Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT 8 tuần ki I Ma 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.03 KB, 2 trang )

S gd-đt NAM NH
TRNG THPT TRC NINH B
****************
ấ KIM TRA CHT LNG 8 TUầN Kỳ i- NĂM HọC: 2010 - 2011
MÔN : HóA HọC 11
Thi gian lm bi:45 phỳt khụng k thi gian phỏt
----------------------------------------
(Cho C = 12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5; Ag=108, Na=23, Ca =40; Mg=24; Br=80, Cu = 64, Fe = 56, S = 32 Ca = 40, Al
= 27, K =39, Mn = 52.)
I Trc nghim khỏch quan. (6 im): Chn ỏp ỏn ỳng cho cỏc cõu hi di õy?
Cõu 1: Ly m gam Al cho tỏc dng vi dd HNO
3
loóng, ngi ta thy thoỏt ra hn hp khớ khụng mu, khụng húa nõu
ngoi khụng khớ, cú t khi so vi H
2
bng 18. Hai khớ ú l:
A. N
2
v N
2
O B. NO v N
2
O C. NO
2
v NO D. NO v N
2
Cõu 2: Cho 4 gam NaOH tỏc dng vi 200ml dung dch HCl 0,5M thu c dung dch B cú pH bng:
A. 1 B. 12 C. 2 D. 7
Cõu 3: Dung dch X cha 0,15 mol Na
+
; 0,05 mol Cl


-
v x mol SO
4
2-
. Giỏ tr ca x l:
A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 0,025 mol D. 0,02 mol
Cõu 4: Cht no di õy l cht in li yu?
A. NaCl B. CH
3
COOH C. KOH D. HNO
3
Cõu 5: Khi cho kim loi tỏc dng vi dd HNO
3
c, núng khớ thoỏt ra thng l:
A. NO
2
B. N
2
C. NO D. N
2
O
Cõu 6: Dung dch HCl 10
-3
M cú pH bng: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Cõu 7: Dóy no di õy gm ton b cỏc cht khụng dn c in?
A. Cỏc dd CH
3
COOH, NaHSO
4
B. Cỏc dung dch HCl, NaNO

3
, KOH
C. Cỏc dd NaCl, H
2
SO
4
, KMnO
4
D. dd C
2
H
5
OH, NaCl rn khan
Cõu 8: Dung dch NaOH 10
-2
M cú pH bng: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Cõu 9: i vi dung dch axit yu CH
3
COOH 0,1M, nu b qua s in li ca nc thỡ s ỏnh giỏ no v nng mol
ion sau õy l ỳng?
A. [H
+
] < [CH
3
COO
-
] B. [H
+
] = 0,1M C. [H
+

] < 0,1M D. [CH
3
COO
-
] = 0,1M
Cõu 10: Cho Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng theo PTHH: Cu + HNO
3
--> Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Tng h s
cõn bng nguyờn ti thiu ca PTHH trờn l:
A. 20 B. 21 C. 18 D. 19
S gd-đt NAM NH
TRNG THPT TRC NINH B
****************
ấ KIM TRA CHT LNG 8 TUầN Kỳ i- NĂM HọC: 2010 - 2011
MÔN : HóA HọC 11
Thi gian lm bi:45 phỳt khụng k thi gian phỏt
----------------------------------------
(Cho C = 12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5; Ag=108, Na=23, Ca =40; Mg=24; Br=80, Cu = 64, Fe = 56, S = 32 Ca = 40, Al
= 27, K =39, Mn = 52.)
I Trc nghim khỏch quan. (6 im): Chn ỏp ỏn ỳng cho cỏc cõu hi di õy?
Cõu 1: Ly m gam Al cho tỏc dng vi dd HNO
3

loóng, ngi ta thy thoỏt ra hn hp khớ khụng mu, khụng húa nõu
ngoi khụng khớ, cú t khi so vi H
2
bng 18. Hai khớ ú l:
A. N
2
v N
2
O B. NO v N
2
O C. NO
2
v NO D. NO v N
2
Cõu 2: Cho 4 gam NaOH tỏc dng vi 200ml dung dch HCl 0,5M thu c dung dch B cú pH bng:
A. 1 B. 12 C. 2 D. 7
Cõu 3: Dung dch X cha 0,15 mol Na
+
; 0,05 mol Cl
-
v x mol SO
4
2-
. Giỏ tr ca x l:
A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 0,025 mol D. 0,02 mol
Cõu 4: Cht no di õy l cht in li yu?
A. NaCl B. CH
3
COOH C. KOH D. HNO
3

Cõu 5: Khi cho kim loi tỏc dng vi dd HNO
3
c, núng khớ thoỏt ra thng l:
A. NO
2
B. N
2
C. NO D. N
2
O
Cõu 6: Dung dch HCl 10
-3
M cú pH bng: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Cõu 7: Dóy no di õy gm ton b cỏc cht khụng dn c in?
A. Cỏc dd CH
3
COOH, NaHSO
4
B. Cỏc dung dch HCl, NaNO
3
, KOH
C. Cỏc dd NaCl, H
2
SO
4
, KMnO
4
D. dd C
2
H

5
OH, NaCl rn khan
Cõu 8: Dung dch NaOH 10
-2
M cú pH bng: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10
Cõu 9: i vi dung dch axit yu CH
3
COOH 0,1M, nu b qua s in li ca nc thỡ s ỏnh giỏ no v nng mol
ion sau õy l ỳng?
A. [H
+
] < [CH
3
COO
-
] B. [H
+
] = 0,1M C. [H
+
] < 0,1M D. [CH
3
COO
-
] = 0,1M
Cõu 10: Cho Cu tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng theo PTHH: Cu + HNO
3
--> Cu(NO
3

)
2
+ NO + H
2
O. Tng h s
cõn bng nguyờn ti thiu ca PTHH trờn l:
A. 20 B. 21 C. 18 D. 19
Mã đề : 209
Mã đề : 209
Câu 11: Cặp ion nào dưới đây không phản ứng với nhau?
A. H
+
và OH
-
B. Ca
2+
và CO
3
2-
C. Na
+
và Cl
-
D. H
+
và CO
3
2-
Câu 12: Hòa tan m gam NaOH vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 12. Giá trị của m là:
A. 1,2g B. 0,4g C. 0,7g D. 0,2g

Câu 13: Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau cho phương trình ion rút gọn Ba
2+
+ SO
4
2-
--> BaSO
4
?
A. dd BaCl
2
và dd H
2
SO
4
B. dd NaCl và dd AgNO
3
C. dd Ca(OH)
2
và dd HCl D. Fe(OH)
3
và dd H
2
SO
4
Câu 14: Dung dịch X có pH = 1. Cần pha loãng bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 2?
A. 11 lần B. 10 lần C. 1 lần D. 9 lần
Câu 15: Sục V lít (đktc) khí HCl vào nước được 1 lít dung dịch A có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
II – Tự luận. (4 điểm)
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau bằng cách viết các PTHH (có ghi điều kiện) xảy ra:

N
2

(1)
→
NO
(2)
→
NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
NH
4
NO
3
Bài 2: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu. Lấy 15,2g X cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng, sau phản ứng thấy có 4,48
lít khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
Bài 3: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml HNO
3
1M loãng thu được V

1
lít khí NO duy nhất.
- Thí nghiệm 2: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng) thu được V
2
lít khí
NO duy nhất. (Các thể tích đều đo ở đktc)
Tính V
1
và tỉ số V
1
/V
2
?
Bài 4: Có 600ml dung dịch A chứa 4 ion Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-

. Chia dung dịch A thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem cô cạn thu được 39,7g muối khan.
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl
2
dư được 72,55g kết tủa.
- Phần 3 tác dụng với KOH dư thu được 4,48 lít khí đo ở đktc.
Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch A?
---------------------------------------------------------------------------------------
(Thí sinh không sử dụng bảng HTTH)
Câu 11: Cặp ion nào dưới đây không phản ứng với nhau?
A. H
+
và OH
-
B. Ca
2+
và CO
3
2-
C. Na
+
và Cl
-
D. H
+
và CO
3
2-
Câu 12: Hòa tan m gam NaOH vào nước được 500ml dung dịch X có pH = 12. Giá trị của m là:
A. 1,2g B. 0,4g C. 0,7g D. 0,2g

Câu 13: Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau cho phương trình ion rút gọn Ba
2+
+ SO
4
2-
--> BaSO
4
?
A. dd BaCl
2
và dd H
2
SO
4
B. dd NaCl và dd AgNO
3
C. dd Ca(OH)
2
và dd HCl D. Fe(OH)
3
và dd H
2
SO
4
Câu 14: Dung dịch X có pH = 1. Cần pha loãng bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 2?
A. 11 lần B. 10 lần C. 1 lần D. 9 lần
Câu 15: Sục V lít (đktc) khí HCl vào nước được 1 lít dung dịch A có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
II – Tự luận. (4 điểm)
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau bằng cách viết các PTHH (có ghi điều kiện) xảy ra:

N
2

(1)
→
NO
(2)
→
NO
2

(3)
→
HNO
3

(4)
→
NH
4
NO
3
Bài 2: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu. Lấy 15,2g X cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
loãng, sau phản ứng thấy có 4,48
lít khí NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
Bài 3: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml HNO
3
1M loãng thu được V

1
lít khí NO duy nhất.
- Thí nghiệm 2: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng) thu được V
2
lít khí
NO duy nhất. (Các thể tích đều đo ở đktc)
Tính V
1
và tỉ số V
1
/V
2
?
Bài 4: Có 600ml dung dịch A chứa 4 ion Na
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-

. Chia dung dịch A thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 đem cô cạn thu được 39,7g muối khan.
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl
2
dư được 72,55g kết tủa.
- Phần 3 tác dụng với KOH dư thu được 4,48 lít khí đo ở đktc.
Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch A?
---------------------------------------------------------------------------------------
(Thí sinh không sử dụng bảng HTTH)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×