Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề KTra 1 Tiết Địa 9.HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.94 KB, 8 trang )

Trường THCS Tân An KIỂM TRA
1 TIẾT
Họ và tên:………………….. Môn : Địa Lí khối 9
Lớp 9A…… Thời gian: 45 phút
------------------0-0-0-0-------------------
ĐIỂM LỜI PHÊ
I)Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất:
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
a) 54 dân tộc b) 53 dân tộc
c) 52 dân tộc d) 51 dân tộc
Câu 2: Dân tộc Kinh(Việt) phân bố chủ yếu ở:
a) miền núi và cao nguyên b) đồng bằng,trung du và ven biển
c) đồng bằng và trung du d) đồng bằng,ven biển và cao nguyên
Câu 3: Dân số nước ta tính đến năm 2007 khoảng 85,17 triêu người và diện tích (phần đất liền) của nước
ta là 331212 km
2
.Cho biết mật độp dân số nước ta năm 2007 khoảng bao nhiêu?
a) 195 người/km
2
b) 242 người/km
2
c) 246 người/km
2
d) 257 người/km
2
Câu 4: Vùng có ngành nội thương phát triển nhất nước ta là:
a) Đồng bằng Sông Cửu Long b) Đồng bằng Sông Hồng
c) Bắc Trung Bộ d) Đông Nam Bộ
Câu 5: Trong những nhân tố sau, nhân tố nào quyết đinh đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp:
a) điều kiện kinh tế-xã hội b) tài nguyên đất, nước


c) tài nguyên khí hậu, sinh vật d) dân cư, nguồn lao động nông thôn
Câu 6: Vùng chăn nuôi bò lớn nhất nước ta là:
a) Đông Nam Bộ b) Trung du và miền núi Bắc Bộ
c) Đồng bằng Sông Hồng d) Duyên hải Nam Trung Bộ
II) Tự Luận (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0điểm)
a) Hãy nêu tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta? Trong các loại hình giao thông vận tải đó loại
hình nào xuất hiện xưa nhất ? Loại hình nào xuất hiện gần đây nhất ?
b) Nêu vai trò của cảng Hải Phòng và cảng Sài Gòn.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………............................................................................................................................................
Câu 2: (2,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam ( trang 21- phần công nghiệp chung )và kiến thức đã học, em hãy:
a) Nêu tên các trung tâm công nghiệp rất lớn và lớn Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ.
b) Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh lại là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Đề 1
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Câu 3:(2,0 điểm)
Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi(%)
a) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi.
b) Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Năm Tổng số Gia súc Gia cầm
Sản phẩm
trứng ,sữa
Phụ phẩm
chăn nuôi
1990 100 63,9 19,3 12,9 3,9
2002 100 62,8 17,5 17,3 2,4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tân An KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………….. Môn : Địa Lí khối 9
Lớp 9A…… Thời gian: 45 phút
------------------0-0-0-0-------------------
ĐIỂM LỜI PHÊ

I) Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất:
Câu 1: Dân tộc Kinh(Việt) phân bố chủ yếu ở:
a) miền núi và cao nguyên b) đồng bằng,ven biển và cao nguyên
c) đồng bằng và trung du d) đồng bằng,trung du và ven biển
Câu 2: Vùng có ngành nội thương phát triển nhất nước ta là:
a) Đồng bằng Sông Cửu Long b) Đồng bằng Sông Hồng
c) Đông Nam Bộ d) Bắc Trung Bộ
Câu 3: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
a) 53 dân tộc b) 54 dân tộc
c) 52 dân tộc d) 51 dân tộc
Câu 4: Vùng chăn nuôi bò lớn nhất nước ta là:
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ b) Đông Nam Bộ
c) Đồng bằng Sông Hồng d) Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 5: Dân số nước ta tính đến năm 2007 khoảng 85,17 triêu người và diện tích (phần đất liền) của nước
ta là 331212 km
2
.Cho biết mật độp dân số nước ta năm 2007 khoảng bao nhiêu?
a) 257 người/km
2
b) 242 người/km
2
c) 246 người/km
2
d) 195 người/km
2
Câu 6: Trong những nhân tố sau, nhân tố nào quyết đinh đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp:
a) tài nguyên đất, nước b) điều kiện kinh tế-xã hội
c) tài nguyên khí hậu, sinh vật d) dân cư, nguồn lao động nông thôn
II) Tự Luận (7,0 điểm)

Câu 1: (3,0điểm)
a) Hãy nêu tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta? Trong các loại hình giao thông vận tải đó loại
hình nào xuất hiện xưa nhất ? Loại hình nào xuất hiện gần đây nhất ?
b) Nêu vai trò của cảng Hải Phòng và cảng Sài Gòn.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………............................................................................................................................................
Câu 2: (2,0 điểm)
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam( trang 21- phần công nghiệp chung ) và kiến thức đã học, em hãy:
a) Nêu tên các trung tâm công nghiệp rất lớn và lớn Đồng bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ.
b) Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh lại là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
Đề 2
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................

Câu 3:(2,0 điểm)
Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi(%)
a) Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi.
b) Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Năm Tổng số Gia súc Gia cầm
Sản phẩm
trứng ,sữa
Phụ phẩm
chăn nuôi
1990 100 63,9 19,3 12,9 3,9
2002 100 62,8 17,5 17,3 2,4
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tân An KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:………………….. Môn : Địa Lí khối 9
Lớp 9A…… Thời gian: 45 phút
------------------0-0-0-0-------------------
ĐIỂM LỜI PHÊ
I) Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trong những nhân tố sau, nhân tố nào quyết đinh đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp:
a) tài nguyên đất, nước b) tài nguyên khí hậu, sinh vật
c) điều kiện kinh tế-xã hội d) dân cư, nguồn lao động nông thôn

Câu 2: Dân tộc Kinh(Việt) phân bố chủ yếu ở:
a) miền núi và cao nguyên b) đồng bằng,ven biển và cao nguyên
c) đồng bằng và trung du d) đồng bằng,trung du và ven biển
Câu 3: Dân số nước ta tính đến năm 2007 khoảng 85,17 triêu người và diện tích (phần đất liền) của nước
ta là 331212 km
2
.Cho biết mật độp dân số nước ta năm 2007 khoảng bao nhiêu?
a) 257 người/km
2
b) 242 người/km
2
c) 246 người/km
2
d) 195 người/km
2
Câu 4: Vùng có ngành nội thương phát triển nhất nước ta là:
a) Đồng bằng Sông Cửu Long a) Đông Nam Bộ
c) Đồng bằng Sông Hồng d) Bắc Trung Bộ
Câu 5: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
a) 53 dân tộc b) 51 dân tộc
c) 54 dân tộc d) 52 dân tộc
Câu 6: Vùng chăn nuôi bò lớn nhất nước ta là:
a) Đông Nam Bộ b) Duyên hải Nam Trung Bộ
c) Đồng bằng Sông Hồng a) Trung du và miền núi Bắc Bộ
II) Tự Luận (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0điểm)
a) Hãy nêu tên các loại hình giao thông vận tải ở nước ta? Trong các loại hình giao thông vận tải đó loại
hình nào xuất hiện xưa nhất ? Loại hình nào xuất hiện gần đây nhất ?
b) Nêu vai trò của cảng Hải Phòng và cảng Sài Gòn.
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Đề 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×