Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

mot so BT trac nghiem hinh chuongIII lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.73 KB, 8 trang )

Bài tập Toán 8 – Tập 2 Câu hỏi trắc nghiệm – Chương III
®Ị 1
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Xem hình vẽ, cho biết DE // BC, AB = 40mm, AC = 50mm, BC = 24mm, AD = 18mm,
x = AE, y = DE. Giá trò của x và y là:
A. x = 22,5mm ; y = 10,8mm
B. x = 20mm ; y = 10mm
C. x = 20,5mm ; y = 10,5mm
D. x = 22,5mm ; y = 10,25mm
Câu 1. Cho ∆ABC ~ ∆DEF với tỉ số đồng dạng
3
2
và ∆DEF ~ ∆MNP với tỉ số đồng dạng
5
3
.
Vậy ∆MNP ~ ∆ABC với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
A.
5
2
B.
9
10
C.
10
9
D. Một tỉ số khác
Câu 2. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = 6cm. Kẻ DE ⊥ AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu ?
A. 5,6 cm B. 4,2 cm C. 3,6 cm D. 2,8 cm
Câu 3. Xem hình vẽ, cho biết AB = 25mm, AC = 40mm,


BD = 15mm và AD là phân giác BÂC. Vậy x = ?
A. x = 18 mm B. x = 24 mm
C. x = 28 mm D. x = 32 mm
Câu 2. Câu nào sau đây đúng ?
(1) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
(2) Nếu ∆ABC ~ ∆MNP với tỉ số là 2 thì ∆MNP ~ ∆ABC với tỉ số là
2
1
.
(3) Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng với nhau.
(4) Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (1), (2) và (3) D. 4 câu đều đúng.
Câu 3. Cho ∆ABC, M và N là hai điểm trên AC và AB, sao cho AMÂN = ABÂC. Cho biết AM = 10cm,
AB = 30cm và BC = 40cm. Độ dài đoạn thẳng MN (tính chính xác đến 0,1) là bao nhiêu ?
A. 13,3cm B. 13,4cm C. 13,5cm D. Kết quả khác.
* Trả lời câu 7 và 8 với giả thiết của bài toán sau: “ Cho

ABC, AB = 5cm, AC = 6cm và BC =
8cm. Trên tia đối tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm, trên tia đối tia CA lấy điểm E sao cho CE =
4cm”
Câu 1. ∆ABC ~ ∆AED với tỉ số đồng dạng là:
A.
7
5
B.
2
3
C.
6
5

D.
2
1
Câu 2. Độ dài đoạn thẳng DE là bao nhiêu ?
A. 14cm B. 16cm C. 18cm D. 20cm
Câu 3. Cho ∆ABC vuông tại A và đường cao AH. Để chứng minh AH . BC = AB . AC, hai bạn Lan và
Mai thực hiện như sau
Trang 1
Bài tập Toán 8 – Tập 2 Câu hỏi trắc nghiệm – Chương III
Lan: Xét ∆AHB và ∆CAB, ta có:
AHÂB = 90
0
(AH ⊥ BC)
CÂB = 90
0
(∆ABC vuông tại A ) Mai:
Nên AHÂB = CÂB và BÂ chung Gọi S là diện tích ∆ABC, ta có:
Do đó ∆AHB ~ ∆CAB S =
2
1
AH . BC
Từ đó
BC
AB
AC
AH
=
Mặt khác S =
2
1

AB . AC
Vậy AH . BC = AB . AC Vậy AH . BC = AB . AC
Nhận xét bài làm của hai bạn:
A. Lan sai, Mai sai B. Lan đúng, Mai sai
C. Lan sai, Mai đúng D. Lan đúng, Mai đúng
Câu 4. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 30cm, AC = 40cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài đoạn thẳng AH là
bao nhiêu ?
A. 18cm B. 24cm C. 32cm D. 36cm
Trang 2
Bài tập Toán 8 – Tập 2 Câu hỏi trắc nghiệm – Chương III
đề 2
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Cho ∆ABC, một đường thẳng song song với BC cắt các tia AB và AC tại N và M. Câu nào sau
đây đúng ?
(1)
BC
MN
AB
AN
AC
AM
==
(2)
CM
AC
BN
AB
=
(3) ∆AMN ~ ∆ACB (4) ∆AMB ~ ∆ACN
A. (1) và (2) B. (3) và (4)

C. (1), (2) và (3) D. Cả 4 câu đều đúng.
Câu 1. Xem hình vẽ, cho biết AM = 16cm, MB = 14cm, NC =18cm,
MN = 26cm và MN // BC. Tính x và y (chính xác đến 0,1).
A. x ≈ 45,8cm ; y ≈ 20,1cm
B. x ≈ 48,8cm ; y ≈ 20,6cm
C. x ≈ 49,2cm ; y ≈ 21,1cm
D. Một kết quả khác.
* Trả lời câu 3 và 4 với giả thiết của bài toán sau: “ Cho

ABC, đường thẳng (d) song song với BC
cắt các cạnh AB và AC tại M và N.”
Câu 2. Để chứng minh ∆AMN và ∆ABC đồng dạng, với các lập luận :
(1) Â chung
(2) AMÂN = ABÂC (đồng vò)
(3) MN // BC (giả thiết)
(4) ∆AMN ~ ∆ABC
và các sơ đồ lập luận của bài toán là:
A. (I) sai, (II) sai B. (I) đúng, (II) sai
C. (I) sai, (II) đúng D. (I) đúng, (I) đúng
Câu 3. Cho biết AB = 20cm, AC = 30cm, BC = 35cm, AM = 8cm. Độ dài đoạn MN là bao nhiêu ?
A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 14cm. Cho
∆ABC vuông tại A, AB = 6cm, BC = 10cm. Kẻ phân giác BD. Độ dài các đoạn thẳng AD, CD
là bao nhiêu ?
A. AD = 2cm, CD = 6cm B. AD = 5cm, CD = 3cm
C. AD = 3cm, CD = 5cm D. AD = 6cm, CD = 2cm.
Hai tam giác đồng dạng có tỉ số đồng dạng là 3, tổng độ dài hai cạnh tương ứng là 24cm. Vậy
độ dài hai cạnh đó là:
A. 18cm và 6cm B. 14cm và 10cm
C. 16cm và 8cm D. Một kết quả khác.
Câu 1. Bóng của một cây trên mặt đất có độ dài 8m, cùng thời điểm đó một cọc sắt 2m vuông góc với

mặt đất có bóng dài 0,4m. Vậy chiều cao của cây là bao nhiêu ?
A. 30cm B. 36cm C. 32cm D. 40cm
Câu 4. Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm và ∆DEF ~ ∆ABC với tỉ số đồng dạng là 3.
Vậy diện tích ∆DEF là bao nhiêu ?
Trang 3
Bài tập Toán 8 – Tập 2 Câu hỏi trắc nghiệm – Chương III
A. 54cm
2
B. 243cm
2
C. 486cm
2
D. 972cm
2
Câu 1. Hai tam giác vuông cân, tam giác thứ nhất có độ dài cạnh góc vuông là 8cm, tỉ số chu vi của
tam giác thứ nhất và tam giác thứ hai là 1/3. Vậy độ dài cạnh huyền của tam giác thứ hai là:
A. 24
2
cm B. 12
2
cm C.
2
3
8
cm D. 8
2
cm
Câu 5. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 18cm, AC = 24cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài đoạn BH là:
A. 12cm B. 16cm C. 10,8cm D. 14,2cm
3đề

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Giá trò của x trong hình vẽ bên cạnh là bao nhiêu?
A. x = 15 B. x = 18
C. x = 20 D. x = 12.
* Trả lời câu 2 và 3 với giả thiết của bài toán sau: “ Cho

ABC, có AB = 12cm, AC = 16cm,
BC = 20cm, trên cạnh AB, BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho BM = 3cm, BN = 5cm.”
Câu nào sau đây sai:
(1) ∆ABC vuông tại A. (2) MN // AC
(3) ∆BMN ~ ∆BAC (4) ∆BMN vuông tại M.
A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3) D. Không có câu sai.
Câu 2. Độ dài đoạn thẳng MN là:
A. 4cm B. 3cm C. 5cm D. 6cm.
Câu 3. Các tam giác nào trong hình sau đây đồng dạng với nhau ?
A. ∆ABC ~ ∆ADE
B. ∆ABC ~ ∆ANM
C. ∆ANM ~ ∆ADE
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4. Cho ∆ABC, gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, AC, BC. Tỉ số diện tích hai tam giác ABC
và PMN là:
A. 2 B.
2
1
C. 4 D.
4
1
.
Câu 5. Cho ∆ABC cân tại A, trên hai cạnh AB, AC lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE. Câu nào
sau đây sai ?

(1) ∆ADE cân tại D. (2) DE // BC.
(3) ∆ADE ~ ∆ABC. (4)
EC
AF
DB
AD
BC
DE
==

A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (4) D. Không có câu
sai.
Câu 1. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài 6m, cùng thời điểm đó một cọc sắt 1,5m vuông
góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Vậy chiều cao cột điện là bao nhiêu ?
A. 9cm B. 12cm C. 14cm D. 15cm
* Trả lời câu 8, 9 và 10 với giả thiết của bài toán sau: “ Cho

ABC, Trên cạnh AB lấy điểm D sao
cho AD = 2DB. Kẻ DH và BK vuông góc với AC (H và K thuộc AC).”
Trang 4
Bài tập Toán 8 – Tập 2 Câu hỏi trắc nghiệm – Chương III
Câu 6. Tỉ số
DH
BK
là bao nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. Một số khác.
Câu 1. Cho biết AB = 13cm, AK = 5cm. Độ dài đoạn DH là :
A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 6cm
Câu 7. Nếu ∆ABC cân tại B, các tam giác nào đồng dạng ?
A. ∆ADH ~ ∆ABK B. ∆ADH ~ ∆CBK

C. ∆ABK ~ ∆CBK D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4đề
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1. Câu nào đúng, câu nào sai ?
(1) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
(2) Hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc 48
0
, tam giác thứ hai
có một góc 42
0
đồng dạng với nhau.
(3) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với tỉ số đồng dạng là 1.
A. (1) và (2) đúng, (3) sai B. (1) và (3) đúng, (2) sai
C. (2) và (3) đúng, (1) sai D. Cả 3 câu đều đúng.
* Trả lời câu 2, 3, 4 và 5 với giả thiết của bài toán sau: “ Cho

ABC vuông tại A, AB = 18mm,
AC = 24mm. Kẻ phân giác BD của ABÂC, trên BC lấy điểm E sao cho CE = 12mm.”
Câu 1. Độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 25mm B. 30mm C. 32mm D. 36mm.
Câu 2. Độ dài các đoạn thẳng AD và DC là:
A. AD = 9mm, DC = 15mm B. AD = 15mm, DC = 9mm
C. AD = 10mm, DC = 14mm D. AD = 14mm, DC = 10mm.
Câu 3. Để chứng minh DE ⊥ BC, các bạn Bình và Hân thực hiện như sau:
Bình: Xét ∆ABD và ∆EBD, ta có BD là cạnh chung.
ABÂD = EBÂD (BD là phân giác ABÂC)
⇒ ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
⇒ BÊD = BÂD = 90
0
.

⇒ DE ⊥ BC.
Hân: Ta có:
2
1
24
12
CA
CE
==
,
2
1
30
15
CB
CD
==

CB
CD
CA
CE
=
Xét ∆CED và ∆CAB, ta có:
• CÂ là góc chung.

CB
CD
CA
CE

=
(chứng minh trên)
⇒ ∆CED ~ ∆CAB
⇒ CÊD = CÂB = 90
0
.
⇒ DE ⊥ BC.
Nhận xét về bài làm của hai bạn:
A. Bình sai, Hân sai B. Bình đúng, Hân sai
C. Bình sai, Hân đúng D. Bình đúng, Hân đúng
Trang 5

×