Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án Đại 9- Chương 2 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.5 KB, 19 trang )

Trờng THCS Văn Tự
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng II Hàm số bậc nhất
Tiết 19 : Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
I Mục tiêu
- HS nắm vững các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể đợc cho bằng bảng,
hoặc bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x có thể viết y = f(x) ; y= g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại
x = x
0
x
1
; x
2
; ký hiệu f(x
0
) ; f(x
1
) ;.
- Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng (x ;
f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm đồng biến, nghịch biến trên R
- HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các
cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ đồ thị hàm số y = ax.
II Chuẩn bị : GV: Thớc, bảng phụ
HS : ôn khái niệm hàm số lớp 7. Đọc trớc bài 1
III Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra : (3) ? Nhắc lại khái niệm hàm số lớp 7 ?
3) Bài mới: GV giới thiệu nội dung chơng II.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18)
? Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm
số của đại lợng thay đổi x ?
GV giới thiệu k/n hàm số, biến số
? Hàm số có thể cho bằng cách nào ?
GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1
? Hàm đợc cho bởi cách nào ?
? Giải thích vì sao y là hàm số của
x ?
? Giải thích vì sao công thức y = 2x
là 1 hàm số ?
GV đa ra 1 ví dụ
x 3 4 3 5 8
y 6 8 4 8 16
? Bảng trên có xác định y là hàm số
của x không ? vì sao ?
GVnhấn mạnh : hàm số cho bằng
bảng ngợc lại bảng ghi giá trị x; y ch-
a chắc cho ta 1 hàm số
? Em hiểu nh thế nào về ký hiệu y =
f(x) ; y = g(x) .?
HS: trả lời
HS : bằng bảng;bằng
công thức
HS: nghiên cứu sgk
HS: trả lời
HS : y phụ thuộc x ..
1giá trị x x/đ 1 giá trị
tơng ứng của y.

HS : trả lời
HS : Không vì 1 giá
trị x =3 có 2 giá trị
của x có 2 gía trị của
y là 6; 4
HS biến số x lấy
những giá trị mà tại
đó f(x) xác định .
* Khái niệm : sgk / 42
- y phụ thuộc x thay đổi .
- mỗi giá trị x xác định 1 giá
trị tơng ứng của y.
y hàm số ; x biến số
* Ví dụ : sgk /42
a) Hàm số đợc cho bởi bảng
b) Hàm số đợc cho bởi công
thức .
* Ký hiệu y là hàm số của x
y = f(x) ; y = g(x).
( biến số x chỉ lấy giá trị mà tại
đó f(x) xác định )
VD
y = f(x) = 2x +3
f(3) = 9 (tại x = 3 giá trị y = 9)
GV: Trần thị yến nga
1
Trờng THCS Văn Tự
GV nói lại VD1b biểu thức 2x xác
định mọi giá trị x suy ra y = f(x) =
2x

Tơng tự đối với các hàm số khác
y = 2x + 3 suy ra y = f(x) = 2x +3
? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;nói
lên điều gì ?
GV giới thiệu hàm hằng
GV cho hs làm ?1 sgk / 43
? Làm ?1 ta làm ntn ?
GV yêu cầu HS lên thực hiện
HS giá trị của hàm số
tại x = 0 ; 1 ; 2 ;..
HS thay x lần lợt vào
h/số
HS : f(0) = 5,
f(1) = 5,5; f(2) = 6
* Hàm hằng : x thay đổi y luôn
nhận 1 giá trị
Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số ( 8)
GV yêu cầu hs làm ?2 (gv kẻ sẵn hệ
trục tạo độ x0y lên bảng phụ có lới ô
vuông )
GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng
thực hiện .
GV hs nhận xét bài làm của bạn
? Qua ? 2 cho biết thế nào là đồ thị
của hàm số y = f(x) ?
? Nhận xét các cặp số của ?2 a là
hàm số nào trong các ví dụ trên ?
? Qua ?2 cho biết đồ thị của h/số là
gì ?
? Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?

HS 1 phần a
HS 2 phần b
HS trả lời
HS : ví dụ 1(a) hàm số
cho bởi bảng
HS là tập hợp các
điểm A;B;C;D;E;F
trong mặt phẳng tạo
độ .
HS đờng thẳng 0A
?2
* Đồ thị hàm số y = f(x) là tập
hợp các cặp điểm (x;y) biểu
diễn trên mặt phẳng tạo độ
Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến nghịch biến (7)
GV yêu cầu hs làm ?3 sgk
? Thực hiện điền bảng sgk bằng bút
chì ?
GV kiểm tra nhận xết bổ sung
? Biểu thức 2x + 1 xác định với
những giá trị nào của x ?
? Khi x tăng giá trị tơngứng của y nh
thế nào ?
GV giới thiệu hàm đồng biến
? Tơng tự xét biểu thức 2x + 1?
GV giới thiệu hàm nghịch biến
? Qua đó cho biết hàm số y = f(x)
HS điền vào bảng
HS với mọi g/trị của x
HS ..y cũng tăng

HS nêu nhận xét tơng
tự biểu thức 2x +1
HS trả lời phần t/ quát
* Tổng quát : sgk/44
GV: Trần thị yến nga
2
Trờng THCS Văn Tự
đồng biến khi nào, nghịch biến khi
nào ?
1-2 hs đọc tổng quát
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập (9)
? Khái niệm ? đồ thị ? tính chất của
hàm số y = f(x)
GV cho hs làm bài tập 1 ( gv kẻ sẵn
bảng lên bảng phụ )
? Để điền kết quả vào bảng trên ta
làm nh thế nào ?
HS trả lời
HS thực hiện điền vào
bảng
HS : thay giá trị của x
vào hàm số y
Bài tập 1 :44/sgk
Cho h/s y = f(x) =
x
3
2
và y = g(x) =
x
3

2
+ 3
x -2 -1 0 1/2
f(x) -
3
1
1
3
2

0
3
1
g(x)
3
2
1
3
1
2
3
3
1
3
Nhận xét với cùng 1 giá trị của
x giá trị của g(x) luôn lớn hơn
f(x) là 3 đơn vị .
4) Hớng dẫn về nhà:(2)
Nắm vững khái niệm hàm số, tính chất, đồ thị của hàm số
Bài tập về nhà 2; 3; (44- 45sgk ). Hớng dẫn bài 3 lâp bảng dựa vào công thức

Vẽ đồ thị, xét tính đồng biến, nghịch biến
------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 20 : Luyện tập
I Mục tiêu
Rèn kỹ năng tính giá trị hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị, kỹ năng đọc đồ thị
Củng cố các khái niệm hàm số ; biến số ; đồ thị hàm số ; hàm đồng biến,
nghịch biến
II- Chuẩn bị: GV Bảng phụ, thớc
HS Ôn tập kiến thức có liên quan, thớc, máy tính
III- Tiến trình bài dạy
1) ổn định:
2) Kiểm tra:
? Nêu khái niệm, đồ thị, tính chất của hàm số ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV H/ đ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập(10)
GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng
GV đa đầu bài lên bảng phụ
Yêu cầu hs lên thực hiện
HS 1 bài 2
HS 2 bài 3a
2 HS thực hiện
Bài tập 2: (45) Cho hàm số y =
x
2
1
+ 3
a)

x
-1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2
GV: Trần thị yến nga
3
Trờng THCS Văn Tự
GV bổ sung sửa sai bài 2
? Điền kết quả vào bảng làm nh
thế nào ?
GV bổ sung sửa sai bài 3a
? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm nh
thế nào ?
? Để biết hàm đồng biến hay
nghịch biến vận dụng kiến thức
nào ?
HS nhận xét
HS thay g/tr x
vào h/số y
HS xác định 2
điểm nối các
điểm
HS dựa vào tổng
quát
y
3,75 3,5 3,25 3 2,75 2,5 2,25 2
b) Hàm số đã cho là nghịch biến vìgiá trị
của x tăng giá trị tơng ứng của y cũng
tăng.
Bài tập 3 (45)
a)Vẽ đồ thị 2 h/số y
1

= 2x và y
2
= - 2x
x
0
1
y
1
0
2
y
2
0
-2
b) H/s y = 2x đồng biến
H/s y = - 2x nghịch biến
Hoạt động 2 Luyện tập (28)
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV cho hs thảo luận
GV gọi hs trả lời
GV bổ sung sửa sai
? Vận dụng các bớc thực hiện vẽ
đồ thị h/s y =
3
x
GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ có lới ô
vuông lên bảng phụ (H5/ sgk)
Yêu cầu hs lên vẽ đồ thị vào vở
? Dựa vào hình vẽ hãy tìm toạ độ
điểm A; B ? vì sao ?

? Tính chu vi tam giác 0AB nh
thế nào ?
? Trong tổng trên đã biết độ dài
đoạn nào ?
? Cần tính độ dài nào ?
? Thực hiện tính 0A =?,0B =? áp
dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS tính

HS đọc đề bài
HS trả lời

HS hoạt động
nhóm
Đại diện HS trả
lời
HS nhận xét
HS thực hiện vẽ
vào vở
HS đọc đề bài
HS vẽ hình vào
vở
HS nêu cách tính
HS: 0A+0B +AB
HS AB = 4-2 = 2
HS tính 0A ; 0B
HS áp dụng định
lý Pi ta go
HS thực hiện tính
0A,0B, chu vi và

diện tích tam giác
Bài tập 4 ( sgk/45)
- Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0
0B =
2

- Trên tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C =
2
- Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C =
2
;
cạnh CD =1 đờng chéo 0D =
3

- Trên tia 0y đặt E sao cho 0E = 0D =
3
- Xác định điểm A ( 1;
3
)
- Vẽ 0A đồ thị hàm số y =
3
x
Bài tập 5(45)
* y = 2x
mà y = 4
x = 2
tọa độ
A( 2;4)
* y = x
mà y = 4


suy ra x = 4 tọa độ B ( 4;4)
Ta có AB = 4 2 = 2(cm)
áp dụng Đ/l Pitago vào tam giác 04A, và
tam giác 04B ta có
0A =
22
42
+
=
20
(cm)
0B =
22
44
+
=
32
(cm )
* Chu vi tam giác 0AB :
0A + 0B + AB = 2 +
20
+
32
=
12,13(cm)
* Diện tích tam giác 0AB
GV: Trần thị yến nga
4
Trờng THCS Văn Tự

GV nhận xét bổ sung
? Còn cách nào khác tính S
0AB

không ?
GV giới thiệu cách 2
S
0AB
= S
04B
S
04A
và yêu cầu HS
về nhà tính.
GV chốt lại kiến thức toàn bài
HS khác cùng làm và NX
HS có thể nêu
cách khác
S =
4.2.
2
1
= 4(cm
2
)
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà
? Cách xác định 1 biểu thức là hàm số ?
? Cách vẽ đồ thị hàm số ; xác định tính đồng biến và nghịch biến ?
Ôn lại kiến thức đã học về hàm số
làm bài tập 6 ;7 (45-46). Đọc trớc bài hàm số bậc nhất

-------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 21 : Hàm số bậc nhất
I Mục tiêu:
HS nắm đợc đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b
HShiểu và chứng minh đợc hàm số đồng biến nghịch biến trên R khi a > 0 ; a <
0
HS thấy đợc các vấn đề trong toán học cũng nh vấn đề về hàm số đợc nghiên
cứu từ những bài toán thực tế
II Chuẩn bị: GV bảng phụ
HS Ôn kiến thức về hàm số y = f(x)
III- Tiến trình bài dạy:
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (6)
? Hàm số là gì ? hãy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức ?
? Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), f(1), f(-2), f(0), f (2) Hàm số đẫ cho đồng
biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt đông 1: Khái niệm hàm số bậc nhất (12)
GV ĐVĐ hàm số bậc nhất có dạng
ntn?
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV vẽ sơ đồ chuyển động nh sgk.
? Tính quãng đờng từ bến xe đến Huế
tính theo công thức nào ?
? Mà quãng đờng từ TTHN đến bến xe
bằng bao nhiêu ?
GV yêu cầu hs làm ?1 sgk

HS đọc bài toán
HS trả lời
HS: s = v.t
HS: s = 8
HS thực hiện điền
50 km ; 50t km ;
50t + 8 km
Bài toán : sgk /46
?1
Sau 1(h) ô tô đi đợc 50km
Sau t(h) ô tô đi đợc 50tkm
Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là
GV: Trần thị yến nga
5
Trờng THCS Văn Tự

GV nhận xét bổ xung
? Để tính đợc ? 1 vận dụng kiến thức
nào ?
GV yêu cầu hs làm tiếp ?2
? Tại sao đại lợng s là hàm số của t ?
GV từ công thức s = 50t + 8
? Thay s bởi y ; t bởi x ta có công thức
nào ?
? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b ta có
công thức nào?
GVgiới thiệu hàm số bậc nhất
? Hàm số bậc nhất là gì ?
? Các hàm số sau có là hàm số bậc nhất
không ? vì sao ? Hãy chỉ rõ hệ số a, b của

hàm số ?
1) y = 1 5x 2) y = - 0,5x
3) y =
2
1
x 4) y =
x
4
+ 1
5) y = 0x +7 6) y = mx + 2
7) y =
( )
312
+
x
8) y = 2x
2
+ 3
GV chốt lại cách nhận biết HSBN
GV từ các VD giới thiệu chú ý sgk
HS nhận xét
HS theo c/t s = vt
HS thực hiện tính
giá trị của s điền
vào bảng
HS nhận xét
HS s phụ thuộc vào
t ; 1 g/tr t xác định
1 g/tr s
HS y = 50x + 8

HS y = ax + b
HS trả lời
HS quan sát các
hàm số và trả lời
1,2,3,7 là HSBN;
4,5,6,8 không là
HSBN
HS đọc chú ý
s = 50.t + 8 (km)
?2
t(h) 1 2 3 4
s 5
8
108 15
8
208
* Định nghĩa: sgk /47
y = ax + b
a khác 0; a,b thuộc R
* Chú ý: sgk /47
Hoạt động 2 : Tính chất (20)
GV yêu cầu HS nghiên cứu VD sgk /47
? Hàm sốy = -3x + 1 xác định với những
giá trị nào của x ? vì sao ?
? Hàm số y = -3x + 1 đồng biến hay
nghịch biến ? vì sao ?
? Hãy c/m hàm số y = - 3x + 1 là nghịch
biến trên R ?
GV hớng dẫn HS tìm hiểu c/m nh sgk
GV đa bài giải mẫu sgk lên để HS quan

sát
GV yêu cầu hs thảo luận làm ?3

GV bổ sung nhận xét
? Theo chứng minh trên h/s y = 3x + 1
đồng biến hay nghịch biến trên R ?
? Với 2 hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1.
Có nhận xét gì về hệ số a của 2 h/số
HS tìm hhiểu VD
HS trả lời
HS trả lời
HS nêu cách c/m
HS thực hiện theo
nhóm - đại diện
nhóm trình bày
HS nhận xét
HS là hàm đồng
biến trên R
HS: a = -3 < 0 hàm
số NB; a = 3 > 0
* VD : xét hàm số y = -3x +1
Xác định với mọi giá trị x thuộc
R
Hàm số nghịch biến trên R
?3 Hàm số y = 3x +1
- Xác định với mọi x thuộc R
- Hàm số này đồng biến trên R
* Tổng quát : sgk/47
Hàm số y = ax + b (a khác 0)
GV: Trần thị yến nga

6
Trờng THCS Văn Tự
trên ?
? Hàm số y = ax + b đồng biến khi nào ,
nghịch biến khi nào ?
GV giới thiệu tính chất hàm số
? Hàm số y = - 5x + 1 nghịch biến hay
đồng biến ? vì sao ?
GV hớng dẫn hs nhận biết tính đồng biến
và nghịch biến qua bài tập phần trên .
GV chốt cách xác định : Hàm số bậc nhất
Tính đồng biến , nghịch biến .
GV cho hs làm ?4
GV nhận xét bổ sung
hàm số ĐB
HS trả lời
1-2 hs đọc tính chất
HS NB vì a =-5 < 0
HS đọc ?4 sgk
HS lấy VD
Xác định với mọi x thuộc R
Khi a > 0 hàm số đồng biến
Khi a < 0 hàm số nghịch biến
Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập: (6)
? Nhắc lại kiến thức đã học trong bài
hôm nay ?
GV cho hs làm bài tập
? Xác định hàm số bậc nhất, chỉ rõ các hệ
số a, b ?
? Xét tính đồng biến , nghịch biến của

các h/số ?
? Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến
thức nào ?
GV chốt lại toàn bài
HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu của
đề bài
HS thực hiện theo
yêu cầu của bài
HS dựa vào đ/n , t/c
hàm số bậc nhất.
Bài tập: Trong các hàm số sau
hàm số nào là HSBN, hãy xác
định các hệ số a, b và xét xem
h/số nào ĐB, NB ?
1. y = 3 0,5 x a = -0,5 ; b =
3 a = - 0,5 < 0 hàm số NB.
2. y = - 1,5x a = - 1,5; b = 0
a = - 1,5 hàm số NB.
3. y =
( )
112
+
x
a =
12

; b = 1
a =
12


> 0 hàm số ĐB
4. y = 2x
2
+ 3 không là h/s
bậc nhất.
5) Hớng dẫn về nhà: (1)
Học thuộc đ/n , t/c hàm số bậc nhất. Làm bài tập 9 ; 10 ; 11 (48).
-----------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 22 : Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng Nhận dạng, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính
chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn
điểm trên mặt phẳng tọa độ.
II Chuẩn bị: GV thớc thẳng
HS làm các bài tập đợc giao.
III- Tiến trình bài dạy:
GV: Trần thị yến nga
7
Trờng THCS Văn Tự
1) ổn định:
2) Kiểm tra: (5) ? Nêu định nghĩa , tính chất hàm số ?
3) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập (13)
GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên
bảng

GV bổ xung sửa sai
? Xét tính đồng biến, nghịch
biến của hàm số dựa vào kiến
thức nào ?
? Tính chu vi h.c.n theo công
thức nào ?
? Lập công thức tính y theo x
làm nh thế nào ?
HSđọc bài 9
HS 1 bài 9
HS 2 bài 10
HS nhận xét
HS dựa vào tính chất
hàm số.
HS theo công thức
(dài + rộng ) x 2.
HS tính y khi biết
c/dài, c/ rộng.
Bài tập 9 ( 48sgk)
a) Hàm số y = (m - 2) x +3
đồng biến khi m - 2 > 0 hay
m > 2
b) Hàm số y - (m - 2)x + 3
nghịch biến khi m 2 < 0
hay m < 2
Bài tập 10 ( 48sgk )
Chiều dài h.c.n là: 30(cm)
Chiều rộng là: 20 (cm)
Sau khi bớt x (cm)
C/dài là: 30 - x (cm)

C/rộng là: 20- x(cm)
Chu vi h.c.n sau khi bớt là:
y = 2[(30 x) + (20 x)]
y = 100- 4x
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 24 )
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Khi tìm a biết x và y ta làm nh
thế nào ?
GV gọi 1 hs lên bảng thực hiện.

GV chốt lại cách tìm hệ số a
trong hàm số là thay giá trị x,y
vào h/số đã cho giải PT tìm
a.
? Nêu yêu cầu của bài tập?
GV yêu cầu hs thảo luận.
GV gọi 2 hs của 2 nhóm lên
trình bày .
GV bổ xung nhận xét .
Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc
nhất cần phải:
- Dựa vào định nghĩa
- Xét hệ số a khác 0.
HS đọc đề bài.
HS trả lời
HS thay x và y vào
hàm số.
1HS thực hiện
HS khác làm vào vở
HS đọc đề bài

HS nêu y/cầu của bài
HS hoạt động nhóm
HS nhóm 1 làm a
HS nhóm 2 làm b
HS nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
Bài tập 12 ( 48 sgk)
Thay x = 1; y = 2,5 vào
hàm số y = ax + 3 ta đợc
2,5 = a.1 + 3 a = 3 + 2,5
a = - 0,5 0
Vậy hàm số đã cho có dạng
y = - 0,5 x + 3


Bài tập 13 (48sgk)
a) y =
m

5
(x - 1)
y =
m

5
.x
m

5

là hàm số
bậc nhất khi
m

5
0

m

5
> 0 m < 5
b)
1
1

+
=
m
m
y
+ 3,5 là hàm số
bậc nhất khi
1
1

+
m
m
0 tức là
m + 1 0 m - 1 0 m

1.
Bài tập 11 ( 48 sgk)
GV: Trần thị yến nga
8
Trờng THCS Văn Tự

GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lới ô
vuông.
? Yêu cầu hs biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng tọa độ ?
GV bổ xung.
? Để biểu diễn các điểm trên hệ
trục tọa độ cần chú ý điều gì ?
HS thực hiện trên
bảng
HS nhận xét
HS xác định hoành
độ ; xác định tung độ
Bài tập : ghép nối hai cột để đợc một kết quả đúng :
Cột 1 Cột 2
GV đa 1 bài tập ghép nối để đợc
kết quả đúng.
GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm để đa ra kết quả.

GV cho hs đọc lại toàn bộ nội
dung bài sau khi đã hoàn thành
ghép nối
A. Mọi điểm trên mặt phẳng
tọa độ có tung độ bằng 0.

1. đều thuộc trục hoành 0x,
có p/ trình y = 0.
B. Mọi điểm trên mặt phẳng
tọa độ có hoành độ bằng 0.
2. đều thuộc tia phân giác
của góc phần t I hoặc III có
p/ trình y = x.
C. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ bằng nhau.
3. đều thuộc tia phân giác
của góc phần t IV hoặc II có
p/ trình y = - x.
D. Bất kỳ điểm nào trên mặt
phẳng tọa độ có hoành độ và
tung độ đối nhau.
4. đều thuộc tung độ 0y có p/
trình x = 0.
Đáp án A 1 B 4 C - 2 D 3
4) Củng cố - Hớng dẫn về nhà: ( 3)
? Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất, cách biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa
độ ?
GV lu ý hs hàm số bậc nhất : có dạng y = ax + b ( a khác )
Tính đồng biến và nghịch biến xét hệ số a của hàm số.
* Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại định nghĩa, tính chất, đồ thị hàm số bậc nhất.
Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt).
Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a 0).
Đọc trớc bài đồ thị hàm số y = ax + b (a 0).
------------------------------------------------------------

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 23 : Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0)
I Mục tiêu:
GV: Trần thị yến nga
9

×