Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
………………………........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học
2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chữ
ký
Giám
STT
MẬT
MÃ
Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT
MÃ
STT
I/ Viết chữ :
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
II/ Điền âm, vần :
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
………/7 điểm
………/3 điểm
…..áy bay
b……. lĖ
…ải εuĒ
KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
………………………........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Năm học 2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chữ ký Giám thị STT
MẬT
MÃ
Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT
MÃ
STT
bé g…..
……ựa gỗ
b…. tre
,
•
I/ Đọc âm: 6 âm
b s ch qu o th nh
v a t n r đ ph
m ư x d u gh kh
II/ Đọc tiếng, từ : 2 tiếng và 2 từ
giỏ cười tỉa đá nhà thờ lá
phố ghế gỗ nghĩ ngợi gió mùa ngựa q q
tre nứa tro bụi trái buổi mai gửi thư chả
III/ Đọc câu : 2 câu bất kì
1. Chò rủ bé về quê nội chơi.
2. Giữa trưa, bò và ngựa nhai lại cỏ.
3. Xe bò chở lúa về nhà kho.
4. Khi mưa to, cây cối bò đổ.
5. Cà chua đã đỏ gọi mẹ hái về.
6. Tủ này chứa đồ chơi của bé.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I/ ĐỌC:
GV phát phiếu cho HS chuẩn bị trước 5 phút rồi gọi đọc theo danh sách. Khi HS đọc, GV đưa
phiếu của mình cho cho HS đọc và dùng phiếu của mình để đánh giá.
1. Đọc âm: 3 đ
- GV chỉ khơng theo thứ tự để HS đọc 6 chữ ghi âm.
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi âm được 0,5 đ.
2. Đọc tiếng, từ: 4 đ
……………../3 điểm
…………../4 điểm
………../3 điểm
- GV chỉ không theo thứ tự để HS đọc 2 tiếng và 2 từ (tổng cộng 6 tiếng)
- Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi tiếng được 0,5 đ.
3. Đọc câu: 2 đ
- GV chọn 2 câu bất kì để HS đọc (em đọc sau không trùng em đọc trước)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch mỗi câu được 2 đ, đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 đ.
• Chú ý:
- GV đánh dấu X vào bên cạnh phần thực hiện của HS. VD:
- Mỗi tiếng HS đọc sai, GV dùng bút đỏ gạch dưới tiếng đó. Khi đánh giá, GV cần ghi nhận
lại những âm, tiếng, từ HS dễ lẫn vào ô nhận xét để GVCN rèn luyện lại cho các em.
II/ VIẾT:
1/ Viết từ, câu: 7 đ.
- GV đọc cho HS nghe, viết :
+ Từ: thị xã, y tá, nhà ngói
+ Câu: trời mưa to quá
cô cho bé trái khế
- HS viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa, rõ ràng, thẳng hàng, viết sai (thiếu) mỗi chữ trừ 0,5 đ. Viết sai
dấu thanh trừ 0,25 đ.
2/ Điền chữ ghi âm, vần : 3 đ
- GV hướng dẫn HS quan sát lần lượt từng hình để điền thêm chữ vào cho thích hợp:
máy bay, bơi lội, nải chuối, ngựa gỗ, bé gái, bụi tre.
• Chú ý:
- GV ghi nhận lỗi sai của HS vào ô nhận xét để GVCN rèn luyện lại cho các em.
PHT
gửi thư x