TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀM PHÚ 1 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THI ĐUA
NĂM HỌC : 2010 – 2011
NỘI DUNG ĐIỂM GHI CHÚ
I/ THỰC HIỆN KỶ LUẬT LAO ĐỘNG 25
1/ Giảng dạy 10
- Giảng dạy đầy đủ 7
a) Ra vào lớp đúng giờ 3
b) Nghỉ việc riêng có phép ngày đầu không trừ, ngày thứ hai trở lên mỗi
ngày trừ 0,5đ
+ Nghỉ có phép trong chế độ hoặc nằm viện 3 ngày đầu không trừ, ngày
thứ tư trở lên mỗi ngày trừ 0,5đ
c) Nghỉ không phép trừ 5đ/ ngày
+ Đi trễ hoặc về sớm sáng 7h, chiều 1h trừ 1đ/lần
2/ Hội họp 5
a) Dự họp đúng giờ, đầy đủ 3
+ Nếu vi phạm bị trừ điểm như phân 1a, 1b, 1c
b) Thái độ họp nghiêm túc 2
+ Nói chuyện, làm việc riêng trong buổi họp bị nhắc nhở, trừ 1đ/ lần
3/ Thực hiện tác phong ăn mặc theo quy định của trường khi lên lớp 5
+ Nữ mặc áo dài thứ 2,6 và các ngày lễ. Nếu vi phạm trừ 1đ/ lần
4/ Chấp hành chính sách chủ trương của Đảng 3
5/ Đánh giá học sinh chính xác công bằng 2
+ Nếu đánh giá sai 1 em trừ 1đ/ em
II/ Chất lượng 40
1/ Hồ sơ chuyên môn 10
a) Giáo án 6
+ Soạn đầy đủ, trình bày đẹp, chất lượng tốt (6 điểm)
+ Soạn đầy đủ, trình bày đẹp, chất lượng khá (5 điểm)
+ Soạn đầy đủ, trình bày đẹp, chất lượng TB (4 điểm)
- Nếu thiếu 1 tiết trừ 1đ/ tiết, không cập nhật phần bổ sung các tiết dạy sau
ngày hôm sau trừ 0,5đ
b) Sổ điểm 4
+ Sửa điểm đúng quy định trừ 0,5đ/ con điểm, nếu dán một con trừ 1đ/ con
điểm
+ Sửa điểm không đúng quy định trừ 1đ/ con điểm, mất dấu giáp lai trong
sổ điểm trừ 5đ
+ Cho điểm chưa kịp thời, hoặc cho trước thời hạn trừ 1đ. Thống kê sau sổ
điểm thiếu trừ 1đ
2/ Giờ lên lớp 10
a) Thực hiện chương trình 2
b) Chất lượng giảng dạy 8
+ Tốt : 8đ ; + Khá : 6đ ; + TB : 3đ ; + Yếu : 0đ
3/ Thực hiện các chỉ tiêu 10
a) Học tập đề tài 2
+ Không học tập đề tài của trường trừ 2đ
+ Không học tập đề tài của tổ trừ 2đ
b) Dự giờ 2
+ Dự giờ thiếu 1 tiết hoặc ghi chép không đầy đủ, cẩn thận trừ 1đ. Nếu
không ghi phần nhận xét trừ 0,5đ
c) Tham gia các hoạt động nâng cao chất lượng HS ( không tham gia thì
0đ)
2
d) Công tác thông tin báo cáo 4
+ Báo cáo chậm 1 ngày xem như không kịp thời trừ 1đ
+ Cứ 1 lần báo cáo không chính xác trừ 2đ
4/ Công tác chủ nhiệm 10
a) Duy trì sĩ số HS chuyên cần chống bỏ học (nếu bỏ 1 em trừ 1đ) 3
b) Chất lượng thi đua của lớp (Tốt : 3 ; khá: 2 ; TB: 1 ; Yếu : 0) 3
Hưởng ứng các phong trào của trường (không hưởng ứng tham gia trừ 4đ) 4
d) Thu các khoản thu đầu năm: Đợt 1 (HK1) 60% lệch 5% trừ 0,5đ
Đợt 2 (HK2)
III/ Hiệu quả 25
1/ Kết quả các kì thi lên lớp (cứ 10% thì 1đ) 10
2/ Kết quả kiểm tra hồ sơ đột xuất 5
a)Có đủ giáo án, sổ điểm, sổ chủ nhiệm 2
b) Chất lượng hồ sơ 3
+ Nếu thiếu giáo án hạ một bậc thi đua, thiếu một tiết trong giáo án bị trừ
2đ
+ Thiếu sổ điểm trừ 2đ
+ Cho điểm chưa kịp thời trừ 1đ
+ Sổ chủ nhiệm thiếu theo dõi một ngày trừ 1đ
3/ Tu dưỡng 10
a) Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương
đạo đức Hồ Chí Minh và cuộc vận động “ Hai không ” của Bộ GD-ĐT-
QĐ32CP
5
+ Nếu không thực hiện các điều trong cam kết trừ 5đ/lần
+ Vi phạm trật tự ATGT không xét thi đua
b) Tham gia sinh hoạt đoàn thể 3
c) Học tập chính trị, nghe thời sự 2
IV/ Công tác do trường đề ra (theo kế hoạch của trường) 10
Mục thi đua này được xét trên các mặt sau: ngày giờ công, giờ giấc làm
việc, tác phong, y phục, sự chấp hành phân công, tham gia các hoạt đông
đoàn, công đoàn, văn thể, tham gia hoạt đông công tác đội, sinh hoạt chủ
điểm. Thực hiện kế hoạch trường học thân thiện, học sinh tích cực, kế
hoạch lao động, kế hoạch của trường, phát ngôn, quan hệ với đồng nghiệp
và học sinh.
V/ Điểm khuyết khích (để cuối năm)
+ Nếu được GV dạy giỏi cấp huyện thì được cộng 0,75đ. Đạt GV dạy giỏi
cấp trường thì được công 0,5đ vào điểm bình quân cả năm
* Căn cứ vào thành tích thi đua của đơn vị mà ban thi đua sẽ tính tỉ lệ
theo quy định của ban thi đua cấp trên và xét LĐTT từ điểm cao đến
thấp
Hàm Phú, ngày tháng năm 2010
LOẠI A: 90 – 100 điểm TM.BAN THI ĐUA
LOẠI B: 70 – 89 điểm TRƯỞNG BAN
LOẠI C: 50 – 69 điểm