A.Mục tiêu
I.Về kiến thức
• Học sinh biết:
-Vị trí và cấu tạo nguyên tử oxi, cấu tạo phân tử oxi .
-Tính chất vật lý, tính chất hóa học cơ bản của oxi và ozon là tính oxh mạnh, nhưng
tính oxh của ozon mạnh hơn oxi .
-Vai trò của oxi và tầng ozon đối với sự sông s trên trái đất .
• Học sinh hiểu :
-Nguyên nhân tính oxh của oxi và ozon .Chứng minh bằng phương trình phản ứng .
-Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp .
II.Về kĩ năng
-Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra nhận xét về tính chất và phương pháp điều chế
-Viết pthh của phản ứng oxu với kim loại, phi kim, các hợp chất, một số pư của
ozon .
-Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp .
-Nhận biết các chất khí .
III.Về giáo dục
Giúp hs có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ tầng ozon…
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
• Giáo viên:-Tranh ảnh(đĩa CD) về ứng dụng của oxi, lớp mù quang hóa bao phủ thành
phố, tầng ozon trong tự nhiên..
-Hóa chất:bình chứa oxi, Fe, C, C
2
H
5
OH, KMnO
4
-Dụng cụ:Ống nghiệm, giá thí ngiệm, cặp gỗ,muôi sắt, bát sứ, đèn cồn…
• Học sinh:-Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .
-Tìm hiểu cấu tạo nguyên tử oxi suy ra ctpt oxi .
-Viết và cân bằng các ptpu oxhoa-khử .
C.Phương pháp :trực quan, đàm thoại, tìm tòi; Thỏa luận nhóm, trình bày cá nhân .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Vị trí
và cấu tạo
-Yêu cầu hs dưạ vào
BHTTH xác định vị
trí của oxi .
-Yêu cầu hs viết cấu
hình e của oxi từ đó
suy ra CTCT và
CTPT .
-GV boor sung:oxi
cos 6e lớp ngoài
cùng, trong đó có 2e
-STT:8 .
-chu kì:2 .
-Nhóm :VIA
-Cấu hình e:1S
2
2S
2
2P
4
-CTCT: O=O
A.OXI
I.Vị trí và cấu tạo
-Nguyên tố oxi có:
+Số hiệu:8
+Chu kì :2
+Nhóm:VIA
-Cấu hình:1S
2
2S
2
2P
4
-CTCT:
.. ..
: :: :O O
hay O=O
-CtPT:O
2
II.Tính chất vật lý
-Là chất khí không màu, không mùi,
độc thân
Để đạt cấu hình bền
của khí hiếm(8e) thì
mỗi nguyên tử oxi
bỏ ra 2e tạo nên 2
cặp e dùng chung
.. ..
: :: :O O
hay O=O
Đó là liên kết CHT
không cực .
Hoạt động 2:Tính
chất vật lý
-Cho hs quan sát lọ
đựng khí oxi, yêu
cầu hs nhận xét về
trạng thái màu sắc .
-Mở nút lọ,đưa lê
gần mũi, phẩy nhẹ
tay:nhận xét mùi của
oxi
-Oxi nặng hay nhẹ
hơn không khí?Tại
sao?
-Gv bổ sung:oxi có
trong kk và là sản
phẩm của quá trình
quang hợp .
-Gợi ý hs giải thích
tác dụng của các
giàn mưa trong xử lý
nước ngầm hay các
đầm nuôi tôm .
Hoạt động 3:Tính
chất hóa học
-Gv yêu cầu từ cấu
hình e hãy cho biết
khi tham gia pư hóa
học, oxi chủ yếu
nhận hay nhường e?
-Gv thông báo
O
χ
=3.44 chỉ kém F(
χ
=3,98) yêu cầu hs
nhận xét độ hoạt
động và TCHH đặc
trưng của oxi .
-Là chất khí ,không
màu .
-Không mùi
-Nặng hơn kk.Vì d=
32
29
~1,1
-Oxi ít tan trong nước .
-Oxi có 6e lớp ngoài, để
đạt cấu hình bền của khí
hiếm nó dể dàng nhận
thêm 2e
-Là phi kim hoạt động
mạnh .
-Có tính oxh mạnh
-khi đốt dây Fe cháy
sáng, khi đưa vào bình
có khí oxi thì dây Fe
cháy mạnh, sáng chói,
không có ngọn lửa,
không có khói, có tiếng
không vị, nặng hơn không khí(d~1,1)
-Hóa lỏng ở -183
0
C
-Ít tan trong nước
III.Tính chất hoas học
1.Tác dụng với kim loại
Tác dụng được với hầu hết các kim
loại trừ Ag, Au,Pt…
0
8
0 0 2
3
2 3 4
3 2
t
Fe O Fe O
+
−
+ →
-Hướng dẫn hs làm
một số thí nghiệm
để thấy được khả
năng hoạt động của
oxi
+Thí nghiệm 1:dây
Fe đỏ cháy trong oxi
Yêu cầu Hs quan
sát hiện tượng trước
và sau khi đưa dây
Fe vào bình chứa khí
oxi, giải thích bằng
ptpu và xác định số
oxh của các nguyên
tố trong pu
→
Liên hệ thực
tế:đây là lý do Fe để
ngoài không khí bị
gỉ nên cần quét một
lớp sơn
+Cho hs viết thêm
một số pu giữa oxi
với các lim loại khác
như:Mg, Al, ..
Hướng dẫn hs nhận
xét khả năng pu của
oxi với kim loại
+Thí nghiệm 2:tác
dụng với S
Hơ nóng đầu đũa
thủy tinh rồi lăn trên
bột S đã chuẩn bị
sẵn, S nóng chảy
bám vào đầu đũa
.Yêu cầu hs quan
sát, nhận xét hiện
tượng, giải thích
bằng ptpu và xác
định số oxh các
nguyên tố
+Thí nghiệm 3:đốt
nổ lách tách bắn ra các
hạt màu nóng đỏ bám
vào thành bình màu nâu
là Fe
3
O
4
-Ptpu:
0
8
0 0 2
3
2 3 4
3 2
t
Fe O Fe O
+
−
+ →
Oxi tác dụng dược với
hầu hết các kim loại trừ
Ag, Au,Pt…
-Khi S cháy có ngọn lửa
xanh mờ, khi đưa vào
bình oxi S cháy sáng cho
ngọn lửa xanh tím
Ptpu:
0
0 0 4 2
2 2
t
S O S O
+ −
+ →
-Pư bốc cháy tạo CO
2
và
H
2
O
2.Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hâù hết phi kim trừ
halogen
0
0 0 4 2
2 2
t
S O S O
+ −
+ →
3.Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và
hữu cơ
0
2 0 4 2
2 2 2
5 2
3 2 3
t
C H OH O C O H O
− + −
+ → +
IV.Ứng dụng
cháy C
2
H
5
OH trong
bát sư có mặt oxi
kk.Nhận xét hiện
tượng và viết ptpu
Ứng dụng pu này
làm cồn đốt nướng
mực
Hoạt động 4: Ứng
dụng
-Yêu cầu hs kể ra
những ứng dụng
của oxi đã biết
Hoạt động 5: Điều
chế
-Hỏi : trong PTN
muốn có một lượng
oxi thì làm ntn?
Kể tên và viết pt
phân hủy
Các cách thu oxi?
tại sao?
-Giới thiệu ngắn gọn
về quy trình sản xuất
oxi trong CN
+Từ không khí
+Từ H
2
O
Hoạt động 6
-Yêu cầu hs nghiên
cứu sgk và so sánh
với khí oxi về TCVL
và TCHH
+Trạng thái
+Nhiệt độ hóa lỏng
+Tính tan trong
nước
+Tính chất hóa học
-Cần cho sự hô hấp của
người và động vật
-Đốt nhiên liệu trong đời
sống và sản xuất
-Phân hủy những hợp
chất kém bền với nhiệt
và chứa nhiều oxi .
-2KMnO
4
0
t
→
K
2
MnO
4
+ O
2
+MnO
2
-KClO
3
0
t
→
KCl +
3
2
O
2
-H
2
O
2
0
t
→
H
2
O +
1
2
O
2
+Chất khí màu xanh
nhạt, có mùi đặc trưng
-Hô hấp cho người và động vật
-Luyện gang, thép
-Làm bình thở oxi trong y tế
…
V.Điều chế
1.Trong PTN
Phân hủy những hợp chất giàu oxi
nhưng kém bền với nhiệt như KMnO
4,
KClO
3,
H
2
O
2…
2KMnO
4
0
t
→
K
2
MnO
4
+ O
2
+MnO
2
2. Trong CN
- Không khí
hoalong
chungcat
phandoan
→
O
2
-H
2
O
dp
H hayOH
+ −
→
H
2
+1/2 O
2
B.OZON .
I.Tính chất
1.Tính chất vật lý
-Màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng
-Hóa lỏng ở -112
0
C
-Tan nhiều trong nước
2.Tính chất hóa học
-Có tính oxh rất mạnh, mạnh hơn oxi
3 2 2
2Ag O Ag O O+ → +
-Tác dụng được với hầu hết kim
loại(trừ Au.Pt…)
-Với phi kim, hợp chất vô cơ và hữu
cơ
II.Ozon trong tự nhiên
Hoạt động 7
-Cho hs xem tư liệu
hình ảnh về tầng
ozon trong tự nhiên
Hoạt động 8
-Chiếu một số hình
ảnh (hoặc thông
báo) về lớp mù
quang hóa và giới
thiệu cho hs biết về
sự ô nhiễm của O
3
do sự kết hợp các
hợp chất oxit nito
tạo thành và lớp mù
quang hóa
-Về tầng ozon trong
khí quyển
-Ứng dụng của O
3
GV bổ sung
-Ngăn tia tử ngoại
-Làm trong lành
không khí(1 lượng
nhỏ)
+Hóa lỏng ở -112
0
C
+Tan nhiều trong nước
+Có tính oxh
mạnh,mạnh hơn oxi
*Tác dụng được với hầu
hết kim loại(trừ Au.Pt…)
*Với phi kim, hợp chất
vô cơ và hữu cơ
-Tạo ra do sự phóng điện
(tia chớp, sét..)
-Oxh một số hợp chất
hữu cơ trong tự nhiên
(nhựa thông, rong biển..)
III.Ứng dụng
-Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn..
-Chữa sâu răng .
-Sát trùng nước sinh hoạt .