Phòng giáo dục đào tạo Đà Lạt
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MƠN TỐN- LỚP 7
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA.
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKD TL
Thống kê
1
0.25
1
0,25
1
0.5
1
0.5
4
1.5
Biểu thức đại số,
đơn thức, đa thức
1
0,25
2
1.5
2
0,5
1
0.75
1
0,25
1
0.75
8
4.0
Tam giác
1
0,25
1
0.5
1
0,25
1
0.75
1
0.25
1
1,0
6
3.25
Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam
giác. Các đường
đồng quy của tam
giác.
2
0, 5
1
0,25
1
0,7
5
4
1.25
5
1,25
3
2.0
5
1.25
3
2,0
2
0,5
4
3.0
22
10.0
Tổng
8
3.25
8
3.25
6
3.5
24
1
0,0
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. ( 3 đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
001
C B B C C A D D D A D D
002
B A B D C A C C C C A B
003
C B C A A A B C D C B A
004
B A D A A A C C D B C A
B. TỰ LUẬN. ( 7đ)
ĐÁP ÁN BIỀU ĐIỂM
Bài 1: ( 1.0 đ)
a) Lập được bảng tần số
Giá trò (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
5 4 20
260
8,7
30
X = ≈
7 3 21
8 7 56
9 9 81
10 4 40
14 3 42
N = 30 260
0,5 đ
b) Tính được
260
8,7
30
X = ≈
( phút)
0,5 đ
Bài 2: ( 1.5 đ)
a) Thu gọn đơn thức: - 3xyz. (-x
2
z) . (- y
2
z
2
) = - 3x
3
y
3
z
4
b) Tìm nghiệm của đa thức: Q (x) =
1
5
x -
7
5
1
5
x -
7
5
= 0
Tìm được nghiệm x = 7
0,75 đ
0,25 đ
0, 5 đ
Bài 3:(1.5d)
P( x) = x
3
– 2x +1
Q(x) =-2x
3
+ 2x
2
+ x – 5
P(x) + Q(x) = x
3
+ 2x
2
- x -4
Đặt phép tính
Tính ra kết quả
P( x) = x
3
– 2x +1
Q(x) =-2x
3
+ 2x
2
+ x – 5
P(x) - Q(x) = 3x
3
- 2x
2
-3 x +6
Đặt phép tính
Tính ra kết quả
0,25 đ
0, 5 đ
0,25 đ
0, 5 đ
Bài 4: (3 đ)
Vẽ hình, ghi GT, KL chính xác được
2
1
F
E
D
B
A
C
a) Lí luận để chứng minh được ΔABD = ΔEBD ( C – G – C)
Suy ra được
·
·
0
BED = BAD 90=
( cặp góc tương ứng)
= > DE
⊥
BE
b) Ta có: vì ΔABD = ΔEBD ( cmt) => AD = DE (cặp cạnh tương ứng)
AB = BE ( gt)
=> BD là đường trung trực của AE.
c)
Xét hai tam giác vuông ADF và EDC có:
AD = DE ( cmt)
·
·
ADF EDC=
( đối đỉnh)
ΔADF = ΔEDC (cgv-gn)
DF = DC
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ
0.25đ
0, 25 đ
0.25đ
(0,5 đ)
( 0,25 đ)
+
-