Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra TN và tự luận lop 10, lan 2 rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.2 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM GDTX LAI VUNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( C2)
Họ và tên: MÔN: HÓA HỌC
Lớp: Ngày: / /2010
ĐỀ 1
Đề kiểm tra gồm có 30 câu, làm bài trong vòng 45 phút. Khoanh tròn câu đúng nhất.
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 16. Nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA B. chu kì 4, nhóm IIIA
C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm VIA
Câu 2: Tính phi kim là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó:
A. dễ nhường electron, tạo thành ion âm
B. dễ nhận electron, tạo thành ion dương
C. dễ nhường electron, tạo thành ion dương
D. dễ nhận electron, tạo thành ion âm
Câu3: Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s B. Các nguyên tố p
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p D. Các nguyên tố d
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 17. Nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 4, nhóm VIIA
C. chu kì 4, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIA
Câu 7: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IA. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu
hình electron là:
A. 1s
2
2s


2
2p
6
3s
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
3
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
3
3s
2
Câu 8: Cho các hiđroxit: Mg(OH)

2
, Al(OH)
3
, KOH, NaOH.
Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của chúng?
A. KOH < NaOH < Al(OH)
3
< Mg(OH)

B. Al(OH)
3
< NaOH < KOH < Mg(OH)
2
C. Al(OH)
3
< Mg(OH)
2
< NaOH < KOH D.Mg(OH)
2
< Al(OH)
3
< NaOH < KOH
Câu 10: Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào
về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp K bằng 2.
C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong
bảng tuần hoàn.
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
7
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
.
Câu 12: Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO
2
. Hợp chất hiđrua của X có công
thức là:

A. XH. B. XH
2
. C. XH
3
. D. XH
4
.
Câu 13: Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng HTTH thì kim loại mạnh
nhất và phi kim mạnh nhất là
A. franxi và iot. B. liti và flo. C. liti và iot. D. franxi và flo.
Câu 14: Trong một chu kì, sự biến đổi tính axit - bazơ của các oxit cao nhất và
các hiđroxit tương ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là
A. tính axit và bazơ đều tăng.
B. tính axit và bazơ đều giảm.
C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần.
D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.
Câu 15: Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhóm chính ở chu kì 2 và 3
có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là
A. 8. B. 18. C. 2. D. 10.
Câu 16: Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình nào sau đây là
của Fe
2+
?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
4
4s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
.
Câu 17: Tính phi kim của các nguyên tố trong dãy VI
A
:
8
O,
16
S,
34
Se,
52
Te

A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 18: Các nguyên tố thuộc nhóm II
A
trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. Dễ dàng cho cho 2e để đạt cấu hình bền vững.
B. Dễ dàng nhận 2e để đạt cấu hình bền vững.
C. Dễ dàng nhận 6e để đạt cấu hình bền vững.
D. Là các phi kim hoạt động mạnh.
Câu 19: Một ion có 18 electron và 16 proton thì điện tích hạt nhân là
A. −2. B. +2. C. −18. D. +16.
Câu 20: So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al theo chiều giảm dần là:
A. Na< Mg< Al B. Na> Mg> Al C. Al>Na>Mg D. Mg<Al<Na
II/ Tự luận:
Câu 1: R là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VIA. Trong hợp chất với H
nó chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là :
A. O. B. S. D. N. D. Cl.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

×