TRƯỜNG: THCS TÂN XUÂN
LỚP: ………………..
HỌ VÀ TÊN:…………………………….
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 7 (ĐỀ A)
Ngày tháng năm 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1: (5đ) Dựa vào biểu đồ sau:
a. Phân tích đặc điểm về chế độ nhiệt và chế độ mưa? (4 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b. Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu gì? (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (5đ) Nêu vị trí, đặc điểm của khí hậu nhiệt đới.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hết -
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 7 (ĐỀ A)
( Ngày tháng năm 2010)
Câu 1: (5đ)
a. Phân tích đặc điểm về chế độ nhiệt và chế độ mưa (4đ)
Chế độ nhiệt Chế độ nhiệt
- Nhiệt độ tháng cao nhất:……… vào
tháng……….
- Nhiệt độ tháng thấp nhất:………vào
tháng……….
- Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và
tháng thấp nhất:…………….
- Lượng mưa thấp nhất:…………vào
tháng………...
- Lượng mưa cao nhất:………….vào
tháng………...
- Những tháng mưa nhiều: …………………
- Những tháng mưa ít: ……………………...
(Hoặc) những tháng khô hạn:……………….
b. Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu: Nhiệt đới gió mùa. (1đ)
Câu 2: (5đ) Nêu vị trí, đặc điểm của khí hậu nhiệt đới.
+ Vị trí địa lí: Khoảng 5
0
B và 5
0
N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu. (1đ)
+ Đặc điểm:
- Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn kéo dài (từ 3 đến 9 tháng). (1đ)
- Càng gần chí tuyến thì thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn. (2đ)
- Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ Xích đạo về chí tuyến. (1đ)
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
LỚP:………………………
HỌ VÀ TÊN:…………………….
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 7 (ĐỀ B)
Ngày tháng năm 2010
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu 1: (5đ) Dựa vào biểu đồ sau:
a. Phân tích đặc điểm về chế độ nhiệt và chế độ mưa? (4 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
b. Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu gì? (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (5đ) Nêu vị trí, đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa? Chứng minh sự thất thường
của thời tiết?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Hết -
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÓC MÔN
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 7 (ĐỀ B)
( Ngày tháng năm 2010)
Câu 1: (5đ)
a. Phân tích đặc điểm về chế độ nhiệt và chế độ mưa (4đ)
Chế độ nhiệt Chế độ nhiệt
- Nhiệt độ tháng cao nhất:……… vào
tháng……….
- Nhiệt độ tháng thấp nhất:………vào
tháng……….
- Sự chênh lệch nhiệt độ tháng cao nhất và
tháng thấp nhất:…………….
- Lượng mưa thấp nhất:…………vào
tháng………...
- Lượng mưa cao nhất:………….vào
tháng………...
- Những tháng mưa nhiều: …………………
- Những tháng mưa ít: ……………………...
(Hoặc) những tháng khô hạn:……………….
b. Biểu đồ này thuộc kiểu khí hậu: Nhiệt đới (1đ)
Câu 2: (5đ) Nêu vị trí, đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa. Chứng minh sự thất thường
của thời tiết?
+ Vị trí địa lí: Nam Á và Đông Nam Á (1đ)
+ Đặc điểm:
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (2đ)
- Thời tiết diễn biến thất thường. (1đ)
- Chứng minh (1đ)