mục HANOI thành hiện thời, sao các tệp tài liệu
(*.DOC) từ thư mục KT trong thư mục TC ở ổ A về thư mục HANOI,
biến thư mục gốc của ổ C thành hiện thời.
pa2: Đổi ổ C thành hiện thời, tạo thư mục HANOI trong thư mục gốc của
ổ C (nếu chưa có thư mục như vậy), đổi thư mục HANOI thành hiện thời,
sao các tệp tài liệu (*.DOC) từ thư mục KT trong thư mục TC ở ổ A về
thư mục HANOI, biến thư mục gốc của ổ C thành hiện thời.
pa3: Đổi ổ C thành ổ đĩa chủ, tạo thư mục HANOI trong thư mục gốc của
ổ C, đổi thư mục HANOI thành thư mục hiện thời, sao các tệp tài liệu
(*.DOC) từ thư mục KT trong thư mục TC ở ổ A về thư mục HANOI,
biến thư mục gốc của ổ C thành hiện thời.
pa4: Một trong các lệnh trên sinh lỗi, làm mất tác dụng của các lệnh còn
lại.
Câu 51: Giả sử DOS vừa được nạp thành công từ ổ đĩa C: và một dãy
lệnh sau được thực hiện. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện các lệnh
DOS đã.
1.C:>\ CD windows\command
2.C:>\ FORMAT A:/s
3.C:>\ CD..
4.C:>\ COPY TEMP\*.DOC A:
pa1: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo thành đĩa hệ thống và tất cả các tệp
có kiểu .DOC trong thư mục TEMP bậc 2 (trực thuộc thư mục bậc 1 có
tên windows) của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:
pa2: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo và tất cả các tệp có kiểu .DOC có
trong thư mục COMMAND của ổ đĩa C: được sao chép Đĩa mềm ở ổ A:
được khởi tạo và tất c các tệp có kiểu .DOC có trong thư mục
COMMAND của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:

pa3: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo thành đĩa hệ thống và tất cả các tệp
có kiểu .DOC trong thư mục TEMP bởc 1 của ổ đĩa C: được sao chép vào
đĩa mềm ở ổ A:
pa4: Đĩa mềm ở ổ A: được khởi tạo và tệp có tên TEMP\*.DOC có trong
thư mục COMMAND của ổ đĩa C: được sao chép vào đĩa mềm ở ổ A:
Câu 52: Một dãy các thao tác trong hệ điều hành MS-DOS sau đây lần
lượt được thực hiện:
C:\>MD A:TMAI
C:\>COPY \TMAI\*.* A:\TMAI\
C:\>DEL A:\TMAI\*.* >> TMAI.PAS
Nhấn tổ hợp (CTRL + BREAK)
C:\>TYPE TMAI.PAS
Nếu dãy 5 các thao tác trên thực hiện hoàn chỉnh không có lỗi, trên trên
màn hình có hiện ra thông báo gì không, nếu có thì thông báo như thế
nào, tại sao?
pa1: Hiện ra thông báo:
Press any key when ready...
VÌ người sử dụng đã nhấn tổ hợp hai phím CRTL và BREAK nên các
lệnh đang thực hiện sẽ dừng lại và chờ cho đến khi nhấn phím bất kỳ để
tiếp tục.
pa2: Không hiện ra thông báo nào cả.
pa3: Hiện ra thông báo:
All files in directory will be deleted!
Are you sure (Y/N)?^C
VÌ lệnh 3 sẽ thực hiện xoá tất cả các tệp trong thư mục A:\TMAI nên máy
sẽ đưa ra thông báo này nhưng nã được chuyển ngay vào tệp TMAI.PAS
trong thư mục gốc ổ C: còn lệnh 5 sẽ lại đưa nội dung này ra màn hình.
pa4: Hiện ra thông báo:
Bad command or file name.
VÌ CTRL + BREAK không phải là một lệnh nên máy sẽ hiện thông báo

này.
Pascal
Câu 53: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây:
Program vidu;
Const
dai=8; rong=5;
Var
i,j:Byte;
Begin
For i:=1 To rong Do
Begin
If i Mod 2 = 0 Then
For j:=1 To dai Div 2 Do
Write(' a')
Else
For j:=1 To dai Div 2 + dai Mod 2 Do
Write('A ');
Writeln;
End;
Writeln;
Readln;
End.
pa1:
.A A A A
. a a a a
.A A A A
pa2:
.A A A A
. a a a
.A A A A

pa3:
. a a a a
.A A A A
. a a a a
pa4:
. a a a
.A A A A
. a a a
Câu 54: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây:
Program vidu;
Const
dai=7; rong=3;
Var
i,j:Byte;
Begin
For i:=1 To rong Do
Begin
If i Mod 2 =0 Then
For j:=1 To dai Div 2 Do
Write(' x')
Else
For j:=1 To dai Div 2 + dai Mod 2 Do
Write('x ');
Writeln;
End;
Writeln;
Readln;
End.
pa1:
.x x x x

. x x x x
. x x x x
pa2
.x x x x
. x x x
.x x x x
pa3
.x x x x
. x x x x
.x x x x
pa4
. x x x x
. x x x x
.x x x x
Câu 55: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây :
Program vidu;
Const
dai=9; rong=3;
Var
i,j:Byte;
Begin
For i:=1 To rong Do
Begin
If i Mod 2 =0 Then
For j:=1 To dai Div 2 Do
Write(' P')
Else
For j:=1 To dai Div 2 + dai Mod 2 Do
Write('P ');
Writeln;

End;
Writeln;
Readln;
End.
pa1
. P P P P
.P P P P P
. P P P P
pa2
.P P P P P
. P P P P P
. P P P P P
pa3
.P P P P P
. P P P P
.P P P P P
pa4
. P P P P P
. P P P P P
.P P P P P
Câu 56: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây với dữ liệu
đầu vào là n=30000
Program vidu;
var
n,i:integer;
begin
write('Nhap so n=');readln(n);
repeat
i:=2;
while(n mod i<>0) and (i < n) do

i:=i+1;
write(i:4);
n:=n div i;
until n=1;
writeln;
readln;
end.
pa1: 2 2 2 2 3 5 5 5 5
pa2: 5 5 5 5 3 2 2 2 2
pa3: 2 5 2 5 3 2 5 2 5
pa4: 16 3 625
Câu 57: Hãy cho biết ý nghĨa của chương trình Pascal sau đây:
Program vidu;
var
n,i:integer;
Begin
write('Nhap so n=');readln(n);
repeat
i:=2;
while(n mod i<>0) and (i < n) do
i:=i+1;
write(i:4);
n:=n div i;
until n=1;
writeln;
readln;
End.
pa1: Tìm tất cả các ước số của n
pa2: Tìm các ước số chẵn của n
pa3: Tìm các ước số lẻ của n

pa4: Phân tích số nguyên n thành tích các thừa số nguyên tố
Câu 58: Cho biết chương trình Pascal sau đây được viết để xác định xem
số n có phải là số nguyên tố hay không, tuy nhiên chương trình có lỗi nên
không cho ra kết quả như mong muốn. Hãy chọn một phương án xử lý
sau đây để chương trình đúng:
(1)Program vidu;
(2)Var
(3) n,i:integer;
(4)Begin
(5) Repeat
(6) write('Nhap so n - Bam so 0 de ngung:');readln(n);
(7) writeln;
(8) i:=1;
(9) if n>1 then
(10) repeat
(11) i:=i+1;
(12) until (n mod i=0);
(13) if i=n then
(14) writeln(' So ',n,' khong phai la so nguyen to')
(15) else
(16) writeln(' So ',n,' la so nguyen to');
(17) writeln;
(18) until n=0;
(19) writeln;
(20) readln;
(21)End.
pa1: Sửa hai dòng lệnh 14 và 16.
pa2: Sửa dòng lệnh số 8
pa3: Xoá lệnh 5 và lệnh 18 đi
pa4: Xoá các lệnh 10,11,12 đi

Câu 59: Cho biết chương trình Pascal sau đây được viết để xác định xem
số n có phải là số nguyên tố hay không. Hãy cho biết kết quả khi chạy
chương trình này với n=53.
Program vidu;
var
n,i:integer;
Begin
repeat
write('Nhap so n - Bam so 0 de ngung:');readln(n);
writeln;
i:=1;
if n>1 then
repeat
i:=i+1;
until (n mod i=0);
if i=n then
writeln(' So ',n,' khong phai la so nguyen to')
else
writeln(' So ',n,' la so nguyen to');
writeln;
until n=0;
writeln;
readln;
End.
pa1: Chương trình in ra dòng thông báo '53 la so nguyen to'
pa2: Chương trình in ra dòng thông báo '53 khong phai la so nguyen to'.
pa3: Chương trình không in ra gì cả
pa4: Chương trình chỉ in ra con số 53
Câu 60: Hãy cho biết ý nghĩa của chương trình pascal sau đây:
Program vidu;

var
n,so:integer;
tiep:char;
Begin
repeat
write('Nhap so he 10:');readln(so);
n:=16384;
writeln;
repeat
write(so div n);
so:=so-n*(so div n);
n:=n div 2;
until n=0;
writeln;
write(' Co tiep tuc nua khong (C/K)');
readln(tiep);
until upcase(tiep)='K';
writeln;
readln;
End.
pa1: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ thập phân thành số ở
dạng thập lục phân
pa2: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ thập phân thành số ở
dạng nhị phân.
pa3: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ nhị phân thành số ở
hệ thập phân
pa4: Chương trình thực hiện chuyển đổi số (so) ở hệ thập lục phân thành
số ở hệ thập phân
Câu 61: Cho chương trình pascal sau, hãy cho biết chương trình làm gì?
Program vidu;

var
chuoi:string;
i,dem,dai:Byte;
Begin
write('Nhap chuoi bat ki:');readln(chuoi);
dem:=0;
dai:=length(chuoi);
for i:=1 to dai do
if chuoi[i]+chuoi[i+1]='ng' then dem:=dem+1;
writeln(dem);
writeln;
readln;
End.
pa1: Chương trình không thực hiện gì cả
pa2: Chương trình xác định vị trÍ, nơi lần cuối cïng chuỗi con 'ng' xuất
hiện trong chuỗi chuoi
pa3: Chương trình xác định vị trÍ, nơi lần đầu tiên chuỗi con 'ng' xuất hiện
trong chuỗi chuoi
pa4: Chương trình đếm số lần xuất hiện của chuỗi con 'ng' trong chuỗi
chuoi
Câu 62: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây với
chuoi='Ngay hien chuong cac nha giao'
Program vidu;
var
chuoi:string;
i,dem,dai:Byte;
Begin
write('Nhap chuoi bat ki:');readln(chuoi);
dem:=0;
dai:=length(chuoi);

for i:=1 to dai do
if chuoi[i]+chuoi[i+1]='ng' then dem:=dem+1;
writeln(dem);
writeln;
readln;
End.
pa1: Chương trình không đưa ra kết quả gì cả
pa2: 2
pa3: 1
pa4: 0
Câu 63: Cho chương trình pascal sau, hãy cho biết chương trình làm gì?
Program vidu;
var
n,so:integer;
tiep:char;
Begin
repeat
write('Nhap so=');readln(so);
n:=16384;
writeln;
repeat
write(so div n);
so:=so-n*(so div n);
n:=n div 2;
until n=0;
writeln;
write(' Co tiep tuc nua khong (C/K)');
readln(tiep);
until upcase(tiep)='K';
writeln;

readln;
End.
pa1: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và
thực hiện chuyển đổi số này ở hệ nhị phân thành số ở dạng thập phân, cho
tới khi người dùng gõ vào kí tự 'k' (và chỉ 'k' mà thôi) khi xuất hiện Câu
hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa2: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và
thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho
tới khi người dùng gõ vào kí tự 'K' (và chỉ 'K' mà thôi) khi xuất hiện Câu
hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa3: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và
thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho
tới khi người dùng gõ vào một kí tự khác 'K' và khác 'k' khi xuất hiện Câu
hỏi 'Co tiep tuc nua khong (C/K)'
pa4: Chương trình cho phép lặp lại việc nhập dữ liệu cho số nguyên so và
thực hiện chuyển đổi số này ở hệ thập phân thành số ở dạng nhị phân, cho
tới khi người dùng gõ vào kí tự 'k' hoặc 'K' khi xuất hiện Câu hỏi 'Co tiep
tuc nua khong (C/K)'.
Câu 64: Hãy cho biết kết quả của chương trình Pascal sau đây với bộ dữ
liệu dai=5 và rong=3:
Program vidu;
var
dai,rong,i,j:Byte;
Begin
write('dai=');readln(dai);
write('rong=');readln(rong);
for i:=1 to rong do

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×