Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 3 trang )
PHỊNG GD&ĐT NĂM CĂN Thứ …….. ngày …….. tháng …….. năm 20
BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Mơn Tốn
Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đơn vò . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 Số mật mã
Điểm toàn bài
Bằng số : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bằng chữ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Số mật mã
ĐỀ BÀI
Phần 1. (3 điểm).
Thầy (cơ) hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất, trong các câu trả lời sau đây:
1. Cấp tiểu học, hiện nay mỗi tuần dạy học sinh:
a. 25 tiết tốn b. 24 tiết tốn
2. Nội dung chương trình Tốn 5 có:
a. 5 mảng kiến thức b. 6 mảng kiến thức
3. Chương trình dạy học mơn Tốn cấp tiểu học hiện tại theo:
a. Chuẩn kiến thức kỹ năng b. Quy định của Quyết định 16
4. Nội dung tối thiểu dạy một tiết Tốn tiểu học theo:
a. Chuẩn kiến thức kỹ năng b. Quy định của Quyết định 16
5. Đánh giá xếp loại mơn tốn tiểu học hiện nay theo:
a. Quyết định 32/BGD b. Thơng tư số 32/BGD
6. Tổng số tiết Tốn cả năm với lớp 5 là:
a. 175 tiết b. 170 tiết
Phần 2. (7 điểm). Thầy (cơ) hãy giải và hướng dẫn học sinh giải các bài tốn sau:
1. Có 2 vòi nước chảy vào một bể đựng nước. Riêng vòi thứ nhất chảy sau 2 giờ