Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Qlda-2-KinangTraodoi.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.88 KB, 56 trang )

Quản lí dự án
Quản lí dự án
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
2
2
-
-
Kĩ năng trao đổi
Kĩ năng trao đổi
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
2
2
4. L
4. L



p k
p k
ế
ế
ho
ho


ch d
ch d


á
á
n
n
5. Theo dõi v
5. Theo dõi v
à
à
Ki
Ki


m so
m so
á
á
t d

t d


á
á
n
n
1. Tổng quan
2. K
2. K
ĩ
ĩ
n
n
ă
ă
ng
ng
trao
trao
đ
đ


i
i
3.
3.
T
T

ư
ư
duy chi
duy chi
ế
ế
n
n
l
l
ư
ư


c v
c v


d
d


á
á
n
n
Bản đồ bài giảng
Bản đồ bài giảng
6. Kho
6. Kho

á
á
n ngo
n ngo
à
à
i
i
7. Qu
7. Qu


n l
n l
í
í
thay
thay
đ
đ


i
i
v
v
à
à
k
k

ế
ế
t th
t th
ú
ú
c d
c d


á
á
n
n
9.Qu
9.Qu


n l
n l
í
í
d
d


á
á
n Vi
n Vi



t Nam
t Nam
8. K
8. K
ĩ
ĩ
n
n
ă
ă
ng
ng
qu
qu


n l
n l
í
í
chung
chung
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-

Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
3
3
2.1
2.1
Trao
Trao
đ
đ
ổi
ổi
Trao
Trao
đ
đ
ổi là việc chuyển cái gì đó (thông tin, tình cảm,
ổi là việc chuyển cái gì đó (thông tin, tình cảm,
cảm nhận…) từ người này sang người khác.
cảm nhận…) từ người này sang người khác.
Trao
Trao

đ
đ
ổi có thể được thực hiện qua ngôn ngữ (lời nói,
ổi có thể được thực hiện qua ngôn ngữ (lời nói,
bài viết), hoặc qua điệu bộ, thái độ, tình cảm hoặc qua
bài viết), hoặc qua điệu bộ, thái độ, tình cảm hoặc qua
sự cảm nhận không lời (qua im lặng).
sự cảm nhận không lời (qua im lặng).
Việc trao đổi chỉ có thể thực hiện được tốt khi cả hai
Việc trao đổi chỉ có thể thực hiện được tốt khi cả hai
ng
ng
ư
ư
ời nói và nghe cùng mức độ tâm thức, khi có sự
ời nói và nghe cùng mức độ tâm thức, khi có sự
thống nhất về ngữ cảnh, cách quan niệm và cách hiểu,
thống nhất về ngữ cảnh, cách quan niệm và cách hiểu,
diễn giải điều được chuyển trao.
diễn giải điều được chuyển trao.
Trao
Trao
đ
đ
ổi là nhu cầu không thể thiếu của mọi người trong
ổi là nhu cầu không thể thiếu của mọi người trong
sinh hoạt xã hội.
sinh hoạt xã hội.
Việc học tập và tìm kiếm của mỗi người một phần quan
Việc học tập và tìm kiếm của mỗi người một phần quan

trọng được thực hiện qua trao đổi với nguồn tri thức,
trọng được thực hiện qua trao đổi với nguồn tri thức,
phần khác do tự người đó phát hiện ra.
phần khác do tự người đó phát hiện ra.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
4
4
Trao
Trao
đ
đ
ổi (tiếp)
ổi (tiếp)
Trao
Trao

đ
đ
ổi được thực hiện với mục đích truyền thụ tri thức
ổi được thực hiện với mục đích truyền thụ tri thức
(qua ngôn ngữ) trở thành việc giảng dạy, học tập.
(qua ngôn ngữ) trở thành việc giảng dạy, học tập.
Trao
Trao
đ
đ
ổi được thực hiện qua việc sống cùng, qua việc tự
ổi được thực hiện qua việc sống cùng, qua việc tự
kinh nghiệm, trở thành việc phát triển tâm thức.
kinh nghiệm, trở thành việc phát triển tâm thức.
Với những người đã có kinh nghiệm sống và tri thức
Với những người đã có kinh nghiệm sống và tri thức
phong phú thì trao đổi có thể đi thẳng vào cốt lõi, thậm
phong phú thì trao đổi có thể đi thẳng vào cốt lõi, thậm
chí không cần lời cũng hiểu.
chí không cần lời cũng hiểu.
Trao
Trao
đ
đ
ổi thông thường bao gồm: nghe
ổi thông thường bao gồm: nghe
-
-
nhìn
nhìn

-
-
cảm, suy tư,
cảm, suy tư,
hấp thu, sống
hấp thu, sống
-
-
hành động, nói ra
hành động, nói ra
Kết quả của trao đổi là cách sống, cách quan niệm hay
Kết quả của trao đổi là cách sống, cách quan niệm hay
tri thức được truyền trao.
tri thức được truyền trao.
Mọi người đều có nhu cầu nói ra điều mình đã biết, đã
Mọi người đều có nhu cầu nói ra điều mình đã biết, đã
kinh nghiệm; đồng thời nghe và học điều người khác nói
kinh nghiệm; đồng thời nghe và học điều người khác nói
ra, trao cho.
ra, trao cho.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă

ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
5
5
Trao
Trao
đ
đ
ổi (tiếp)
ổi (tiếp)
Đ
Đ
ể có thể thực hiện được trao đổi người ta phải :
ể có thể thực hiện được trao đổi người ta phải :
tự hiểu mình, hiểu đối tác trao đổi, hiểu hoàn
tự hiểu mình, hiểu đối tác trao đổi, hiểu hoàn
cảnh trao đổi
cảnh trao đổi
Tự hiểu mình qua việc hiểu cơ chế tư tưởng:
Tự hiểu mình qua việc hiểu cơ chế tư tưởng:
quan sát, chú ý, suy nghĩ, suy tư, hấp thu, phát
quan sát, chú ý, suy nghĩ, suy tư, hấp thu, phát
biểu, trình bày.
biểu, trình bày.
Hiểu đối tác trao đổi qua cảm nhận, qua thái độ,
Hiểu đối tác trao đổi qua cảm nhận, qua thái độ,

hành động và lời nói của họ.
hành động và lời nói của họ.
Hiểu hoàn cảnh trao đổi qua quan sát điều kiện
Hiểu hoàn cảnh trao đổi qua quan sát điều kiện
thực tế.
thực tế.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
6
6
Khuôn
mẫu
xã hội
Cấu trúc tâm trí và tâm thức
Cấu trúc tâm trí và tâm thức
Nhận biết,

Cảm nhận
trực giác
Lập
luận
Hoạt động
Hoạt động
Tâm thức
Tâm thức
Thế giới bên trong
Thế giới bên trong
Tôi
Thế giới bên ngoài
Thế giới bên ngoài
Vũ trụ vật lí
Vũ trụ vật lí
Xã hội
Xã hội
Con ng
Con ng
ư
ư
ời
ời
Quá khứ,
tương lai
Thích -
Không
thích
Quan
sát

12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
7
7
2.2 Chú ý
2.2 Chú ý
Chú ý bao gồm chú ý của người khác tới mình và chú ý
Chú ý bao gồm chú ý của người khác tới mình và chú ý
của mình tới mọi sự quanh mình.
của mình tới mọi sự quanh mình.
Mọi người đều có nhu cầu cần sự chú ý của người khác.
Mọi người đều có nhu cầu cần sự chú ý của người khác.
Không có sự chú ý của người khác thì người ta cảm
Không có sự chú ý của người khác thì người ta cảm
thấy cô đơn, rơi trở về với chính mình, cái trống rỗng
thấy cô đơn, rơi trở về với chính mình, cái trống rỗng

của mình. Mọi người đều chạy trốn sự cô đơn.
của mình. Mọi người đều chạy trốn sự cô đơn.
Mọi người biết tới chính mình thông qua sự chú ý của
Mọi người biết tới chính mình thông qua sự chú ý của
ng
ng
ư
ư
ời khác, thông qua con mắt đánh giá, ý kiến của
ời khác, thông qua con mắt đánh giá, ý kiến của
ng
ng
ư
ư
ời khác.
ời khác.
Ít người tự chú ý tới chính mình để tìm hiểu mình đích
Ít người tự chú ý tới chính mình để tìm hiểu mình đích
thực là ai và để độc lập với ý kiến người khác.
thực là ai và để độc lập với ý kiến người khác.
Trong mỗi người, sự chú ý thường xuyên di chuyển qua
Trong mỗi người, sự chú ý thường xuyên di chuyển qua
các đối tượng xuất hiện trước các giác quan và xuất
các đối tượng xuất hiện trước các giác quan và xuất
hiện trong tâm trí.
hiện trong tâm trí.
12/6/2004
12/6/2004
2
2

-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
8
8
N
N
ă
ă
ng l
ng l
ư
ư
ợng tâm thức
ợng tâm thức
N
N
ă
ă
ng l
ng l

ư
ư
ợng tâm thức là lực tạo ra tạo ra sự chú ý, tạo ra
ợng tâm thức là lực tạo ra tạo ra sự chú ý, tạo ra
ý nghĩ về một chủ đề nào đó.
ý nghĩ về một chủ đề nào đó.
Lực này đi kèm với cái thích suy nghĩ về chủ đề đó và lôi
Lực này đi kèm với cái thích suy nghĩ về chủ đề đó và lôi
sự chú ý của con người vào ý nghĩ đó.
sự chú ý của con người vào ý nghĩ đó.
Lực này tạo ra cơn bão ý nghĩ trong tâm trí, làm phân
Lực này tạo ra cơn bão ý nghĩ trong tâm trí, làm phân
tán con người khỏi công việc thường lệ.
tán con người khỏi công việc thường lệ.
Lực này có nguồn gốc từ nghiệp của mỗi người.
Lực này có nguồn gốc từ nghiệp của mỗi người.
Nếu ý thức được sự xuất hiện của lực này thì có thể
Nếu ý thức được sự xuất hiện của lực này thì có thể
chấm dứt được các hạt mầm nghiệp.
chấm dứt được các hạt mầm nghiệp.
Quan sát chính là phương pháp hiệu quả để nhận diện
Quan sát chính là phương pháp hiệu quả để nhận diện
ra lực này, năng lượng này từ khi nó mới xuất hiện.
ra lực này, năng lượng này từ khi nó mới xuất hiện.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-

Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
9
9
Quan sát
Quan sát
Quan sát là tiến hoá cao của chú ý, trong đó không có
Quan sát là tiến hoá cao của chú ý, trong đó không có
sự chi phối của bản ngã. Việc quan sát được tiến hành
sự chi phối của bản ngã. Việc quan sát được tiến hành
đ
đ
ộc lập với bản ngã.
ộc lập với bản ngã.
Quan sát được tiến hành cho cả đối tượng được quan
Quan sát được tiến hành cho cả đối tượng được quan
sát lẫn bản thân người đang quan sát.
sát lẫn bản thân người đang quan sát.
Quan sát là thụ động thu nhận mọi thông tin từ đối
Quan sát là thụ động thu nhận mọi thông tin từ đối
t
t

ư
ư
ợng quan sát và người quan sát, không có ý kiến đánh
ợng quan sát và người quan sát, không có ý kiến đánh
giá của bản ngã.
giá của bản ngã.
Quan sát là mở ra cánh cửa cho nhận biết, cảm nhận
Quan sát là mở ra cánh cửa cho nhận biết, cảm nhận
bên trong mà không có định kiến, phê phán từ nguồn
bên trong mà không có định kiến, phê phán từ nguồn
khác.
khác.
Quan sát là bước đầu tiên để đi tới làm chủ bản thân
Quan sát là bước đầu tiên để đi tới làm chủ bản thân
mình. Bước tiếp theo là tan biến ngay cả việc quan sát
mình. Bước tiếp theo là tan biến ngay cả việc quan sát
và chỉ còn lại nhận biết thuần khiết.
và chỉ còn lại nhận biết thuần khiết.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao

đ
đ
ổi
ổi
10
10
Bản ngã, vô ngã
Bản ngã, vô ngã
Bản ngã = (thích & không thích) + (quá khứ + mơ ước) +
Bản ngã = (thích & không thích) + (quá khứ + mơ ước) +
ý kiến mọi người
ý kiến mọi người
Cái tôi = bản ngã + lí lẽ
Cái tôi = bản ngã + lí lẽ
Con ng
Con ng
ư
ư
ời = cái tôi + nhận biết + quan sát
ời = cái tôi + nhận biết + quan sát
Vô ngã = nhận biết
Vô ngã = nhận biết
Con
Con
đư
đư
ờng từ bản ngã tới vô ngã: nhận biết
ờng từ bản ngã tới vô ngã: nhận biết
Æ
Æ

quan s
quan s
á
á
t
t
ch
ch
í
í
nh m
nh m
ì
ì
nh
nh
Vứt bỏ sự phụ thuộc ý kiến mọi người
Vứt bỏ sự phụ thuộc ý kiến mọi người
Vứt bỏ quá khứ, tương lai (kí ức)
Vứt bỏ quá khứ, tương lai (kí ức)
Vứt bỏ lí lẽ, thói quen suy nghĩ theo khuôn mẫu
Vứt bỏ lí lẽ, thói quen suy nghĩ theo khuôn mẫu
Vứt bỏ ý thích, ham muốn
Vứt bỏ ý thích, ham muốn
Ng
Ng
ư
ư
ời quan sát, vật được quan sát, việc quan sát trở
ời quan sát, vật được quan sát, việc quan sát trở

thành một
thành một
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
11
11
2.3 Lắng nghe
2.3 Lắng nghe
Việc nghe thông thường là hiện tượng cơ giới: sóng âm
Việc nghe thông thường là hiện tượng cơ giới: sóng âm
thanh
thanh
đ
đ
ập vào tai. Nghe nhưng chưa chắc đã nghe thấy.
ập vào tai. Nghe nhưng chưa chắc đã nghe thấy.

Cần có cây cầu của sự chú ý.
Cần có cây cầu của sự chú ý.
Chú ý mỗi lúc chỉ dừng trên một đối tượng, chú ý nhảy
Chú ý mỗi lúc chỉ dừng trên một đối tượng, chú ý nhảy
từ việc nọ sang việc kia. Khi chú ý di chuyển khỏi việc
từ việc nọ sang việc kia. Khi chú ý di chuyển khỏi việc
nghe thì có lỗ hổng trong việc hiểu điều được nghe.
nghe thì có lỗ hổng trong việc hiểu điều được nghe.
Những điều bị mất đi ở lỗ hổng này được lấp bằng ý
Những điều bị mất đi ở lỗ hổng này được lấp bằng ý
kiến riêng của người nghe.
kiến riêng của người nghe.
Kết quả người nghe chỉ có thể hiểu đúng điều mình có
Kết quả người nghe chỉ có thể hiểu đúng điều mình có
thể hiểu và không hiểu điều được nói.
thể hiểu và không hiểu điều được nói.
Mọi người đều nghe và đọc người khác theo cách hiểu
Mọi người đều nghe và đọc người khác theo cách hiểu
riêng của mình.
riêng của mình.
Ng
Ng
ư
ư
ời nói không chịu trách nhiệm về điều người nghe
ời nói không chịu trách nhiệm về điều người nghe
hiểu, người nghe
hiểu, người nghe
chịu trách nhiệm
chịu trách nhiệm

về điều mình nghe.
về điều mình nghe.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
12
12
Lắng nghe (tiếp)
Lắng nghe (tiếp)
Lắng nghe bao gồm cả việc nghe và để rung động thấm
Lắng nghe bao gồm cả việc nghe và để rung động thấm
vào tâm thức sâu.
vào tâm thức sâu.
Lắng nghe là khi tâm thức tập trung vào việc nghe,
Lắng nghe là khi tâm thức tập trung vào việc nghe,
không suy nghĩ, không lập luận, tranh luận bên trong.
không suy nghĩ, không lập luận, tranh luận bên trong.

Không vừa nghe vừa chấp nhận hay bác bỏ. Nghe rồi
Không vừa nghe vừa chấp nhận hay bác bỏ. Nghe rồi
sau
sau
đ
đ
ó mới quyết định có chấp nhận hay không.
ó mới quyết định có chấp nhận hay không.
Tâm trí cần dừng lại thì mới có việc lắng nghe. Tâm trí
Tâm trí cần dừng lại thì mới có việc lắng nghe. Tâm trí
chọn cái nó thích và loại bỏ cái nó không thích.
chọn cái nó thích và loại bỏ cái nó không thích.
Nếu chỉ quan tâm tới việc tự bảo vệ mình thì sẽ không
Nếu chỉ quan tâm tới việc tự bảo vệ mình thì sẽ không
có lắng nghe.
có lắng nghe.
Lắng nghe là tập trung hoàn toàn vào việc nghe, không
Lắng nghe là tập trung hoàn toàn vào việc nghe, không
còn
còn
ng
ng
ư
ư
ời nghe, chỉ còn việc nghe.
ời nghe, chỉ còn việc nghe.
12/6/2004
12/6/2004
2
2

-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
13
13
Suy t
Suy t
ư
ư
Suy nghĩ là về cái gì đó còn chưa thực sự quen thuộc.
Suy nghĩ là về cái gì đó còn chưa thực sự quen thuộc.
Suy t
Suy t
ư
ư
là về cái đã quen thuộc. Suy tư là nghiền ngẫm về
là về cái đã quen thuộc. Suy tư là nghiền ngẫm về
đ
đ
iều đã được đưa sâu vào bên trong người ta.
iều đã được đưa sâu vào bên trong người ta.

Đ
Đ
iều kiện đầu tiên cho suy tư là nghe mà không nói có
iều kiện đầu tiên cho suy tư là nghe mà không nói có
hay không
hay không
,
,
đ
đ
ể cho điều được nghe chìm vào trong tim
ể cho điều được nghe chìm vào trong tim
mình và tạo ra sự quen biết.
mình và tạo ra sự quen biết.
Suy t
Suy t
ư
ư
bắt đầu bằng lắng nghe và thông cảm, bắt đầu với
bắt đầu bằng lắng nghe và thông cảm, bắt đầu với
niềm tin điều được nghe có thể đúng và có thể có ích nào
niềm tin điều được nghe có thể đúng và có thể có ích nào
đ
đ
ó, cho nên cố gắng đi tìm điều đúng trong những cái
ó, cho nên cố gắng đi tìm điều đúng trong những cái
đư
đư
ợc nghe.
ợc nghe.

Suy nghĩ bắt đầu bằng đối lập, xung khắc, bắt đầu bằng
Suy nghĩ bắt đầu bằng đối lập, xung khắc, bắt đầu bằng
niềm tin rằng bất kì điều gì được nghe cũng sai, nên cố
niềm tin rằng bất kì điều gì được nghe cũng sai, nên cố
gắng đi tìm cái sai ở điều được nghe.
gắng đi tìm cái sai ở điều được nghe.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
14
14
Suy t
Suy t
ư
ư
(tiếp)
(tiếp)

Trong suy nghĩ thường xuyên có tranh đấu hai phe. Hai
Trong suy nghĩ thường xuyên có tranh đấu hai phe. Hai
phe trong một con người hoặc giữa hai hay nhiều người
phe trong một con người hoặc giữa hai hay nhiều người
tạo nên tranh luận logic.
tạo nên tranh luận logic.
Kết quả của tranh luận không đưa tới sự chấp nhận
Kết quả của tranh luận không đưa tới sự chấp nhận
chân lí. Thất bại trong tranh luận không làm biến đổi con
chân lí. Thất bại trong tranh luận không làm biến đổi con
ng
ng
ư
ư
ời, chỉ làm tổn thương tới bản ngã và tạo ra ý muốn
ời, chỉ làm tổn thương tới bản ngã và tạo ra ý muốn
trả thù.
trả thù.
Tranh luận logic là cuộc đấu lí xem ai lí luận giỏi hơn. Lí
Tranh luận logic là cuộc đấu lí xem ai lí luận giỏi hơn. Lí
luận là cơ sở cho tranh luận logic.
luận là cơ sở cho tranh luận logic.
Lí luận cũng là cơ sở để chấp nhận hay không chấp
Lí luận cũng là cơ sở để chấp nhận hay không chấp
nhận bất kì vấn đề gì. Lí luận bản thân nó là trung lập.
nhận bất kì vấn đề gì. Lí luận bản thân nó là trung lập.
Tuỳ theo người nói mà lí luận mang nghĩa tích cực hay
Tuỳ theo người nói mà lí luận mang nghĩa tích cực hay
tiêu cực. Lí luận tích cực bắt đầu với cái đúng, đi theo
tiêu cực. Lí luận tích cực bắt đầu với cái đúng, đi theo

thông cảm, lắng nghe. Lí luận tiêu cực bắt đầu với cái
thông cảm, lắng nghe. Lí luận tiêu cực bắt đầu với cái
sai,
sai,
đ
đ
i theo thù nghịch, đối lập.
i theo thù nghịch, đối lập.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
15
15
2.4 Hấp thu
2.4 Hấp thu
Thông t
Thông t

h
h
ư
ư
ờng con người hoài nghi những điều từ bên
ờng con người hoài nghi những điều từ bên
ngoài đưa tới, dựa trên niềm tin và hệ thống suy xét,
ngoài đưa tới, dựa trên niềm tin và hệ thống suy xét,
đ
đ
ánh giá bên trong của mình, do xã hội tạo ra, rằng mình
ánh giá bên trong của mình, do xã hội tạo ra, rằng mình
đ
đ
úng và cái ngược lại với quan niệm của mình là sai.
úng và cái ngược lại với quan niệm của mình là sai.
Nh
Nh
ư
ư
ng khi thực tế chỉ ra rằng nhiều phán xét của mình
ng khi thực tế chỉ ra rằng nhiều phán xét của mình
không khớp với nhiều hoàn cảnh xung quanh thì phải
không khớp với nhiều hoàn cảnh xung quanh thì phải
đ
đ
ảo lại chiều của hoài nghi này.
ảo lại chiều của hoài nghi này.
Việc đảo chiều hoài nghi này là việc nghĩ rằng mình có
Việc đảo chiều hoài nghi này là việc nghĩ rằng mình có

thể sai, cách suy xét trước đây của mình có thể sai;
thể sai, cách suy xét trước đây của mình có thể sai;
những điều bên ngoài có thể đúng, cần phải lắng nghe
những điều bên ngoài có thể đúng, cần phải lắng nghe
đ
đ
ể tìm hiểu.
ể tìm hiểu.
Khi ng
Khi ng
ư
ư
ời ta đảo việc hoài nghi vào chính hệ thống phán
ời ta đảo việc hoài nghi vào chính hệ thống phán
xét của mình tức là bắt đầu đi trên con đường lắng
xét của mình tức là bắt đầu đi trên con đường lắng
nghe, suy t
nghe, suy t
ư
ư
và hấp thu.
và hấp thu.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n

ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
16
16
Hấp thu (tiếp)
Hấp thu (tiếp)
Hấp thu có nghĩa là khi thấy điều được nghe và được
Hấp thu có nghĩa là khi thấy điều được nghe và được
hiểu là phải thì người ta tự biến đổi mình theo nó, người
hiểu là phải thì người ta tự biến đổi mình theo nó, người
ta hành động theo nó.
ta hành động theo nó.
Hấp thu dẫn tới biến đổi toàn bộ và triệt để tâm tính, suy
Hấp thu dẫn tới biến đổi toàn bộ và triệt để tâm tính, suy
nghĩ, hành động của con người, thay đổi toàn bộ cuộc
nghĩ, hành động của con người, thay đổi toàn bộ cuộc
sống của con người.
sống của con người.
Con ng
Con ng
ư
ư
ời không phụ thuộc vào những ước định, qui
ời không phụ thuộc vào những ước định, qui

đ
đ
ịnh của xã hội, của cái bên ngoài mà chỉ phụ thuộc vào
ịnh của xã hội, của cái bên ngoài mà chỉ phụ thuộc vào
chính trực giác và sự sáng suốt của mình.
chính trực giác và sự sáng suốt của mình.
Biến đổi này tạo ra sự hoà hợp của con người và môi
Biến đổi này tạo ra sự hoà hợp của con người và môi
tr
tr
ư
ư
ờng. Với biến đổi đó, con người trở nên chứng ngộ.
ờng. Với biến đổi đó, con người trở nên chứng ngộ.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi

17
17
Ngộ, hiểu
Ngộ, hiểu
Ba b
Ba b
ư
ư
ớc nghe, suy tư, hấp thu để dẫn tới bước cuối
ớc nghe, suy tư, hấp thu để dẫn tới bước cuối
cùng là ngộ.
cùng là ngộ.
Ngộ là việc đột nhiên nhận ra cái gì đó cơ bản, thoát ra
Ngộ là việc đột nhiên nhận ra cái gì đó cơ bản, thoát ra
ngoài khuôn khổ cũ, chưa từng gặp bao giờ trước đây.
ngoài khuôn khổ cũ, chưa từng gặp bao giờ trước đây.
Có hai loại ngộ: ngộ ra điều gì đó trong những việc nhỏ
Có hai loại ngộ: ngộ ra điều gì đó trong những việc nhỏ
bé và chứng ngộ về chân lí của cuộc sống.
bé và chứng ngộ về chân lí của cuộc sống.
Ngộ ra một vấn đề thường là một hiểu biết được bừng
Ngộ ra một vấn đề thường là một hiểu biết được bừng
lên
lên
đ
đ
ối với vấn đề nào đó mà người ta đã trăn trở mãi
ối với vấn đề nào đó mà người ta đã trăn trở mãi
nh
nh

ư
ư
ng ch
ng ch
ư
ư
a tìm được lời giải.
a tìm được lời giải.
Ngộ là việc vượt ra ngoài mọi khuôn khổ đã quen biết để
Ngộ là việc vượt ra ngoài mọi khuôn khổ đã quen biết để
đ
đ
i vào một chiều hướng mới chưa từng biết trước đây.
i vào một chiều hướng mới chưa từng biết trước đây.
Công án: con vịt trong chiếc bình
Công án: con vịt trong chiếc bình
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ

ổi
ổi
18
18
Diễn đạt bằng lời
Diễn đạt bằng lời
Khi con ng
Khi con ng
ư
ư
ời đã chứng ngộ thì ý tưởng không phụ
ời đã chứng ngộ thì ý tưởng không phụ
thuộc vào tâm trí mà xuất phát từ trực giác cảm nhận.
thuộc vào tâm trí mà xuất phát từ trực giác cảm nhận.
Trực giác cảm nhận được quá trình suy tư chuyển thành
Trực giác cảm nhận được quá trình suy tư chuyển thành
lời nói, diễn đạt qua lời.
lời nói, diễn đạt qua lời.
Quá trình chuyển hoá này diễn ra đồng thời với cảm
Quá trình chuyển hoá này diễn ra đồng thời với cảm
nhận, người nói không biết trước điều mình sẽ nói ra:
nhận, người nói không biết trước điều mình sẽ nói ra:
việc nói trở thành ngẫu hứng
việc nói trở thành ngẫu hứng
Lời nói xuất phát từ chứng ngộ tự nó hàm chứa chân lí
Lời nói xuất phát từ chứng ngộ tự nó hàm chứa chân lí
và mang sức mạnh thuyết phục của kinh nghiệm của
và mang sức mạnh thuyết phục của kinh nghiệm của
ng
ng

ư
ư
ời nói.
ời nói.
Lới nói lặp lại ý người khác không mang tính thuyết phục
Lới nói lặp lại ý người khác không mang tính thuyết phục
do không có kinh nghiệm bên trong nâng đỡ.
do không có kinh nghiệm bên trong nâng đỡ.
Diễn đạt được bằng lời, bằng nói hay viết, là khả năng
Diễn đạt được bằng lời, bằng nói hay viết, là khả năng
của thầy.
của thầy.
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
19
19

2.5 Kĩ năng viết bài
2.5 Kĩ năng viết bài
Sức thuyết phục của mọi bài viết đều phụ thuộc vào kinh
Sức thuyết phục của mọi bài viết đều phụ thuộc vào kinh
nghiệm mà người viết đưa vào bài.
nghiệm mà người viết đưa vào bài.
Tuy nhiên cách diễn đạt bằng việc viết ra cũng là một kĩ
Tuy nhiên cách diễn đạt bằng việc viết ra cũng là một kĩ
n
n
ă
ă
ng có thể được rèn luyện.
ng có thể được rèn luyện.
Xuất phát từ cảm nhận trực giác
Xuất phát từ cảm nhận trực giác
Xác định ý tưởng chính cần viết ra
Xác định ý tưởng chính cần viết ra
Xác định đối tượng của bài viết
Xác định đối tượng của bài viết
Lập dàn bài chung
Lập dàn bài chung
Phát triển dàn bài chi tiết
Phát triển dàn bài chi tiết


Phần giới thiệu
Phần giới thiệu



Phần thân bài: từ tổng quát đến cụ thể
Phần thân bài: từ tổng quát đến cụ thể


Phần kết luận
Phần kết luận
Viết và triển khai chi tiết các ý
Viết và triển khai chi tiết các ý
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
20
20
Kinh nghiệm viết bài
Kinh nghiệm viết bài
Nếu bối cảnh của vấn đề, môi trường của vấn đề
Nếu bối cảnh của vấn đề, môi trường của vấn đề

Nêu
Nêu


nguyên nhâ
nguyên nhâ
n
n
đư
đư
a tới vấn đề
a tới vấn đề
Xem xét bao quát và toàn diện mọi khía cạnh của vấn đề
Xem xét bao quát và toàn diện mọi khía cạnh của vấn đề
Trình bày theo logic nhân quả và trật tự thời gian
Trình bày theo logic nhân quả và trật tự thời gian
Mô tả vấn đề theo chiều từ trừu tượng tới cụ thể, từ
Mô tả vấn đề theo chiều từ trừu tượng tới cụ thể, từ
tổng quát tới đặc biệt:
tổng quát tới đặc biệt:


thái cực sinh lưỡng nghi,
thái cực sinh lưỡng nghi,


l
l
ư
ư

ỡng nghi sinh tứ tượng,
ỡng nghi sinh tứ tượng,


tứ tượng biến hoá vô cùng
tứ tượng biến hoá vô cùng
Trình bày theo mô hình của vấn đề (cách trừu tượng
Trình bày theo mô hình của vấn đề (cách trừu tượng
hoá thực tế)
hoá thực tế)
Đ
Đ
ề xuất giải pháp trong những ràng buộc hiện thời
ề xuất giải pháp trong những ràng buộc hiện thời
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi

21
21
2.6 Trình bày
2.6 Trình bày
1.
1.
Trình bày là gì
Trình bày là gì
2.
2.
Hình thành nên bài trình bày
Hình thành nên bài trình bày
3.
3.
Trình bày bài nói có hiệu quả
Trình bày bài nói có hiệu quả
4.
4.
Kĩ thuật trình bày trực quan
Kĩ thuật trình bày trực quan
5.
5.
Quan hệ tương tác với khán giả
Quan hệ tương tác với khán giả
6.
6.
Dùng ngôn ngữ thân thể
Dùng ngôn ngữ thân thể
12/6/2004
12/6/2004

2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
22
22
Trình bày là gì
Trình bày là gì
Đ
Đ
ịnh nghĩa: Trình bày là
ịnh nghĩa: Trình bày là
1.
1.
Trao
Trao
đ
đ
ổi với nhiều khán giả,
ổi với nhiều khán giả,

2.
2.
Trao
Trao
đ
đ
ổi với chủ định và nhiệm vụ rõ ràng,
ổi với chủ định và nhiệm vụ rõ ràng,
3.
3.
Trao
Trao
đ
đ
ổi mặt đối mặt.
ổi mặt đối mặt.
Các kiểu trình bày:
Các kiểu trình bày:
1.
1.
Cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin
2.
2.
Bài học / Giải thích
Bài học / Giải thích
3.
3.
Đ
Đ

ề nghị / Thuyết phục
ề nghị / Thuyết phục
Đ
Đ
ặc trưng của việc trình bày có hiệu quả
ặc trưng của việc trình bày có hiệu quả
1.
1.
Chủ đề tập trung và rõ ràng cấu trúc
Chủ đề tập trung và rõ ràng cấu trúc
2.
2.
Trao
Trao
đ
đ
ổi hai chiều
ổi hai chiều
3.
3.
Dùng đa phương tiện
Dùng đa phương tiện
4.
4.
Cung cấp giải pháp (CNTT)
Cung cấp giải pháp (CNTT)
12/6/2004
12/6/2004
2
2

-
-
Ki n
Ki n
ă
ă
ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
23
23
Các khía cạnh của lập kế hoạch
Các khía cạnh của lập kế hoạch
trình bày
trình bày
1.
1.
Tại sao tôi lại làm việc trình bày này?
Tại sao tôi lại làm việc trình bày này?
2.
2.
Khán giả của tôi là ai?
Khán giả của tôi là ai?
3.
3.
Tôi
Tôi

đ
đ
ịnh nói gì đây?
ịnh nói gì đây?
4.
4.
Việc trình bày sẽ diễn ra ở đâu?
Việc trình bày sẽ diễn ra ở đâu?
5.
5.
Việc trình bày sẽ thực hiện khi nào?
Việc trình bày sẽ thực hiện khi nào?
6.
6.
Tôi
Tôi
đ
đ
ịnh làm gì với việc trình bày này?
ịnh làm gì với việc trình bày này?
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă

ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
24
24
Hình thành bài trình bày
Hình thành bài trình bày
1.
1.
Chuẩn bị bài trình bày
Chuẩn bị bài trình bày


Biết rõ về khán giả
Biết rõ về khán giả


Lập kế hoạch và hạ tầng cơ sở
Lập kế hoạch và hạ tầng cơ sở


Chuẩn bị và tập dượt
Chuẩn bị và tập dượt
2.
2.
Tiến trình trình bày
Tiến trình trình bày



Trình bày bằng lời có hiệu quả
Trình bày bằng lời có hiệu quả


Dùng đầy đủ đa phương tiện
Dùng đầy đủ đa phương tiện


Kiểm soát toàn bộ phản ứng của khán
Kiểm soát toàn bộ phản ứng của khán
giả
giả
3.
3.
Đ
Đ
ánh giá việc trình bày
ánh giá việc trình bày
12/6/2004
12/6/2004
2
2
-
-
Ki n
Ki n
ă
ă

ng trao
ng trao
đ
đ
ổi
ổi
25
25
Phân loại nhóm khán giả
Phân loại nhóm khán giả
Ví dụ về dự án phát triển hệ thống mới
Ví dụ về dự án phát triển hệ thống mới
Mục tiêu chung: chấp thuận một dự án
Mục tiêu chung: chấp thuận một dự án
mới
mới


Mức giám đốc điều hành
Mức giám đốc điều hành
: hiệu quả tiềm năng
: hiệu quả tiềm năng
và chi phí thực hiện
và chi phí thực hiện


Mức quản lí cấp trung
Mức quản lí cấp trung
: Ích lợi và thủ tục vận
: Ích lợi và thủ tục vận

hành hệ thống mới
hành hệ thống mới


Mức cán bộ thừa hành
Mức cán bộ thừa hành
: công nghệ và bí
: công nghệ và bí
quyết về hệ thống mới
quyết về hệ thống mới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×