Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ngôn ngữ mô hình thống nhất UML -Lời mở đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.62 KB, 3 trang )

SVTH: Lêm Nguỵn Trung Nam - Lêm Quang V
20




LÚÂI MÚÃ ÀÊÌU


Ngây nay, cưng nghïå thưng tin àậ vâ àang àống vai trô quan trổng trong
àúâi sưëng kinh tïë, xậ hưåi ca nhiïìu qëc gia trïn thïë giúái, lâ mưåt phêìn khưng thïí
thiïëu trong mưåt xậ hưåi ngây câng hiïån àẩi hốa. Nối àïën cưng nghïå thưng tin,
chng ta khưng thïí khưng nhùỉc àïën cưng nghïå phêìn mïìm, phêìn mïìm àống mưåt
vai trô cûåc k quan trổng trong lơnh vûåc cưng nghïå thưng tin. Hiïån nay, viïåc phất
triïín cưng nghïå phêìn mïìm thânh mưåt lơnh vûåc kinh tïë mi nhổn lâ mc tiïu quan
têm hâng àêìu úã nûúác ta.
Giúâ àêy, cưng nghïå phêìn mïìm àậ vâ àang tiïën bưå tûâng ngây, hâng loẩt
nhûäng k thåt, nhûäng cưng nghïå múái ra àúâi gip cho viïåc phất triïín cấc hïå
thưëng phêìn mïìm ngây câng àún giẫn hún. Mưåt trong nhûäng lơnh vûåc quan trổng
vâ cố ẫnh hûúãng rêët lúán àïën sûå thânh cưng ca viïåc phất triïín phêìn mïìm lâ viïåc
mư hònh hốa phêìn mïìm. Cố rêët nhiïìu ngưn ngûä mư hònh hốa hưỵ trúå cho viïåc mư
hònh hốa phêìn mïìm, nhûng cố lệ nưíi bêåt nhêët lâ ngưn ngûä UML (Unified
Modeling Language) tûâ hậng phêìn mïìm Rational. UML khưng ngûâng àûúåc phất
triïín vâ ngây câng àûúåc sûã dng rưång rậi trïn thïë giúái, àa sưë cấc cưng c hưỵ trúå
phất triïín phêìn mïìm hiïån nay àïìu cố hưỵ trúå ngưn ngûä UML. Do vêåy, chng em
àậ àêìu tû nghiïn cûáu àïì tâi “Nghiïn cûáu ngưn ngûä UML vâ ûáng dng” nhùçm
nùỉm bùỉt mưåt ngưn ngûä hiïåu quẫ trong viïåc mư hònh hốa phêìn mïìm, cng nhû cố
thïí tòm hiïíu vâ sûã dng mưåt sưë CASE tool hưỵ trúå cho viïåc phất triïín phêìn mïìm.
Vúái àïì tâi nây, chng em àậ thûã nghiïåm ûáng dng UML trong viïåc mư
hònh hốa phêìn mïìm quẫn l giấo v àẩi hổc àún giẫn, triïín khai theo qui trònh
phất triïín phêìn mïìm Rational Unified Process ca hậng Rational vâ bûúác àêìu àậ


àẩt àûúåc mưåt sưë kïët quẫ khẫ quan.
Mc àđch ca àïì tâi lâ nghiïn cûáu l thuët vïì ngưn ngûä UML (Unified
Modeling Language) vâ ûáng dng ca UML trong qui trònh phất triïín phêìn mïìm
RUP (Rational Unified Process). Trong khn khưí àïì tâi nây, lån vùn chng
em àûúåc trònh bây trong nùm chûúng ch ëu têåp trung trònh bây vïì hïå thưëng
ngûä nghơa, k hiïåu ca ngưn ngûä UML vâ ûáng dng ca UML trong qui trònh
phất triïín phêìn mïìm. Lån vùn cố nùm chûúng chđnh, bao gưìm:
Chûúng 1 – Tưíng quan
SVTH: Lờm Nguyùợn Trung Nam - Lờm Quang Vuọ
21

Giỳỏi thiùồu tửớng quan vùỡ ùỡ taõi, muồc ủch nghiùn cỷỏu, phaồm vi nghiùn cỷỏu, giỳỏi
thiùồu tửớng quan vùỡ ngửn ngỷọ UML : khaỏi niùồm, caỏc ựồc iùớm, lỳồi ủch, nguyùn
nhờn phaỏt triùớn, lừch sỷó phaỏt triùớn cuóa ngửn ngỷọ UML...
Chỷỳng 2 Hùồ thửởng ngỷọ nghụa (UML Semantics)
Trũnh baõy phờỡn kiùởn truỏc cuóa ngửn ngỷọ UML dỷồa trùn lỳỏp metamodel, chuó yùởu laõ
caỏc thaõnh phờỡn nùỡn taóng cuóa UML, caỏc thaõnh tửở haõnh vi (Behavioral Elements),
vaõ Model Management.
Chỷỳng 3 Hùồ thửởng kyỏ hiùồu (UML Notation)
Chỷỳng naõy trũnh baõy hùồ thửởng caỏc loaồi lỷỳồc ửỡ vaõ hùồ thửởng caỏc kyỏ hiùồu ỷỳồc sỷó
duồng trong UML ùớ mử hũnh hoỏa hùồ thửởng.
Chỷỳng 4 ng duồng cuóa UML
Trũnh baõy vùỡ ỷỏng duồng cuóa UML trong qui trũnh phaỏt triùớn phờỡn mùỡm RUP
(Rational Unified Process), trong chỷỳng naõy cuọng trũnh baõy vùỡ qui trũnh phaỏt
triùớn phờỡn mùỡm RUP vaõ mửồt vủ duồ phờn tủch hùồ thửởng sỷó duồng ngửn ngỷọ UML
theo qui trũnh RUP.
Chỷỳng 5 Tửớng kùởt
Laõ chỷỳng cuửởi cuóa ùỡ taõi, tửớng kùởt laồi nhỷọng kùởt quaó aồt ỷỳồc vaõ hỷỳỏng phaỏt
triùớn trong tỷỳng lai.




















SVTH: Lêm Nguyïîn Trung Nam - Lêm Quang Vuä
22




MÖÅT SÖË TÛÂ VIÏËT TÙÆT


CASE Tool Computer Aided Software Engineering Tool
OCL Object Constraint Language
OMG Object Management Group

OMT Object Modeling Technique
OOSE Object-Oriented Software Engineering
RUP Rational Unified Process
UML Unified Modeling Language























×