Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập ôn tập chương NITO - PHOTPHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG: NITO – PHOTPHO
I. Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện nếu có)
1. N
2

 →
NH
3

 →
NO
 →
NO
2

 →
HNO
3

 →
KNO
3
2. HNO
3

 →
N
2

 →
Ca


3
N
2

 →
NH
3

 →
NH
4
NO
3

 →
N
2
O
3. Ca
3
(PO
4
)
2

 →
H
3
PO
4


 →
Na
3
PO
4

 →
Ag
3
PO
4

P
II. Điều chế
1. Viết PTHH điều chế các chất sau trong phòng thí nghiệm
a) N
2
b) NH
3
c) HNO
3
d) H
3
PO
4
2. Từ P viết PTHH điều chế H
3
PO
4

3. quặng photphorit điều chế P, amophot, supephotphat kép.
4. H
2
, N
2
, Cl
2
điều chế NH
4
Cl
5. không khí, than, nước điều chế NH
4
NO
3
III. Nhận biết
1. N
2
, O
2
, H
2
2. HCl, NH
3
, O
2
, CH
4
3. NH
3
, CO

2
, SO
2
4. Các dung dịch NH
4
Cl, NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
5. các dung dịch NaNO
3
, NaF, Na
3
PO
4
, NaCl
6. Các dung dịch NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3

, Fe(NO
3
)
3
, AlCl
3
, Mg(NO
3
)
2
IV. Thực tế sản xuất
1. Phân tích đặc điểm phản ứng tổng hợp NH
3
từ đó cho biết biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất.
2. Cho 2 sơ đồ sau đây tổng hợp HNO
3
:
a) N
2

 →
NH
3

 →
NO
 →
NO
2


 →
HNO
3
b) N
2

 →
NO
 →
NO
2

 →
HNO
3
Thực tế trong công nghiệp người ta sẽ thực hiện theo sơ đồ nào ? Vì sao ?
V. Giải thích
1. Giải thích hiện tượng phát quang của photpho trắng
2. Khi cho NH
3
tác dụng với clo thấy có khói trắng xuất hiện. Giải thích.
3. Cho vài giọt dung dịch axit sunfuro vào bình đựng khí NO
2
và lắc nhẹ thấy mất màu nâu sau đó mở nắp bình lại
thấy có màu nâu. Giải thích.
4. Giải thích việc dùng Zn
3
N
2
làm thuốc diệt chuột ; NH

4
HCO
3
làm xốp bánh ; NH
4
Cl trong hàn xì
5. Giải thích và viết các PTHH xảy ra khi quẹt diêm.
6. Vận dụng kiến thức hóa học giải thích câu ca dao :
“ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”
VI. Phân bón hóa học
Nêu tên, công thức hóa học, phản ứng điều chế một số loại phân bón hóa học.
VII. Bài toán về HNO
3
1. Hòa tan m gam hốn hợp Fe
2
O
3
và Fe bằng 500 ml dung dịch HNO
3
2M vừa đủ. Thấy thoát ra 2,24 lít khí NO
(đktc). Tính m. Đáp số: 21,6 g
2. Hòa tan m gam Fe bằng 60g dd HNO
3
63% vừa đủ. Tính m. Tính thể tích khí NO
2
thu được (ở đktc).
5,6g, 6,72 lít
3. Hòa tan m gam sắt bằng dd HNO
3

dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí A gồm NO và N
2
O. Tỉ khối hơi của A so
với H
2
bằng 20,25. Tính m. 50,4 gam
4. Hòa tan m gam Mg bằng dd HNO
3
dư thu được 0,224 lít khí N
2
(đktc) và dd A. Cho NaOH dư vào dd A và đun
nhẹ lại thấy có 4,48 lít khí thoát ra. Tính m. 20,4 gam
5. Cho 19,2 gam Cu tác dụng với 400 ml dd hỗn hợp HNO
3
0,6M và H
2
SO
4
1,2M. Tính thể tích khí NO thu được
ở đktc. 4,48 lít
6. Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại X bằng dd HNO
3
dư thu được 0,672 lít khí N
2
O (đktc). Xác định X.
Kim loại Al
7. Tính khối lượng dd HNO
3
60% điều chế được từ 112 lít khí NH
3

(ở đktc). Hiệu suất cả quá trình là 80%.
420 gam
8. Hòa tan hết 13,2 gam hỗn hợp Al và Mg bằng V lít dd HNO
3
1M vừa đủ thu được 3,92 lít khí N
2
O (ở đktc).
Tính khối lượng mối kim loại trong hỗn hợp. Tính V. 2,4 gam và 13,2 gam. 1,75 lít
9. Hòa tan 24,2 gam hỗn hợp Zn và Fe bằng V lít dd HNO
3
1M vừa đủ thu được 0,2 mol NO và 0,4 mol NO
2
.
Tính khối lượng của mối kim loại. Tính V. 13 và 11,2 gam. 1,6 lít
10. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần 25 lít dd 0,001M thì vừa đủ. Sau phản ứng thu được một
dd gồm 3 muối. Tính C
M
của các chất trong dd sau phản ứng. 0,00016 và 0,00016. 0,0001
MUỐI NITRAT
1. Nung 4,43g hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến phản ứng hoàn toàn thu được khí A có tỉ khối hơi so với H
2
bằng
19,5.
a) tính thể tích khí A ở đktc 0,896 lít

b) tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu mNaNO
3
= 2,55
c) Cho khí A hấp thụ vào 198,92ml nước thu được dung dịch B và còn lại khí C bay ra. Tính nồng độ %
của dung dịch B và thể tích khí C. 0,63%
2. Nung 18,8g Cu(NO
3
)
2
thu được 12,32g chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng.60%
3. Nung 302,5g Fe(NO
3
)
3
được 221,5g chất rắn.
a) tính khối lượng muối đã phân hủy 121g
b) tính thể tích khí thoát ra 42 lít
H
3
PO
4
VÀ MUỐI PHOTPHAT
1. 62g Ca
3
(PO
4
)
2
tác dụng với 49g H
2

SO
4
64g%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn. Xác
định khối lượng mối chất trong hỗn hợp rắn.
CaHPO
4
= 21,76g ; Ca(H
2
PO
4
)
2
= 28,08g ; CaSO
4
= 46,52g
2. Dung dịch chứa 11,76g H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch chứa 16,8g KOH. Tính khối lượng muối thu được.
23,16g
3. 0,1 mol H
3
PO
4
tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4%. Tính khối lượng muối th được với m bằng:
a. 80 b. 200 c. 350 d. 150 e. 280
a. 9,6 b. 14,2 c. 49,2 d. 13,1 e. 15,96
4. 11,2 m
3

NH
3
(đktc) tác dụng với 39,2kg H
3
PO
4
. Tính khối lượng muối thu được.
NH
4
H
2
PO
4
34,5kg (NH
4
)
2
HPO
4
13,2 kg

×